|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
257/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 502/TTr-SGTVT ngày 18/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết đối với 12 thủ tục hành
chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao
thông vận tải (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy
trình nội bộ tại số thứ tự 1, 3 mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số
2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải và số thứ
tự 1, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (12 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
I. TTHC CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục Cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01
ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với
đám tang
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/8 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/8 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/8 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Văn bản cấp phép của Sở GTVT
|
1/8 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
01 ngày
|
1.2.2. Trường hợp khác
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
2,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Văn bản cấp phép của Sở GTVT
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Thủ tục Chấp thuận bổ
sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc
2.1. Thời gian thực hiện
- Trường hợp không phải lấy ý
kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến:
16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý
kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức
được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ
quan có thẩm quyền;
+ Thời hạn có văn bản chấp
thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan.
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
2.2.1. Trường hợp không phải
lấy ý kiến
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
2.2.2. Trường hợp phải lấy ý
kiến
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản xin
ý kiến của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT, dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản xin ý kiến của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức được lấy ý kiến trả
lời
|
|
Văn bản trả lời ý kiến của
UBND tỉnh
|
7,0 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
tổ chức liên quan chuyển Sở GTVT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo Tờ trình, văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
3. Thủ tục Chấp thuận đấu
nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
3.1. Thời gian thực hiện:
- Trường hợp không phải lấy ý
kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến:
16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý
kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức
được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ
quan có thẩm quyền;
+ Thời hạn có văn bản chấp
thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan.
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
3.2.1. Trường hợp không phải
lấy ý kiến
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
3.2.2. Trường hợp phải lấy ý
kiến
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản xin
ý kiến của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản xin ý kiến của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Tổ chức được lấy ý kiến trả
lời
|
|
Văn bản trả lời ý kiến của
UBND tỉnh
|
7,0 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
tổ chức liên quan chuyển Sở GTVT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo Tờ trình, văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
4. Thủ tục Phê duyệt phương
án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai
thác
4.1. Thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định; dự thảo Tờ trình,
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
7,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở
GTVT
|
Tờ trình; dự thảo văn bản
Chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Tờ trình của Sở
GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn bản Chấp thuận của UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
5. Thủ tục Chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
5.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Văn bản cấp phép của Sở GTVT
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
6. Thủ tục Chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
6.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa Sở
GTVT
|
Văn bản cấp phép của Sở GTVT
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
II. TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Thủ tục Cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01
ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với
đám tang
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/8 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/8 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/8 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản cấp phép của UBND
huyện
|
1/8 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
01 ngày
|
1.2.2. Trường hợp khác
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
2,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản cấp phép của UBND
huyện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Thủ tục Chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
2.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản cấp phép của UBND
huyện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
3. Thủ tục Chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
3.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Văn bản cấp phép của UBND
huyện
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
III. TTHC CẤP XÃ (03 TTHC)
1. Tên TTHC: Cấp phép sử
dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01
ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với
đám tang
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn của xã
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/8 ngày
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/8 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/8 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/8 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Văn bản cấp phép của UBND xã
|
1/8 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
01 ngày
|
1.2.2. Trường hợp khác
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn của xã
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
2,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Văn bản cấp phép của UBND xã
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Tên TTHC: Chấp thuận vị
trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
2.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn của xã
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Văn bản cấp phép của UBND xã
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
3. Thủ tục Chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
3.1. Thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn của xã
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
Văn bản cấp phép của UBND xã
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|