|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3309/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi; bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6919/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 06 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 17 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải
đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cổng
Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy
trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành
chính về biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (Đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC VỀ LĨNH VỰC BIỂN, HẢI
ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp công nhận khu vực biển
cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước,
biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công .
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công .
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
2. Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước,
biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
256 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung 1 tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
3. Gia hạn thời hạn giao khu
vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
176 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
248 giờ làm việc (31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
4. Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
176 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
248 giờ làm việc (31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
5. Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
1 định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
112 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc (25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
6. Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
(cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Tham mưu xin ý kiến các ngành; thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
384 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
456 giờ làm việc (57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
7. Gia hạn giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Tham mưu xin ý kiến các ngành;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
246 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
336 giờ làm việc (42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
8. Sửa đổi, bổ sung giấy phép
nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
224 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
296 giờ làm việc (37 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
9. Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
246 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
336 giờ làm việc (42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
10. Cấp lại Giấy phép nhận
chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
176 giờ làm việc (22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành)
|
11. Khai thác và sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài
nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ
sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
- 16 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
- 136 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
- 256 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; 160 giờ
làm việc đối với dữ liệu phức tạp; 280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức
tạp (05 ngày làm việc đối với dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối với dữ
liệu phức tạp, 35 ngày làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành).
|
12. Khai thác và sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi
khí hậu.
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ
sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
|
- 16 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
- 136 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
- 256 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nhận kết quả;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; 160 giờ
làm việc đối với dữ liệu phức tạp; 280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức
tạp
(05 ngày làm việc đối với dữ liệu đơn giản, 20
ngày làm việc đối với dữ liệu phức tạp, 35 ngày làm việc đối với dữ liệu quá
phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến
các ngành).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Công nhận khu vực biển cấp
huyện
..........................
2. Giao khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
292 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành).
|
3. Gia hạn thời hạn giao khu
vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
292 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành).
|
4. Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
292 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành).
|
5. Trả lại khu vực biển cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
172 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
- Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
(chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
208 giờ làm việc (26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành).
|
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3309/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|