STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thực
hiện tại TTHCC
|
Không
thực hiện tại TTHCC
|
Ghi
chú
|
I. Sở Khoa học và Công nghệ
|
(1) Lĩnh vực Khoa học và công
nghệ
|
1.
|
2.000112.000.00.00.H16
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
|
2.
|
1.000393.000.00.00.H16
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
3.
|
1.008377.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
4.
|
1.008379.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hom không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
x
|
|
|
5.
|
2.000079.000.00.00.H16
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
x
|
|
|
6.
|
2.002144.000.00.00.H16
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
|
7.
|
2.001148.000.00.00.H16
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
x
|
|
|
8.
|
2.001643.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
x
|
|
|
9.
|
2.001143.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
10.
|
2.001164.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
x
|
|
|
11.
|
1.002690.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
x
|
|
|
12.
|
2.001137.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
13.
|
2.000058.000.00.00.H16
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
14.
|
1.002935.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
x
|
|
|
15.
|
2.002249.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
16.
|
2.002248.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
x
|
|
|
17.
|
1.001677.000.00.00.H16
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
18.
|
1.001747.000.00.00.H16
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
19.
|
1.000142.000.00.00.H16
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
20.
|
1.004467.000.00.00.H16
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
x
|
|
|
21.
|
1.004460.000.00.00.H16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
|
22.
|
1.004473.000.00.00.H16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
x
|
|
|
23.
|
1.001693.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
24.
|
1.001770.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
25.
|
1.001716.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
26.
|
1.001786.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
27.
|
2.000461.000.00.00.H16
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công
tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công
nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
x
|
|
|
28.
|
2.001179.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
x
|
|
|
29.
|
2.000228.000.00.00.H16
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
x
|
|
|
30.
|
1.005360.000.00.00.H16
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
|
|
31.
|
1.006427.000.00.00.H16
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
32.
|
1.001565.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
33.
|
2.001248.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
34.
|
2.002278.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
35.
|
2.001525.000.00.00.H16
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghiệp
|
x
|
|
|
36.
|
1.004467.000.00.00.H16
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân
|
37.
|
2.000065.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
x
|
|
|
38.
|
2.002131.000.00.00.H16
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
39.
|
2.002254.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
40.
|
2.000069.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
41.
|
2.000086.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
42.
|
2.000081.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
43.
|
1.000184.000.00.00.H16
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
44.
|
2.000895.000.00.00.H16
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
|
45.
|
2.000905.000.00.00.H16
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
|
46.
|
2.000419.000.00.00.H16
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
|
47.
|
2.000912.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
|
48.
|
2.001483.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
49.
|
1.003542.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
50.
|
1.001392.000.00.00.H16
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
51.
|
1.000449.000.00.00.H16
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
52.
|
1.000438.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
|
53.
|
2.001207.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
54.
|
2.000212.000.00.00.H16
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
55.
|
2.001208.000.00.00.H16
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
|
56.
|
2.002232.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyến
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
57.
|
1.000373.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
x
|
|
|
58.
|
2.002231.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
59.
|
2.001100.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
|
60.
|
2.001209.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
61.
|
2.001259.000.00.00.H16
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
62.
|
2.001268.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
x
|
|
|
63.
|
2.001269.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
|
64.
|
2.001277.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
x
|
|
|
65.
|
2.001501.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
|
66.
|
2.002118.000.00.00.H16
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
II. Sở Tư pháp
|
(1) Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
|
67.
|
2.002139.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
68.
|
2.001225.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
x
|
|
|
69.
|
2.001247.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
70.
|
2.001258.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
71.
|
2.001333.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
72.
|
2.001395.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
73.
|
2.001807.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
74.
|
2.001815.000.00
00.H16
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
75.
|
2.002193.000.00.00.H16
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
x
|
|
|
76
|
2.002191.000.00.00.H16
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
|
77.
|
2.002192.000.00.00.H16
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Công chứng
|
78.
|
1.001814.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
79.
|
1.001450.000.00.00.H16
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
x
|
|
|
80.
|
2.000771.000.00.00.H16
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
81.
|
1.001153.000.00.00.H16
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
82.
|
1.001125.000.00.00.H16
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
83.
|
2.000758.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
|
84.
|
2.000743.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
|
85.
|
2.000778.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
86.
|
1.005463.000.00.00.H16
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
x
|
|
|
87.
|
1.001453.000.00.00.H16
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
x
|
|
|
88.
|
1.001877.000.00.00.H16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
89.
|
1.003118.000.00.00.H16
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
|
|
90.
|
1.001834.000.00.00.H16
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
x
|
|
|
91.
|
1.000075.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
x
|
|
|
92.
|
1.000061.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
x
|
|
|
93.
|
1.001688.000.00.00.H16
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
94.
|
1.001721.000.00.00.H16
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
95.
|
1.001446.000.00.00.H16
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
96.
|
1.001190.000.00.00.H16
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
97.
|
1.001071.000.00.00.H16
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
98.
|
2.000766.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
|
99.
|
1.003138.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
100.
|
2.000789.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
101.
|
1.001756.000.00.00.H16
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
|
102.
|
2.001074.000.00.00.H16
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
103.
|
1.001876.000.00.00.H16
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
x
|
|
104.
|
2.001039.000.00.00.H16
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
x
|
|
105.
|
2.000831.000.00.00.H16
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
x
|
|
106.
|
1.001856.000.00.00.H16
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
x
|
|
107.
|
2.001069.000.00.00.H16
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
|
x
|
|
108.
|
1.003049.000.00.00.H16
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
x
|
|
109.
|
1.003023.000.00.00.H16
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
x
|
|
110.
|
2.001048.000.00.00.H16
|
Công chứng di chúc
|
|
x
|
|
111.
|
1.003088.000.00.00.H16
|
Công chứng bản dịch
|
|
x
|
|
112.
|
1.001647.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
113.
|
1.003191.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
114.
|
1.001438.000.00.00.H16
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
115.
|
2.000775.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
|
116.
|
1.001799.000.00.00.H16
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
|
117.
|
1.001234.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
118.
|
1.001665.000.00.00.H16
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
119.
|
2.000818.000.00.00.H16
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
x
|
|
|
120.
|
1.000100.000.00.00 H16
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
x
|
|
|
121.
|
1.000112.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
122.
|
1.003506.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
tàu biển
|
x
|
|
|
123.
|
1.004641.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
tài sản là động sản khác
|
x
|
|
|
124.
|
1.000655.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
125.
|
1.004773.000.00.00.H16
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác
|
x
|
|
|
126.
|
1.003600.000.00.00.H16
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
|
127.
|
1.003046.000.00.00.H16
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
x
|
|
|
128.
|
1.003561.000.00.00.H16
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp tàu biển
|
x
|
|
|
129.
|
2.000801.000.00.00.H16
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
130.
|
1.004752.000.00.00.H16
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
x
|
|
|
131.
