ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN&PTNT ngày 13/01/2016
và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 33/STP-KSTTHC ngày 11/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành
chính mới ban hành và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 328/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
1
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất,
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
1
|
T-THA-255320-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến
rau, quả; sản xuất, chế biến chè).
|
Khoản 2 Điều
27 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
2
|
T-THA-255321-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản do hết hạn; bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có thay đổi hay bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau,
quả; sản xuất, chế biến chè).
|
3
|
T-THA-228605-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất,
chế biến chè.
|
4
|
T-THA-228606-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất,
chế biến chè trong trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất,
thất lạc, bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng; hoặc khi phát hiện có sai sót
trên giấy chứng nhận.
|
5
|
T-THA-228607-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế
biến chè trong trường hợp có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở
trong giấy chứng nhận; do hết hiệu lực hoặc bị thu hồi.
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
nông lâm thủy sản.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thủy sản.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.
Bước
2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số
17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax:
0373.942.303, Email: [email protected].
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc
từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá
nhân, tổ chức: Không.
b) Đối với cơ
quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ
sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp
nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).
Bước
3. Xử lý hồ sơ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm, Chi cục Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa sẽ thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc
UBND cấp huyện đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu
cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra,
đánh giá phân loại).
- Nếu đủ điều
kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm thì phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
Bước
4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc
Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2
đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp;
Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ sơ, số Iượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các
loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có
tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp
máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VI;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VII.
(Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn).
|
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều
kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000
đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000đ/lần/cơ sở.
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu
số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực
03 năm).
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày
02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ
lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày……tháng….năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.............................................................................
.....................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có):.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.........................................................................
.....................................................................................................................................
4. Điện thoại......................................
Fax............................ Email..............................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..............................................
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế Ủy
ban nhân dân huyện ……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
....................................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ
lục VII
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ
SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng….năm
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh:
................................................................................
2. Mã số (Nếu có):
..........................................................................................................
3. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
4. Điện thoại:....................................
Fax: .......................... Email: ................................
5. Loại hình sản
xuất, kinh doanh
DN nhà nước
□ DN 100% vốn nước
ngoài □
DN liên doanh với nước
ngoài
□ DN Cổ phần
□
DN tư
nhân
□ Khác □
……………… (ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu
hoạt động:...............................................................................................
7. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh:............................................
8. Công suất thiết
kế:.......................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây):....................................
10. Thị trường tiêu thụ
chính:...........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất,
kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích
các khu vực sản xuất, kinh doanh.................................
m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận
nguyên liệu/ sản phẩm:.......................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.......................................................... m2
+ Khu vực đóng
gói thành phẩm: .........................................................
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị
chính:
Tên thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý:
Có □
Không
□
Phương pháp xử
lý:......................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:..............................................................
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………. người.
+ Lao động gián tiếp: ………. người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ………… người; trong đó …….. của cơ sở và …….. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:................
.........................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích:......................................
.........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết
các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………
(tên
Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has
been found to be in compliance with food safety regulations
for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu
lực đến ngày
tháng năm
Valid until
(date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……….. cấp ngày
tháng năm
and replaces
The Certificaie N°……… issued on
(day/month/year)
|
…….., ngày tháng
năm/…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt
tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi
cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại
|
Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thủy sản.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.
Bước
2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản
lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17,
Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: ccqlclnlts.snnptnt@thanhhoa.gov.vn.
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc
từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức: Trước
06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường
hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường
bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ
sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thực hiện thẩm tra hồ
sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ
sở chưa được kiểm tra phân loại).
- Nếu đủ điều
kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
|
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ sơ, số Iượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất
trình):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có
tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp
máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh
doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VI;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VII.
(Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ
điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000
đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở.
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu
số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông
tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm).
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày
02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông
nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm; quản
lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ
lục VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..,
ngày……tháng….năm
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có):...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:............................................................................
........................................................................................................................................
4. Điện thoại......................................
Fax............................ Email.................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập:.................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế Ủy ban nhân dân huyện
……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
................................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ
lục VII
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng….năm
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.................................................................................
2. Mã số (Nếu có):
...........................................................................................................
3. Địa chỉ:
.........................................................................................................................
4. Điện thoại:....................................
Fax: .......................... Email: ..................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
□ DN 100% vốn nước
ngoài □
DN liên doanh với nước
ngoài □
DN Cổ phần
□
DN tư
nhân
□ Khác □ ………………
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động:...............................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh:............................................
8. Công suất thiết kế:.......................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây):....................................
10. Thị trường tiêu thụ
chính:...........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh................................. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm:.......................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.......................................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
......................................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không
□
Phương pháp xử
lý:........................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………. người.
+ Lao động gián tiếp: ………. người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ………… người;
trong đó …….. của cơ sở và …….. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp
dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:...............
.........................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích:.....................................
.........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục V
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………
(tên
Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/
Establishment:
Mã số/
Approval number:
Địa chỉ/
Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has
been found to be in compliance with food safety regulations for following
products:
1.
2.
3.
Số cấp/
Number:
/ XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày tháng
năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận
số: ……….. cấp ngày
tháng năm
and replaces The Certificaie N°………
issued on (day/month/year)
|
…….., ngày tháng
năm/…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng
nhận được cấp lại
|
Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thủy sản.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: [email protected].
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc
từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để
biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản
nếu cần thiết).
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
Thanh Hóa tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp
không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
Bước
4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ,
Tết theo quy định)
|
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử;
Qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại phụ lục VI (ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI (ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ
điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 cua Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000
đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở.
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu
số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính).
- Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất
kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông
tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực
của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra
cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an
toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư
nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở
sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ
lục VI
MẪU ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..,
ngày……tháng….năm
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có):...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:............................................................................
........................................................................................................................................
4. Điện thoại......................................
Fax............................ Email.................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập:.................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế Ủy ban nhân dân huyện
……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
....................................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ
lục V
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………
(tên
Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/
Establishment:
Mã số/
Approval number:
Địa chỉ/
Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has
been found to be in compliance with food safety regulations for following
products:
1.
2.
3.
Số cấp/
Number:
/ XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày tháng
năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận
số: ……….. cấp ngày
tháng năm
and replaces The Certificaie N°………
issued on (day/month/year)
|
…….., ngày tháng
năm/…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng
nhận được cấp lại
|