|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
328/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Mười
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 07
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ủy quyền công bố
danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của
Trưởng phòng Tổ chức Hành chính - Sở Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính mới ban hành, 43 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế quy định tại Luật
Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Văn phòng UBND tỉnh:
đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy
cập, tải về triển khai thực hiện.
Sở Y tế có trách
nhiệm: cập nhật, đồng bộ Danh mục thủ tục hành chính lên Trang thông tin điện
tử của Sở; phối hợp với Trung Tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để niêm yết dữ
liệu đúng theo quy định. Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin
Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp
chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; các đơn
vị trực thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- VP UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Sở;
- Trung tâm CNTT &TT;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
Mai Văn Mười
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Thời hạn
giải quyết: 15 ngày)
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải
quyết: 30 ngày)
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (Thời
hạn giải quyết: 15 ngày)
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời
hạn giải quyết: 15 ngày)
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép
hành nghề(Thời hạn giải quyết: 15 ngày)
|
6
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 30
ngày)
|
7
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15
ngày)
|
8
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15
ngày)
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
9
|
Đăng ký hành nghề (Thời
hạn giải quyết: 10 ngày)
|
10
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh (Thời hạn giải quyết: 15 ngày)
|
11
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn giải
quyết: 60 ngày)
|
12
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn giải
quyết: 20 ngày)
|
13
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời hạn
giải quyết: 20 ngày)
|
14
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Thời hạn giải
quyết: 15 ngày)
|
15
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Thời hạn giải quyết: 10 ngày)
|
16
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (Thời
hạn giải quyết: 15 ngày)
|
17
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 10 ngày)
|
18
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 45 ngày)
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật (Thời hạn giải quyết: 60 ngày)
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
20
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thời hạn giải quyết: 30 ngày)
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 (Thời hạn
giải quyết: 15 ngày)
|
22
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp (Thời hạn giải quyết: 60 ngày)
|
23
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp (Thời hạn giải quyết: 15 ngày)
|
24
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 30 ngày)
|
25
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời
hạn giải quyết: 15 ngày)
|
26
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 60 ngày)
|
27
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày)
|
|
|
2.
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt
độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Phần
II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục hành chính mới ban hành
1.
Thủ tục
|
Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Thời hạn giải
quyết: 15 ngày)
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1:
Trước khi tổ chức
hướng dẫn thực hành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi bản công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành thực hiện theo
Mẫu 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và nội dung
thực hành cụ thể về:
a) Sở Y tế đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Cơ quan chuyên
môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trên địa bàn (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân), trừ cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công
an.
Bước 2:
Sau khi nhận được
bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn
thực hành, cơ quan tiếp nhận cấp cho cơ sở phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố theo
Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Bước 3:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố quy định tại khoản 3
Điều này, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở hướng
dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ
quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 328/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|