|
1.003752.000.00.00.H16
|
Đăng ký thế chấp tàu biển
|
x
|
|
|
132.
|
1.003862.000.00.00.H16
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
133.
|
1.004583.000.00.00.H16
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
134.
|
1.004550.000.00.00.H16
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
|
135.
|
1.003268.000.00.00.H16
|
Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động
sản khác
|
x
|
|
|
136.
|
2.001543.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký
|
x
|
|
|
137.
|
1.003625.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
|
138.
|
1.002478.000.00.00.H16
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
|
139.
|
1.003688.000.00.00.H16
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
|
140.
|
1.003669.000.00.00.H16
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển
trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
|
141.
|
1.003428.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm bằng tàu biển
|
x
|
|
|
142.
|
1.004633.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm bằng tài sản là động sản khác
|
x
|
|
|
143.
|
2.001929.000.00.00.H16
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
x
|
|
|
144.
|
1.004615.000.00.00.H16
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
145.
|
2.000571.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
146.
|
2.000568.000.00.00.H16
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
147.
|
1.001162.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
|
148.
|
2.000894.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
|
149.
|
2.000823.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
|
|
150.
|
1.001878.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
|
|
151.
|
1.001216.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
|
|
152.
|
1.001344.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
|
|
153.
|
1.001145.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
|
154.
|
1.001135.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
x
|
|
|
155.
|
2.000890.000.00.00.H16
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
|
|
156.
|
2.000555.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
|
|
157.
|
1.001117.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
x
|
|
|
158.
|
1.001122.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp Luật
13/2012/QH13
|
x
|
|
|
159.
|
2.000581.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
|
(6) Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
160.
|
1.009284.000.00.00.H16
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
x
|
|
|
161.
|
1.009283.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
x
|
|
|
162.
|
1.008916.000.00.00.H16
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
163.
|
1.008913.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
164.
|
1.008915.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
165.
|
1.008914.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
166.
|
2.000515.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
|
167.
|
2.001716.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
168.
|
2.002047.000.00.00.H16
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Luật sư
|
169.
|
1.002198.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
170.
|
1.002032.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
171.
|
1.002055.000.00.00.H16
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
172.
|
1.002079.000.00.00.H16
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
x
|
|
|
173.
|
1.002218.000.00.00.H16
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
|
174.
|
1.002010.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
175.
|
1.002398.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
176.
|
1.002099.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
177.
|
1.002384.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
178.
|
1.002181.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
179.
|
1.002153.000.00.00.H16
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
x
|
|
|
180.
|
1.008709.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
x
|
|
|
181.
|
1.002943.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
|
182.
|
1.002234.000.00.00.H16
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
|
183.
|
1.002368.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
184.
|
1.008624.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều
18 của Luật Luật sư
|
x
|
|
|
185.
|
1.008628.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
x
|
|
|
186.
|
1.000688.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
187.
|
1.000828.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
188.
|
2.000505.000.00.00.H16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
189.
|
2.001417.000.00.00.H16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
x
|
|
|
190.
|
2.000488.000.00.00.H16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
191.
|
1.004878.000.00.00.H16
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
x
|
|
|
192.
|
1.003976.000.00.00.H16
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
|
193.
|
1.003160.000.00.00.H16
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
|
194.
|
1.003179.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
195.
|
2.002349.000.00.00.H16
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Quản tài viên
|
196.
|
2.001113.000.00.00.H16
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên
|
x
|
|
|
197.
|
1.001633.000.00.00.H16
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
x
|
|
|
198.
|
1.001600.000.00.00.H16
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
199.
|
1.008727.000.00.00.H16
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
200.
|
1.002626.000.00.00.H16
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
201.
|
1.001842.000.00.00.H16
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
(11) Lĩnh vực Quốc tịch
|
202.
|
2.002036.000.00.00.H16
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
x
|
|
|
203.
|
1.005136.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
204.
|
2.002038.000.00.00.H16
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
x
|
|
|
205.
|
2.002039.000.00.00.H16
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
206.
|
2.001895.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
x
|
|
|
(12) Lĩnh vực Thừa phát lại
|
207.
|
1.008926.000.00.00.H16
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
x
|
|
|
208.
|
1.008937.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
209.
|
1.008931.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
210.
|
1.008929.000.00.00.H16
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
211.
|
1.008923.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
x
|
|
|
212.
|
1.008934.000.00.00.H16
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
|
213.
|
1.008925.000.00.00.H16
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
x
|
|
|
214.
|
1.008930.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
|
215.
|
1.008935.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
216.
|
1.008933.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
217.
|
1.008927.000.00.00.H16
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
x
|
|
|
218.
|
1.008936.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
219.
|
1.008932.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
|
220.
|
1.008928.000.00.00.H16
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
x
|
|
|
221.
|
1.008922.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
x
|
|
|
222.
|
1.008924.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
x
|
|
|
(13) Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
223.
|
2.000518.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
224.
|
2.000587.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
|
225.
|
1.001233.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
226.
|
2.000596.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
|
227.
|
2.000840.000.00.00.H16
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
|
228.
|
2.000954.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
229.
|
2.000970.000.00.00.H16
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
230.
|
2.000977.000.00.00.H16
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
|
x
|
|
231.
|
2.001687.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
232.
|
2.000592.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
233.
|
2.000829.000.00.00.H16
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
234.
|
2.001680.000.00.00.H16
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
(14) Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
235.
|
1.001554.000.00.00.H16
|
Thông báo Thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
236.
|
1.008904.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
237.
|
1.008905.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
238.
|
1.008889.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
x
|
|
|
239.
|
1.008890.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
240.
|
1.008906.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
x
|
|
|
241.
|
1.001248.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tai Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
x
|
|
|
(15) Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
242.
|
1.000404.000.00.00.H16
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
243.
|
1.000588.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
|
244.
|
1.000627.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
|
245.
|
1.000614.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
246.
|
1.000426.000.00.00.H16
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
247.
|
1.000390.000.00.00.H16
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
III. Sở Công thương
|
(1) Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
248.
|
2.001322.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
249.
|
2.001300.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
250.
|
2.001313.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
251.
|
2.001384.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
252.
|
2.001292.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
253.
|
2.001607.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản
3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
254.
|
2.001640.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản
3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
255.
|
2.001587.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
256.
|
2.000535.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
|
257.
|
2.000591.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
258.
|
2.000331.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
259.
|
1.001158.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Dầu khí
|
260.
|
2.000453.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
261.
|
2.000433.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
262.
|
2.000427.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
263.
|
2.000110.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
|
264.
|
1.005190.000.00.00.H16
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Điện
|
265.
|
2.000638.000.00.00.H16
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
266.
|
2.000621.000.00.00.H16
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
x
|
|
|
267.
|
2.000526.000.00.00.H16
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
|
268.
|
2.000543.000.00.00.H16
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
269.
|
2.000643.000.00.00.H16
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
270.
|
2.001724.000.00.00.H16
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
271.
|
2.001249.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
272.
|
2.001266.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
273.
