|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3250/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Ban Quản lý kinh tế Bình Định
Số hiệu:
|
3250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3250/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết
định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 96/TTr-BQL ngày 26 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh theo Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(C).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 3250/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung chuẩn hóa
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục
hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép
môi trường (cấp Tỉnh) (1.010727.000.00.00.H08)
|
- Thời
hạn giải quyết thủ tục cấp Giấy phép môi trường:
+ Tối đa 15
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
(1) Dự
án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
(2) Dự
án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
+ Tối đa 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định
hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127
Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
X
|
Phí thẩm
định cấp giấy phép môi trường:
- Đối với
dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong
trường hợp có khảo sát thực tế đối với các dự án không thuộc đối tượng thực
hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đang hoạt động theo quy định tại
điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ là: 14.000.000đồng/giấy phép
- Đối với
dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong
trường hợp không khảo sát thực tế đối với các dự án đã có Quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định
tại điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ là: 11.000. 000 đồng/giấy phép
Nộp trong
quá trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Sửa đổi mức thu phí thực hiện TTHC
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
2
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728.000.00.00.H08)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà
Trưng, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
X
|
Không
|
Sửa đổi mức thu phí thực hiện TTHC
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết
định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
(1.010729.000.00.00.H08)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà
Trưng, Thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
X
|
Phí thẩm
định cấp giấy phép môi trường điều chỉnh: 35% mức phí cấp lần đầu tương ứng (Nộp trong quá
trình giải quyết thủ tục hành chính)
|
Sửa đổi mức thu phí thực hiện TTHC
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết
định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
(1.010730.000.00.00.H08)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa
20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp sau:
(1) Giấy
phép đã cấp hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
hết hạn 06 tháng;
(2) Khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành,
nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc
dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước
thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của
hệ thống xử lý nước thải tập trung);
+ Tối đa
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp sau:
(1) Dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường;
(2) Dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi,
khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm
thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng mức độ nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp
nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm
ngặt hơn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(trong đó,
tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP). (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà
Trưng, Thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
X
|
Phí thẩm
định cấp lại giấy phép môi trường:
- Đối với
dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong
trường hợp có khảo sát thực tế đối với các dự án không thuộc đối tượng thực
hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đang hoạt động theo quy định tại
điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ là: 14.000.000đồng/giấy phép
- Đối với
dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép môi trường của UBND tỉnh trong
trường hợp không khảo sát thực tế đối với các dự án đã có Quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định
tại điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ là: 11.000.000 đồng/giấy phép (Nộp trong quá trình giải
quyết thủ tục hành chính)
|
Sửa đổi mức thu phí thực hiện TTHC
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết
định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3250/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
1.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|