|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3259/QĐ-BQP 2020 công bố liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc Bộ Quốc phòng
Số hiệu:
|
3259/QĐ-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tân Cương
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Quản lý vật liệu nổ, tiền chất nổ
Bộ Quốc phòng vừa ban hành Quyết định 3259/QĐ-BQP về Danh mục quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng.Theo đó, công bố danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý vật liệu nổ, tiền chất nổ; đơn cử như sau:
- Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu;
- Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với đơn vị Quân đội không phải là doanh nghiệp phục vụ thi công các công trình quốc phòng, an ninh;
- Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn;
- Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn;
- Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng;
- Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp...
Xem chi tiết nội dung thủ tục tại Quyết định 6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019.
Quyết định 3259/QĐ-BQP có hiệu lực từ ngày 23/10/2020.
BỘ QUỐC PHÒNG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3259/QĐ-BQP
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-BQP
ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ
Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng,
gồm:
1. Danh mục về thủ tục hành chính
a) Lĩnh vực Quản lý biên giới: 35 thủ
tục hành chính.
b) Lĩnh vực Quản lý vật liệu nổ, tiền
chất thuốc nổ: 12 thủ tục hành chính.
c) Lĩnh vực Mật mã dân sự: 05 thủ tục
hành chính.
2. Danh mục về yêu cầu, điều kiện
kinh doanh có điều kiện: 01 quy định.
3. Danh mục về chế độ báo cáo: 01 quy
định.
4. Danh mục về tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật: 01 quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
- Đ/c TTMT- Thứ trưởng Bộ Quốc phòng;
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Quốc phòng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Lưu: VT, BĐ, PC, CTTĐT, CCHC(02). T90.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trung tướng Nguyễn Tân Cương
|
DANH MỤC
QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3259/QĐ-BQP ngày 23/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản
lý biên giới
|
|
|
1
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số 6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Quốc phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP)
|
Điều 13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017
của Chính phủ về quản lý, bảo vệ an ninh, an toàn tại cửa khẩu cảng (Nghị định
số 77/2017/NĐ-CP)
|
|
2
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số 6184/QĐ-BQP)
|
Điều 13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
3
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài
quá cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
4
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài
chuyển cảng tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 14 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
5
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền, thuyền viên, hành khách đi trên tàu chở khách du lịch quốc tế
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 15 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
6
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền buồm, tàu thuyền thể thao, du thuyền, người đi trên tàu thuyền buồm,
tàu thuyền thể thao, du thuyền tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 16 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
7
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam xuất cảnh đi
khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 17 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
8
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam nhập cảnh
sau khi đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 17 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
9
|
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 31 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký đến, đi theo cách thức thủ công đối
với phương tiện thủy nội địa đến, rời cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 31 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép đi bờ cho thuyền viên nước
ngoài đi bờ
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 23 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho thuyền viên nước ngoài
xin nghỉ qua đêm trên bờ, xuống các tàu thuyền khác đang neo đậu tại cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 12 tháng
cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu
cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 12 tháng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 03 tháng
cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu
cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 03 tháng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người
nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt
động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện Việt
Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 25 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài xuống
tàu thuyền Việt Nam neo đậu tại cửa khẩu cảng để thực hiện các hoạt động báo
chí, nghiên cứu khoa học, tham quan
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 25 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP
|
|
17
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 4 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ; Điều
5 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23/8/2016 quy định thủ tục điện tử đối với
tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi
thông qua Cơ chế một cửa quốc gia (Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg)
|
|
18
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 5 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ; Điều
6 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
|
19
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 6 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ; Điều
7 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
|
20
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 11 Thông tư số 49/2017/TT-BQP ngày 08/3/2017
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg (Thông tư số 49/2017/TT-BQP)
|
|
21
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 11 Thông tư số 49/2017/TT-BQP
|
|
22
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước
ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính
phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải đường thủy
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Hiệp định vận tải đường thủy Việt Nam-Campuchia;
Điều 12 và Điều 13 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
|
23
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng
tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với
Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của
Việt Nam với quốc gia đó
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 93 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về
quản lý hoạt động hàng hải (Nghị định số 58/2017/NĐ-CP)
|
|
24
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập
cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 13 Thông tư số 49/2017/TT-BQP ; Điều 8, Điều
9 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
|
25
|
Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng
thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục
(Quyết định số 6184/QĐ-BQP)
|
Điều 5 Thông tư số 49/2017/TT-BQP
|
|
26
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt
Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 12, Điều 13 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg ngày
28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục biên phòng điện tử
tại các cửa khẩu do Bộ Quốc phòng quản lý (Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg); Điều
10, Điều 11 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
|
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng
cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu
cảng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 14 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
28
|
Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 7 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
29
|
Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 8 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
30
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 1 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
31
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh,
nhập cảnh
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 2 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
32
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 3 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
33
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
cửa khẩu biên giới đất liền
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 11 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
34
|
Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại
cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 15 và Điều 16 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 17 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý vật liệu nổ, tiền chất thuốc
nổ
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp lần đầu
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP ngày
23/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý hoạt động vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng
(Thông tư số 85/2018/TT-BQP)
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
đối với đơn vị Quân đội không phải là doanh nghiệp phục vụ thi công các công
trình quốc phòng, an ninh
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp sau khi hết thời hạn
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Khoản 3, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
7
|
Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 6, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 6, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
(Quyết định số
6184/QĐ-BQP)
|
Điều 7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP
|
|
III
|
Lĩnh vực Mật mã dân sự
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ
mật mã dân sự
|
- Điều 32 Luật An toàn thông tin mạng
- Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự (Nghị định số 58/2016/NĐ-CP)
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản
phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|
- Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng
- Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ mật mã dân sự
|
- Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng
- Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ mật mã dân sự
|
- Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng
- Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
|
|
5
|
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân
sự
|
- Điều 34 Luật An toàn thông tin mạng
- Điều 6 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
|
|
II. DANH MỤC VỀ
YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
1. Danh mục ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện
STT
|
Ngành, nghề (theo
Luật Đầu tư)/ Ngành, nghề cụ thể theo quy định pháp luật chuyên ngành
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ mật mã dân sự
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 40 Luật An toàn thông tin
mạng
- Khoản 1, khoản 2 Điều 41 Luật An toàn thông tin
mạng
- Điều 31 Luật An toàn thông tin mạng
|
|
2. Danh mục ngành, nghề kinh doanh
khác (không có trong danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại Luật
Đầu tư): Không
III. DANH MỤC CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO
STT
|
Lĩnh vực/Tên chế
độ báo cáo
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Báo cáo tình hình kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu
sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và tổng hợp thông tin khách hàng trước ngày
31/12 hằng năm
|
Khoản 3 Điều 35 Luật An toàn thông tin mạng
|
|
IV. DANH MỤC TIÊU
CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật
STT
|
Lĩnh vực/Tên
quy chuẩn kỹ thuật
|
Căn cứ pháp lý
|
Số liệu
|
Ghi chú
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự sử dụng
trong lĩnh vực ngân hàng
|
Thông tư số 161/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự sử
dụng trong lĩnh vực ngân hàng
|
QCVN4:2016/BQP
QCVN5:2016/BQP
QCVN6:2016/BQP
|
|
2. Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn
bắt buộc tổ chức, cá nhân áp dụng: Không
V. DANH MỤC KIỂM
TRA CHUYÊN NGÀNH ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU: Không
Quyết định 3259/QĐ-BQP năm 2020 công bố Danh mục quy định về liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3259/QĐ-BQP ngày 23/10/2020 công bố Danh mục quy định về liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng
1.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|