|
2.001535.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
274.
|
2.001549.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
x
|
|
|
275.
|
2.001617.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
276.
|
2.001632.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
277.
|
2.001561.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Hóa chất
|
278.
|
2.001175.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
279.
|
2.001161.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
|
280.
|
2.000179.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
|
281.
|
2.001172.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
|
282.
|
2.000652.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
283.
|
1.002758.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
|
284.
|
2.001547.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
|
285.
|
2.000046.000.00.00.H16
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
286.
|
2.000166.000.00.00.H16
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
287.
|
2.000187.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
288.
|
1.000425.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
289.
|
2.000207.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
290.
|
2.000376.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
291.
|
1.000444.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
292.
|
2.000136.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
293.
|
2.000156.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
294.
|
2.000279.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
295.
|
2.000194.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
296.
|
2.000196.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
297.
|
2.000073.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
298.
|
2.000387.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
299.
|
2.000163.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
300.
|
2.000142.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
301.
|
2.000354.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
302.
|
2.000175.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
303.
|
2.000180.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
304.
|
2.000201.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
305.
|
2.000371.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
306.
|
2.000211.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
307.
|
2.000078.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
308.
|
2.000390.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
309.
|
1.000481.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
(11) Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
310.
|
2.000459.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
311.
|
1.001005.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
312.
|
2.000666.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
x
|
|
|
313.
|
2.000669.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
314.
|
2.001636.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
315.
|
2.001619.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
316.
|
2.000664.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
317.
|
2.000672.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
318.
|
2.001630.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
319.
|
2.000636.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
320.
|
2.000674.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
321.
|
2.000673.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
322.
|
2.001646.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
323.
|
2.001624.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
324.
|
2.000167.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
325.
|
2.000176.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
326.
|
2.000190.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
x
|
|
|
327.
|
2.000622.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
|
328.
|
2.000204.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
329.
|
2.000626.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
|
330.
|
2.000640.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
331.
|
2.000197.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
332.
|
2.000637.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
333.
|
2.000647.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
334.
|
2.000645.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng, đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
335.
|
2.000648.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
(12) Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh
|
336.
|
2.000191.000.00.00.H16
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
337.
|
2.000609.000.00.00.H16
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
338.
|
2.000619.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
x
|
|
|
339.
|
2.000631.000.00.00.H16
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
340.
|
2.000309.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
x
|
|
|
(13) Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
341.
|
2.000327.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
342.
|
2.000347.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
343.
|
2.000314.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
x
|
|
|
344.
|
2.000450.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
345.
|
2.000063.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
346.
|
2.000662.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
|
347.
|
1.001441.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
348.
|
2.000665.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
349.
|
2.002166.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
|
350.
|
2.000322.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
|
351.
|
2.000334.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
352.
|
2.000339.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
353.
|
1.000774.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
354.
|
2.000361.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
|
355.
|
2.000272.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
356.
|
2.000330.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
357.
|
2.000340.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
358.
|
2.000351.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
359.
|
2.000362.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
|
360.
|
2.000370.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
|
361.
|
2.000255.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
x
|
|
|
(14) Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
362.
|
1.003401.000.00.00.H16
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
363.
|
2.001433.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
364.
|
2.001434.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
365.
|
2.000172.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
366.
|
2.000221.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
367.
|
2.000210.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
x
|
|
|
368.
|
2.000229.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
(15) Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
369.
|
2.001264.000.00.00.H16
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
x
|
|
|
(16) Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
370.
|
2.000001.000.00.00.H16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
371.
|
2.000131.000.00.00.H16
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
372.
|
2.000033.000.00.00.H16
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
373.
|
2.000002.000.00.00.H16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
374.
|
2.000004.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
375.
|
2.001474.000.00.00.H16
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
IV. Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
(1) Lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động
|
376.
|
2.000111.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|
377.
|
2.000134.000.00.00.H16
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
378.
|
1.000365.000.00.00.H16
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
x
|
|
|
379.
|
1.005450.000.00.00.H16
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đối tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
x
|
|
|
380.
|
1.005449.000.00.00.H16
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
x
|
|
|
381.
|
2.002341.000.00.00.H16
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
x
|
|
|
382.
|
2.002343.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
(2) Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
383.
|
2.000144.000.00.00.H16
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
384.
|
2.000295.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
385.
|
2.000282.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
386.
|
2.000216.000.00.00.H16
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
387.
|
1.001806.000.00.00.H16
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
388.
|
2.000062.000.00.00.H16
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
|
|
389.
|
1.001305.000.00.00.H16
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
x
|
|
|
390.
|
2.000135.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
391.
|
2.000141.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
x
|
|
|
392.
|
2.000477.000.00.00.H16
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
|
393.
|
2.000051.000.00.00.H16
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
394.
|
2.000056.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
395.
|
1.000031.000.00.00.H16
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
396.
|
1.000138.000.00.00.H16
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
397.
|
1.000154.000.00.00.H16
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
398.
|
1.000160.000.00.00.H16
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
399.
|
1.000167.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
400.
|
1.000234.000.00.00.H16
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
401.
|
2.000099.000.00.00.H16
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
402.
|
1.000243.000.00.00.H16
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
403.
|
1.000266.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
|
404.
|
1.000482.000.00.00.H16
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
405.
|
1.000509.000.00.00.H16
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
406.
|
1.000523.000.00.00.H16
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
407.
|
1.000530.000.00.00.H16
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
408.
|
1.000553.000.00.00.H16
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
409.
|
2.000632.000.00.00.H16
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
|
410.
|
2.001959.000.00.00.H16
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
x
|
|
|
411.
|
1.000584.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
412.
|
1.000570.000.00.00.H16
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
413.
|
2.000258.000.00.00.H16
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
414.
|
1.000619.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
415.
|
1.000630.000.00.00.H16
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
416.
|
1.000389.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
x
|
|
|
417.
|
2.000189.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
418.
|
1.000531.000.00.00.H16
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
x
|
|
|
419.
|
1.000558.000.00.00.H16
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
420.
|
1.000602.000.00.00.H16
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh,
Sở, UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Lao động
|
421.
|
2.002103.000.00.00.H16
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
422.
|
2.001955.000.00.00.H16
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
423.
|
1.000414.000.00.00.H16
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
424.
|
1.000436.000.00.00.H16
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
425.
|
1.000448.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
426.
|
1.000464.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
427.
|
1.000479.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Người có công
|
428.
|
2.000978.000.00.00.H16
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
429.
|
1.002354.000.00.00.H16
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
430.
|
1.002382.000.00.00.H16
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
431.
|
1.002393.000.00.00.H16
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
432.
|
1.002449.000.00.00.H16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
x
|
|
|
433.
|
1.002487.000.00.00.H16
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
x
|
|
|
434.
|
1.002720.000.00.00.H16
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
|
435.
|
1.003025.000.00.00.H16
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
x
|
|
|
436.
|
1.003042.000.00.00.H16
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
|
437.
