VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI
HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng
quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ, trả kết giải quyết thủ tục hành chính đối
với 151 thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, chính xác, đồng bộ, thống nhất,
đúng quy định trong phạm vi toàn thành phố.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm
bố trí kinh phí, hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện chi
trả phí dịch vụ luân chuyển hồ sơ giấy từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
thành phố, cấp xã đến các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì giải quyết thủ
tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
3. Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Ủy ban nhân dân các xã,
phường, đặc khu có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, luân chuyển hồ sơ
đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
4. Thời gian hoàn thành và áp
dụng kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2025.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
|
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
1.
|
1.013862
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
2.
|
1.013858
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
3.
|
1.013857
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
4.
|
1.013854
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
5.
|
1.013850
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
6.
|
1.013844
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
7.
|
1.013.851
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
8.
|
1.013855
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở
sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
9.
|
1.013841
|
Miễn kiểm tra giám sát đối
với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt
Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn
nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng
thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
10.
|
1.013838
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
11.
|
1.013829
|
Cấp giấy chứng nhận đối với
thực phẩm xuất khẩu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
12.
|
1.013855
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở
sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
13.
|
1.013871
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
14.
|
1.013876
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
|
15.
|
1.009346
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
16.
|
1.009249
|
Xét tặng giải thưởng giải
thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
17.
|
1.012422
|
Đề nghị xét tặng Danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
|
18.
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
19.
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
20.
|
1.012417
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
21.
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT- BYT
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
22.
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT- BYT
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
23.
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
V
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
|
|
24.
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
25.
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
26.
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
27.
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
28.
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
29.
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
30.
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp xã.
|
|
31.
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
32.
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
33.
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
34.
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
35.
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
36.
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
37.
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
38.
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
39.
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
40.
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
41.
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
42.
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
43.
|
1.006780
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
44.
|
1.001138
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
45.
|
2.000559
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
46.
|
2.000552
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ
-TRẺ EM
|
|
47.
|
1.013845
|
Công nhận cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH
|
|
48.
|
1.013895
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
49.
|
1.013892
|
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số
đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
50.
|
1.013887
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
51.
|
1.013889
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
52.
|
1.013881
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà
biếu, cho, tặng.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
53.
|
1.013880
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ
mục đích viện trợ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
54.
|
1.013870
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
55.
|
1.013866
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
56.
|
1.013883
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên
thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của
tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
57.
|
1.013874
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
58.
|
1.013872
|
Thông báo thay đổi nội dung,
hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
59.
|
1.013867
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
60.
|
1.013886
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế xuất khẩu
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
61.
|
1.013875
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để
nghiên cứu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
62.
|
1.013891
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
63.
|
1.013868
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt
chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt
chất.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
64.
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
65.
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
66.
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
67.
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
68.
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
69.
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
70.
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
71.
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
72.
|
1.013893
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
73.
|
1.013890
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
74.
|
1.013884
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
75.
|
1.013879
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
76.
|
1.013869
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp xã.
|
|
77.
|
1.013864
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
78.
|
1.013865
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở
xét nghiệm.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
79.
|
1.013860
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
80.
|
1.013878
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
81.
|
1.013873
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
82.
|
1.013036
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
83.
|
1.013037
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
84.
|
1.003580
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
85.
|
1.001386
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
86.
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành chính
|
|
87.
|
1.013035
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục
tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây
nhiễm HIV
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
88.
|
1.013034
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
89.
|
1.013896
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
90.
|
1.013898
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
91.
|
1.013894
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận công
bố hợp quy đối với thuốc lá
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
92.
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
93.
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
94.
|
1.003064
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
95.
|
1.003055
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
96.
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
97.
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
98.
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
99.
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
100.
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
101.
|
1.002238
|
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu
mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
IX
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
102.
|
1.014104
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
103.
|
1.014102
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
104.
|
1.014101
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
105.
|
1.014099
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
106.
|
1.014100
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
107.
|
1.014076
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
108.
|
1.014092
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
109.
|
1.014069
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
110.
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
111.
|
1.014087
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
112.
|
1.014105
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
113.
|
1.014078
|
Cho phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn
quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
114.
|
1.014090
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
X
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
|
|
115.
|
1.013824
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc
sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh,
chữa bệnh.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
116.
|
1.004539
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
XI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
117.
|
1.013817
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
118.
|
1.013820
|
Thành lập, tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
119.
|
1.013815
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
120.
|
1.013814
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
121.
|
1.012993
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
122.
|
1.012990
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
123.
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
124.
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
125.
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
126.
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Hải Phòng.
Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp xã.
|
|
XII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN
|
|
127.
|
1.014010
|
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ
trợ nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
128.
|
1.014011
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
129.
|
1.000091
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
130.
|
2.000027
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
131.
|
2.000025
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|
|
132.
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố Hải Phòng.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã.
|