|
1.004967.000.00.00.H16
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
438.
|
1.000502.000.00.00.H16
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
439.
|
1.000013.000.00.00.H16
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
440.
|
1.000263.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
441.
|
1.000290.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
442.
|
2.000027.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
443.
|
2.000025.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
|
444.
|
2.000032.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
445.
|
2.000036.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
446.
|
1.000091.000.00.00.H16
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
447.
|
2.000044.000.00.00.H16
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
448.
|
1.005132.000.00.00.H16
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
449.
|
2.002028.000.00.00.H16
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Tiền lương
|
450.
|
2.001949.000.00.00.H16
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
x
|
|
|
451.
|
1.004949.000.00.00.H16
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
452.
|
1.005218.000.00.00.H16
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
(11) Lĩnh vực Việc làm
|
453.
|
1.001966.000.00.00.H16
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
|
454.
|
1.000362.000.00.00.H16
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
|
x
|
|
455.
|
2.000888.000.00.00.H16
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
x
|
|
|
456.
|
1.001973.000.00.00.H16
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
|
457.
|
2.000148.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
x
|
|
458.
|
1.001978.000.00.00.H16
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
|
459.
|
1.001881.000.00.00.H16
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
|
460.
|
2.000839.000.00.00.H16
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
x
|
|
461.
|
2.000178.000.00.00.H16
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
|
x
|
|
462.
|
1.000401.000.00.00.H16
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
|
x
|
|
463.
|
2.001953.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
|
464.
|
1.001823.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
465.
|
1.001853.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
466.
|
1.001865.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
467.
|
1.000386.000.00.00.H16
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
x
|
|
|
468.
|
2.000164.000.00.00.H16
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
x
|
|
|
469.
|
2.000192.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
470.
|
2.000205.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
471.
|
1.000459.000.00.00.H16
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
472.
|
2.000219.000.00.00.H16
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
473.
|
1.000105.000.00.00.H16
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
V. Sở thông tin và Truyền thông
|
(1) Lĩnh vực Báo chí
|
474.
|
2.001171.000.00.00.H16
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
x
|
|
|
475.
|
1.003888.000.00.00.H16
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
|
476.
|
2.001173.000.00.00.H16
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
|
477.
|
1.004637.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
x
|
|
|
478.
|
1.004640.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Bưu chính
|
479.
|
1.004470.000.00.00.H16
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
|
480.
|
1.005442.000.00.00.H16
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
481.
|
1.004379.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
482.
|
1.003659.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
483.
|
1.003687.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
x
|
|
|
484.
|
1.003633.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
485.
|
1.005452.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
486.
|
1.003384.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
487.
|
2.001091.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
488.
|
2.001087.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
489.
|
2.001765.000.00.00.H16
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
490.
|
2.001666.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
491.
|
1.000073.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
|
492.
|
2.001684.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
493.
|
2.001681.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
494.
|
1.000067.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
495.
|
2.001766.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
496.
|
2.001098.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Xuất Bản, In và
Phát hành
|
497.
|
1.008201.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
498.
|
1.003725.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
499.
|
2.001594.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
500.
|
1.003114.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
501.
|
1.003483.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
502.
|
2.001728.000.00.00.H16
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
|
503.
|
2.001732.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
|
504.
|
2.001737.000.00.00.H16
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
x
|
|
|
505.
|
2.001740.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
506.
|
2.001564.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
507.
|
1.004153.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
508.
|
1.003729.000.00.00.H16
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
509.
|
2.001584.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
x
|
|
|
510.
|
2.001744.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
511.
|
1.003868.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
x
|
|
|
VI. Văn phòng UBND tỉnh
|
(1) Lĩnh vực Báo chí
|
512.
|
1.000671.000.00.00.H16
|
Cử phóng viên thường trú tại các địa
phương khác của Việt Nam
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Cấp hộ chiếu, giấy
thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực
|
513.
|
2.001244.000.00.00.H16
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
x
|
|
|
514.
|
2.000800.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước
|
x
|
|
|
515.
|
1.005409.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
x
|
|
|
516.
|
2.000807.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp công hàm tại các cơ
quan trong nước
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự,
hợp pháp hóa lãnh sự
|
517.
|
2.000238.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy
tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
|
x
|
|
|
518.
|
1.001308.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
519.
|
1.000392.000.00.00.H16
|
Thủ tục mời, bảo lãnh người nước
ngoài vào Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao
|
x
|
|
|
520.
|
1.000039.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn tạm trú, cấp thị thực
mới cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền ở
trong nước của Bộ Ngoại giao
|
x
|
|
|
521.
|
1.000612.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp thị thực cho người nước
ngoài tại các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh
vực Hộ tịch
|
522.
|
2.000560.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau
|
x
|
|
|
VII. Sở Xây dựng
|
(1) Lĩnh vực Giám định nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng
|
523.
|
1.002696.000.00.00.H16
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
|
|
524.
|
1.002621.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
|
525.
|
1.002515.000.00.00.H16
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh
cho phép hoạt động
|
x
|
|
|
526.
|
2.001116.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
527.
|
1.002693.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
528.
|
1.002630.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
529.
|
1.002643.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
530.
|
1.002572.000.00.00.H16
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
x
|
|
|
531.
|
1.002625.000.00.00.H16
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
532.
|
1.007750.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
|
|
533.
|
1.007748.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
534.
|
1.007763.000.00.00.H16
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
535.
|
1.007762.000.00.00.H16
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
536.
|
1.007761.000.00.00.H16
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
537.
|
1.006873.000.00.00.H16
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
x
|
|
|
538.
|
1.006876.000.00.00.H16
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
x
|
|
|
539.
|
1.007764.000.00.00.H16
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
540.
|
1.007765.000.00.00.H16
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
|
|
541.
|
1.007766.000.00.00.H16
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
542.
|
1.007758.000.00.00.H16
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
543.
|
1.007757.000.00.00.H16
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
544.
|
1.007767.000.00.00.H16
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
545.
|
1.002580.000.00.00.H16
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến
trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo
các công trình di tích cấp tỉnh
|
x
|
|
|
546.
|
1.002526.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
547.
|
1.002562.000.00.00.H16
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
548.
|
1.006940.000.00.00.H16
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 144/2016/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
549.
|
1.006930.000.00.00.H16
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ- CP))
|
x
|
|
|
550.
|
1.006938.000.00.00.H16
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
551.
|
1.007203.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
x
|
|
|
552.
|
1.007197.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
553.
|
1.007409.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
554.
|
1.007391.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
|
555.
|
1.007399.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
556.
|
1.007392.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
557.
|
1.007396.000.00.00.H16
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
558.
|
1.007207.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
x
|
|
|
559.
|
1.007357.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
560.
|
1.007402.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
|
|
561.
|
1.007401.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
562.
|
1.007403.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
563.
|
1.006949.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
564.
|
1.007145.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
565.
|
1.007408.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
566.
|
1.007187.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
x
|
|
|
567.
|
1.007304.000.00.00.H16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
568.
|
1.007394.000.00.00.H16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc
|
569.
|
1.008991.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
570.
|
1.008992.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
571.
|
1.008993.000.00.00.H16
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
572.
|
1.008989.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
x
|
|
|
573.
|
1.008990.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
|
574.
|
1.008891.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
|
575.
|
1.002701.000.00.00.H16
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
576.
|
1.003011.000.00.00.H16
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
577.
|
1.006871.000.00.00.H16
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
x
|
|
|
VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
(1) Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
578.
|
1.007933.000.00.00.H16
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
x
|
|
|
579.
|
1.004346.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
580.
|
1.007932.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
581.
|
1.004509.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
x
|
|
|
582.
|
1.003984.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
x
|
|
583.
|
1.004363.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
584.
|
1.007931.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
585.
|
1.004493.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Chăn nuôi
|
586.
|
1.008127.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
|
587.
|
1.008129.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
588.
|
1.008126.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
x
|
|
|
589.
|
1.008128.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
590.
|
1.003486.000.00.00.H16
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
x
|
|
|
591.
|
1.003397.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
592.
|
1.003712.000.00.00.H16
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
|
593.
|
1.003727.000.00.00.H16
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
x
|
|
|
594.
|
1.003695.000.00.00.H16
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
595.
|
1.003327.000.00.00.H16
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
596.
|
3.000152.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
x
|
|
|
597.
|
1.007917.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
x
|
|
|
598.
|
1.007918.000.00.00.H16
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
599.
|
1.007916.000.00.00.H16
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
|
600.
|
1.000045.000.00.00.H16
|
Xác nhận bằng kê lâm sản
|
x
|
|
|
601.
|
1.000047.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
|
602.
|
1.000052.000.00.00.H16
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
x
|
|
|
603.
|
1.000055.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
|
604.
|
1.000058.000.00.00.H16
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
x
|
|
|
605.
|
1.000071.000.00.00.H16
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
|
606.
|
1.004815.000.00.00.H16
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
|
607.
|
1.000065.000.00.00.H16
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
608.
|
1.000081.000.00.00.H16
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
x
|
|
|
609.
|
1.000084.000.00.00.H16
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
x
|
|
|
5) Lĩnh vực Nông nghiệp
|
610.
|
1.003618.000.00.00.H16
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
x
|
|
|
611.
|
1.003371.000.00.00.H16
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
|
612.
|
1.003388.000.00.00.H16
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Phòng, chống thiên
tai
|
613.
|
1.008408.000.00.00.H16
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
614.
|
1.008409.000.00.00.H16
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
615.
|
1.008410.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
616.
|
2.001241.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
617.
|
2.001819.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
x
|
|
|
618.
|
2.001827.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
619.
|
2.001832.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
620.
|
2.001838.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
621.
|
2.001823.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
622.
|
2.002159.000.00.00.H16
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Thú y
|
623.
|
1.001094.000.00.00.H16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
x
|
|
|
624.
|
1.004839.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
625.
|
1.002239.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
|
|
626.
|
1.003810.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
|
627.
|
1.003612.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
x
|
|
|
628.
|
1.005319.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
x
|
|
|
629.
|
1.004022.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
630.
|
1.002338.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
631.
|
2.000873.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
632.
|
1.001686.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
633.
|
1.003619.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
x
|
|
|
634.
|
1.003589.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
|
635.
|
1.003781.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
|
636.
|
1.005327.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
x
|
|
|
637.
|
1.003577.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
|
638.
|
2.001064.000.00.00.H16
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
|
|
639.
|
1.003598.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
|
|
640.
|
2.002132.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Thủy lợi
|
641.
|
1.003203.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
642.
|
1.003211.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
643.
|
1.003232.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
644.
|
1.003221.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
645.
|
2.001804.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
646.
|
1.003188.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
647.
|
1.003867.000.00.00.H16
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
x
|
|
|
648.
|
1.003893.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
649.
|
1.003921.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
650.
|
1.004399.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
651.
|
2.001791.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
652.
|
2.001795.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
653.
|
2.001796.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
654.
|
2.001793.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
655.
|
1.004427.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
656.
|
1.004385.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
657.
|
2.001426.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
658.
|
1.003887.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
659.
|
2.001401.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
660.
|
1.003870.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
661.
|
1.003880.000.00.00.H16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
(11) Lĩnh vực Thủy sản
|
662.
|
1.004680.000.00.00.H16
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
|
663.
|
1.004656.000.00.00.H16
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
x
|
|
|
664.
|
1.004921.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
x
|
|
|
665.
|
1.004923.000.00.00.H16
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
|
666.
|
1.004913.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
667.
|
1.004359.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
|
668.
|
1.003666.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
669.
|
1.004918.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
x
|
|
|
670.
|
1.004915.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
|
671.
|
1.004697.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
|
|
672.
|
1.004692.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
(12) Lĩnh vực Trồng trọt
|
673.
|
1.008003.000.00.00.H16
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
IX. Sở Nội vụ
|
(1) Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
674.
|
2.000465.000.00.00.H16
|
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
x
|
|
|
675.
|
1.000989.000.00.00.H16
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
676.
|
1.005392.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
677.
|
1.005393.000.00.00.H16
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
x
|
|
678.
|
2.002156.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
|
679.
|
1.005385.000.00.00.H16
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào
công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
|
x
|
|
680.
|
1.005388.000.00.00.H16
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
|
x
|
|
681.
|
1.005384.000.00.00.H16
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
|
682.
|
2.002157.000.00.00.H16
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
x
|
|
683.
|
1.005394.000.00.00.H16
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
684.
|
2.001683.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
685.
|
2.001717.000.00.00.H16
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
686.
|
1.003999.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
|
687.
|
1.000681.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
x
|
|
|
688.
|
2.000418.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
x
|
|
|
689.
|
2.000422.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
690.
|
2.000437.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
691.
|
2.000287.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
x
|
|
|
692.
|
1.000924.000.00.00.H16
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
|
693.
|
1.000898.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
694.
|
1.000934.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
695.
|
2.000449.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
696.
|
2.001941.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
697.
|
2.001946.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
698.
|
1.003735.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
699.
|
1.003621.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
|
700.
|
2.001481.000.00.00.H16
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
701.
|
1.003866.000.00.00.H16
|
Thủ tục tự giải thể
|
x
|
|
|
702.
|
1.003960.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
703.
|
1.003920.000.00.00.H16
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách,
mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
|
704.
|
1.003918.000.00.00.H16
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
705.
|
1.003879.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
|
x
|
|
706.
|
2.001678.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
|
707.
|
2.001567.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
708.
|
2.001590.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
709.
|
1.003503.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
x
|
|
|
710.
|
1.003950.000.00.00.H16
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
|
x
|
|
711.
|
1.003858.000.00.00.H16
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
x
|
|
|
712.
|
2.001688.000.00.00.H16
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
x
|
|
|
713.
|
1.003916.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
714.
|
1.003822.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
715.
|
1.003900.000.00.00.H16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
716.
|
1.001589.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
717.
|
1.001604.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
718.
|
1.001610.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
719.
|
2.000456.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
720.
|
2.000264.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
721.
|
2.000269.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
722.
|
1.000766.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
723.
|
1.001550.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
x
|
|
|
724.
|
2.000713.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
x
|
|
|
725.
|
1.001775.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
726.
|
1.001797.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
727.
|
1.001807.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
728.
|
1.001818.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
729.
|
1.001832.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
730.
|
1.001843.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
731.
|
1.001854.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
x
|
|
|
732.
|
1.001875.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
733.
|
1.001886.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
734.
|
1.001894.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
735.
|
1.001624.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
736.
|
1.001626.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
737.
|
1.001628.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
1 tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
x
|
|
738.
|
1.001637.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
739.
|
1.001640.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
740.
|
1.001642.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
|
741.
|
1.000415.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
742.
|
1.000517.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
x
|
|
743.
|
1.000535.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
744.
|
1.000587.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
745.
|
1.000604.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
746.
|
1.000638.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
747.
|
1.000654.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
748.
|
1.000780.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
|
749.
|
1.000788.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
750.
|
2.002167.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
(8) Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ
nhà nước
|
751.
|
1.003657.000.00.00.H16
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
|
x
|
|
752.
|
2.001540.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
753.
|
1.003649.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
x
|
|
|
X. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
(1) Lĩnh vực Cơ sở vật chất và
thiết bị trường học
|
754.
|
2.000011.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
|
755.
|
1.001499.000.00.00.H16
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
756.
|
1.001497.000.00.00.H16
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
x
|
|
|
757.
|
1.001495.000.00.00.H16
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
758.
|
1.006446.000.00.00.H16
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
759.
|
1.001496.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
|
760.
|
1.000718.000.00.00.H16
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
761.
|
1.000715.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
762.
|
1.000288.000.00.00.H16
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Giáo dục Thường
xuyên
|
763.
|
1.000729.000.00.00.H16
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
764.
|
1.000181.000.00.00.H16
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
765.
|
1.000259.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
|
766.
|
1.000280.000.00.00.H16
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
|
767.
|
1.000713.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Giáo dục Trung học
|
768.
|
1.000270.000.00.00.H16
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
769.
|
1.000691.000.00.00.H16
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
x
|
|
|
770.
|
1.000711.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
771.
|
1.001088.000.00.00.H16
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
x
|
|
|
772.
|
1.004436.000.00.00.H16
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
773.
|
1.004435.000.00.00.H16
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
774.
|
1.005015.000.00.00.H16
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
x
|
|
|
775.
|
1.002982.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
776.
|
1.004991.000.00.00.H16
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
|
777.
|
1.000716.000.00.00.H16
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
778.
|
1.001492.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
779.
|
1.008723.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
780.
|
1.008722.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
781.
|
1.000939.000.00.00.H16
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
782.
|
1.001493.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
783.
|
1.005144.000.00.00.H16
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
|
784.
|
1.005359.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
785.
|
2.001805.000.00.00.H16
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
|
786.
|
1.004712.000.00.00.H16
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
787.
|
1.005195.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
788.
|
1.005466.000.00.00.H16
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
789.
|
1.005017.000.00.00.H16
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
790.
|
1.005025.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
791.
|
1.005036.000.00.00.H16
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
|
792.
|
1.005043.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
|
793.
|
1.005049.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
794.
|
1.005053.000.00.00.H16
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
795.
|
1.005057.000.00.00.H16
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
796.
|
1.000744.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
x
|
|
|
797.
|
1.005067.000.00.00.H16
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
798.
|
1.005068.000.00.00.H16
|
Giải thể trường phổ thông trung học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
x
|
|
|
799.
|
1.005070.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
800.
|
1.005084.000.00.00.H16
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
|
|
801.
|
1.005087.000.00.00.H16
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
x
|
|
|
802.
|
1.005088.000.00.00.H16
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
803.
|
1.005082.000.00.00.H16
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
804.
|
2.001989.000.00.00.H16
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
805.
|
1.005354.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
806.
|
2.001988.000.00.00.H16
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
x
|
|
|
807.
|
1.005073.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
x
|
|
|
808.
|
1.005069.000.00.00.H16
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
809.
|
2.001987.000.00.00.H16
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
x
|
|
|
810.
|
2.001985.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
811.
|
1.005061.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
812.
|
1.005062.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
813.
|
1.005065.000.00.00.H16
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
814.
|
1.005079.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
815.
|
1.005081.000.00.00.H16
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
816.
|
1.004988.000.00.00.H16
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
817.
|
1.006388.000.00.00.H16
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
818.
|
1.004889.000.00.00.H16
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
819.
|
1.005092.000.00.00.H16
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
|
820.
|
2.001806.000.00.00.H16
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
x
|
|
|
821.
|
1.005095.000.00.00.H16
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
|
822.
|
1.001942.000.00.00.H16
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
x
|
|
|
823.
|
1.005142.000.00.00.H16
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
|
x
|
|
824.
|
1.005098.000.00.00.H16
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
|
XI. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
(1) Lĩnh vực Đấu thầu
|
825.
|
2.002283.000.00.00.H16
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
826.
|
2.001995.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
827.
|
2.002097.000.00.00.H16
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
828.
|
2.001994.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
829.
|
2.002058.000.00.00.H16
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
|
830.
|
1.008423.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
831.
|
2.000045.000.00.00.H16
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
x
|
|
|
832.
|
2.002335.000.00.00.H16
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
833.
|
2.002333.000.00.00.H16
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
834.
|
2.002334.000.00.00.H16
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
835.
|
2.001932.000.00.00.H16
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
836.
|
2.002053.000.00.00.H16
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
837.
|
2.002050.000.00.00.H16
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam
|
838.
|
1.008385.000.00.00.H16
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
839.
|
1.008384.000.00.00.H16
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
840.
|
2.000824.000.00.00.H16
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)
|
x
|
|
|
841.
|
2.001051.000.00.00.H16
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
x
|
|
|
842.
|
2.001056.000.00.00.H16
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
843.
|
1.001791.000.00.00.H16
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài (cơ quan khác)
|
x
|
|
|
844.
|
1.003071.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư. BQL
|
x
|
|
|
845.
|
1.003096.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
x
|
|
|
846.
|
1.002365.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư). BQL
|
x
|
|
|
847.
|
2.001918.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
|
|
848.
|
2.001911.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư).BQL
|
|
x
|
|
849.
|
1.004877.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
|
|
850.
|
2.001910.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
851.
|
1.005382.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)_BQL
|
|
x
|
|
852.
|
2.001013.000.00.00.H16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
x
|
|
|
853.
|
1.003255.000.00.00.H16
|
Nộp lại Giấy chứng nhân đăng ký đầu
tư. BQL
|
x
|
|
|
854.
|
2.001351.000.00.00.H16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
|
855.
|
1.003285.000.00.00.H16
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
856.
|
2.001361.000.00.00.H16
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
857.
|
2.001018.000.00.00.H16
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
858.
|
1.003152.000.00.00.H16
|
Giãn tiến độ đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
859.
|
2.001318.000.00.00.H16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
860.
|
1.002430.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL
|
x
|
|
|
861.
|
1.004569.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
862.
|
1.001861.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
863.
|
2.001698.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
864.
|
2.001831.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
865.
|
1.004668.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
x (Đối
với quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
x (Đối
với quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
866.
|
2.001869.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
867.
|
2.000844.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
x
|
|
|
868.
|
2.001693.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư). BQL
|
x
|
|
|
869.
|
2.001696.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
|
870.
|
1.003928.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh. BQL
|
x
|
|
|
871.
|
1.003940.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
872.
|
2.001637.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
x
|
|
|
873.
|
1.003912.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
874.
|
2.001572.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL
|
x
|
|
|
875.
|
2.001581.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
876.
|
2.001511.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL
|
x
|
|
|
877.
|
1.005361.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
878.
|
2.000828.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
(cơ quan khác)
|
x
|
|
|
879.
|
2.001028.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
BQL
|
x
|
|
|
880.
|
2.001031.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
881.
|
2.001602.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
882.
|
1.003811.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
883.
|
2.001042.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
x
|
|
|
884.
|
2.001047.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
885.
|
2.001067.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư. BQL
|
x
|
|
|
886.
|
2.001083.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
887.
|
1.003343.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. BQL
|
x
|
|
|
888.
|
1.003549.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
|
889.
|
2.001906.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
890.
|
2.001853.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
891.
|
1.005383.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL
|
x
|
|
|
892.
|
1.004635.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
893.
|
1.002387.000.00.00.H16
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư BQL.
|
x
|
|
|
894.
|
1.002401.000.00.00.H16
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
895.
|
1.001664.000.00.00.H16
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
896.
|
2.000746.000.00.00.H16
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
897.
|
2.000765.000.00.00.H16
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
898.
|
2.001999.000.00.00.H16
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
899.
|
2.002004.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
900.
|
2.002005.000.00.00.H16
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
901.
|
2.000005.000.00.00.H16
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
902.
|
1.000016.000.00.00.H16
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
903.
|
2.000024.000.00.00.H16
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
904.
|
2.002003.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
905.
|
2.000529.000.00.00.H16
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
906.
|
2.001021.000.00.00.H16
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
x
|
|
|
907.
|
1.002395.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
x
|
|
|
908.
|
2.001025.000.00.00.H16
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
909.
|
2.001061.000.00.00.H16
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
910.
|
2.002079.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
911.
|
2.002016.000.00.00.H16
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
912.
|
2.002020.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
913.
|
2.002022.000.00.00.H16
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
x
|
|
|
914.
|
2.002023.000.00.00.H16
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
915.
|
2.002031.000.00.00.H16
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
x
|
|
|
916.
|
2.002029.000.00.00.H16
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
|
917.
|
1.005158.000.00.00.H16
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
|
918.
|
2.002015.000.00.00.H16
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
919.
|
2.002017.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
x
|
|
|
920.
|
2.002018.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
921.
|
2.002032.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
|
|
922.
|
2.002033.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
923.
|
2.002034.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
924.
|
2.002063.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
x
|
|
|
925.
|
2.002060.000.00.00.H16
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
926.
|
2.002059.000.00.00.H16
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
927.
|
2.002057.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
928.
|
1.005146.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
929.
|
1.005145.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
930.
|
2.002085.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
931.
|
2.002083.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
932.
|
1.005154.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
933.
|
1.005156.000.00.00.H16
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
x
|
|
|
934.
|
2.002061.000.00.00.H16
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
935.
|
1.005176.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
936.
|
1.005165.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
937.
|
2.002084.000.00.00.H16
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
938.
|
2.002072.000.00.00.H16
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
939.
|
2.002075.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
x
|
|
|
940.
|
2.002045.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
x
|
|
|
941.
|
2.002070.000.00.00.H16
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
942.
|
2.002069.000.00.00.H16
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
943.
|
2.002067.000.00.00.H16
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
|
944.
|
2.002066.000.00.00.H16
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
945.
|
1.005168.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
946.
|
2.001954.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
x
|
|
|
947.
|
2.001992.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
948.
|
2.002044.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
x
|
|
|
949.
|
2.001993.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
950.
|
2.001996.000.00.00.H16
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
951.
|
1.005096.000.00.00.H16
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
|
|
952.
|
2.002000.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
x
|
|
|
953.
|
2.002002.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
x
|
|
|
954.
|
2.002007.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
|
|
955.
|
1.005111.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
956.
|
2.002006.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
|
|
957.
|
1.005104.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
x
|
|
|
958.
|
1.005114.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
|
|
959.
|
2.002008.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
960.
|
2.002009.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
961.
|
2.002010.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
962.
|
2.002011.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
x
|
|
|
963.
|
1.005169.000.00.00.H16
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
964.
|
2.002041.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
965.
|
2.002042.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
x
|
|
|
966.
|
2.002043.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
x
|
|
|
967.
|
2.001199.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
x
|
|
|
968.
|
2.001583.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
x
|
|
|
969.
|
2.001610.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
970.
|
2.002125.000.00.00.H16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
971.
|
1.005283.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
972.
|
1.005046.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
973.
|
1.005124.000.00.00.H16
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
974.
|
1.005064.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
975.
|
2.001962.000.00.00.H16
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
976.
|
1.005072.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
|
|
977.
|
1.005056.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
x
|
|
|
978.
|
2.001957.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
x
|
|
|
979.
|
2.001979.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
x
|
|
|
980.
|
1.005122.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
x
|
|
|
981.
|
1.005047.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
982.
|
1.005003.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
983.
|
2.002013.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
984.
|
1.005125.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp xã hội
|
985.
|
2.001197.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
986.
|
2.000338.000.00.00.H16
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
x
|
|
|
987.
|
2.001202.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
988.
|
2.000375.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
989.
|
2.000368.000.00.00.H16
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
990.
|
2.000416.000.00.00.H16
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
991.
|
2.001180.000.00.00.H16
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
992.
|
2.002014.000.00.00.H16
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
x
|
|
|
993.
|
2.001187.000.00.00.H16
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
XII. Sở Giao thông Vận tải
|
(1) Lĩnh vực Đăng kiểm
|
994.
|
1.001364.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công
nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
995.
|
1.005091.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
996.
|
1.004325.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
|
997.
|
1.005005.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
|
998.
|
1.001284.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
999.
|
1.001001.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Đường bộ
|
1000.
|
2.002285.000.00.00.H16
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
x
|
|
|
1001.
|
2.002288.000.00.00.H16
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
1002.
|
2.002289.000.00.00.H16
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
1003.
|
2.002286.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
|
1004.
|
2.002287.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
1005.
|
1.000660.000.00.00.H16
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
x
|
|
|
1006.
|
1.000672.000.00.00.H16
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
|
|
1007.
|
1.000703.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
x
|
|
|
1008.
|
1.001023.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
x
|
|
|
1009.
|
1.001035.000.00.00.H16
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
1010.
|
1.001046.000.00.00.H16
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đầu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
1011.
|
1.001061.000.00.00.H16
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
x
|
|
|
1012.
|
1.001087.000.00.00.H16
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
1013.
|
1.001826.000.00.00.H16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
1014.
|
1.001896.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
1015.
|
1.001919.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
1016.
|
2.000847.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
1017.
|
2.000872.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
|
1018.
|
2.000881.000.00.00.H16
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
1019.
|
1.001994.000.00.00.H16
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
|
1020.
|
1.002030.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
1021.
|
1.002046.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
|
1022.
|
1.001577.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
|
1023.
|
1.001623.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
|
1024.
|
2.000769.000.00.00.H16
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
1025.
|
1.001735.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
1026.
|
1.001751.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
1027.
|
1.001765.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
x
|
|
|
1028.
|
1.001777.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
1029.
|
1.002063.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
|
1030.
|
1.002268.000.00.00.H16
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
|
|
1031.
|
1.002286.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
1032.
|
1.002300.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
1033.
|
2.001002.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
1034.
|
2.001034.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy
phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
x
|
|
|
1035.
|
1.002556.000.00.00.H16
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc
vào khai thác
|
x
|
|
|
1036.
|
1.002793.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
x
|
|
|
1037.
|
1.002796.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
1038.
|
1.002798.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
x
|
|
|
1039.
|
1.002801.000.00.00.H16
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
|
1040.
|
1.002804.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
x
|
|
|
1041.
|
1.002805.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
x
|
|
|
1042.
|
1.002809.000.00.00.H16
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
1043.
|
1.002817.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
x
|
|
|
1044.
|
1.002852.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
|
1045.
|
1.002856.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
x
|
|
|
1046.
|
1.002869.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
1047.
|
1.002877.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
1048.
|
1.002883.000.00.00.H16
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
x
|
|
|
1049.
|
1.002889.000.00.00.H16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
x
|
|
|
1050.
|
2.001915.000.00.00.H16
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
1051.
|
1.000028.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
1052.
|
1.000314.000.00.00.H16
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
x
|
|
|
1053.
|
1.000583.000.00.00.H16
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
1054.
|
2.001919.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
|
1055.
|
2.001921.000.00.00.H16
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
1056.
|
2.001963.000.00.00.H16
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
1057.
|
1.004987.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
|
1058.
|
1.004993.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
x
|
|
|
1059.
|
1.004995.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
|
1060.
|
1.005021.000.00.00.H16
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
x
|
|
|
1061.
|
1.005024.000.00.00.H16
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
x
|
|
|
1062.
|
1.005035.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần
thứ 2 trở đi trong năm
|
x
|
|
|
1063.
|
1.005210.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
x
|
|
|
1064.
|
1.002007.000.00.00.H16
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
1065.
|
1.002820.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
1066.
|
1.002835.000.00.00.H16
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1067.
|
2.001217.000.00.00.H16
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
|
1068.
|
1.003614.000.00.00.H16
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
1069.
|
1.003592.000.00.00.H16
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa rời cảng, bên thủy nội địa
|
x
|
|
|
1070.
|
2.001998.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
1071.
|
2.002001.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
|
1072.
|
1.001429.000.00.00.H16
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1073.
|
1.001426.000.00.00.H16
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1074.
|
1.000344.000.00.00.H16
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
1075.
|
1.003640.000.00.00.H16
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ
Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
x
|
|
|
1076.
|
1.003168.000.00.00.H16
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
|
1077.
|
1.001529.000.00.00.H16
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1078.
|
2.001218.000.00.00.H16
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
|
1079.
|
1.004242.000.00.00.H16
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
1080.
|
1.004248.000.00.00.H16
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
1081.
|
1.001582.000.00.00.H16
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương
|
x
|
|
|
1082.
|
1.001551.000.00.00.H16
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1083.
|
1.001406.000.00.00.1116
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
1084.
|
1.001410.000.00.00.H16
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1085.
|
1.001542.000.00.00.H16
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1086.
|
1.001531.000.00.00.H16
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
|
1087.
|
1.001608.000.00.00.H16
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
1088.
|
2.001219.000.00.00.H16
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải
|
x
|
|
|
1089.
|
1.004252.000.00.00.H16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
x
|
|
|
1090.
|
1.003788.000.00.00.H16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
x
|
|
|
1091.
|
1.004259.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
|
1092.
|
1.003658.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
|
1093.
|
1.004261.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
x
|
|
|
1094.
|
1.003675.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
x
|
|
|
1095.
|
1.003135.000.00.00.H16
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
|
1096.
|
2.001659.000.00.00.H16
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
|
1097.
|
1.003930.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
1098.
|
1.006391.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
1099.
|
1.003970.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
1100.
|
1.004002.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
1101.
|
2.001711.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
1102.
|
1.004036.000.00.00.H16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
1103.
|
1.004088.000.00.00.H16
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
XIII. Ban Dân tộc
|
(1) Lĩnh vực Công tác dân tộc
|
1104.
|
1.004888.000.00.00.H16
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
1105.
|
1.004875.000.00.00.H16
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
XIV. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
(1) Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1106.
|
2.001591.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
x
|
|
|
1107.
|
1.003793.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
1108.
|
2.001641.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
1109.
|
1.003901.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
1110.
|
1.002003.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
x
|
|
|
1111.
|
1.001822.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
|
|
1112.
|
1.001123.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
1113.
|
1.003835.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
1114.
|
1.001106.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
1115.
|
1.003646.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
1116.
|
1.003738.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
1117.
|
1.003838.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
1118.
|
2.001631.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
x
|
|
|
1119.
|
2.001613.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Dịch vụ du lịch
khác
|
1120.
|
1.008029.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
1121.
|
1.008028.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
1122.
|
1.008027.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
x
|
|
|
1123.
|
1.001455.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
1124.
|
1.004503.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
1125.
|
1.004551.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
1126.
|
1.004572.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
1127.
|
1.004580.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
1128.
|
1.004594.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Điện ảnh
|
1129.
|
1.003608.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1130.
|
1.003017.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
1131.
|
1.003035.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Gia đình
|
1132.
|
1.000817.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1133.
|
1.001407.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1134.
|
1.000919.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1135.
|
1.001420.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1136.
|
2.001414.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1137.
|
1.005441.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1138.
|
1.000433.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
1139.
|
1.000454.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
1140.
|
2.000022.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
1141.
|
1.000379.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
1142.
|
1.000104.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
1143.
|
1.003310.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Lữ hành
|
1144.
|
1.003490.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1145.
|
1.003742.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
1146.
|
1.004723.000.00.00.H16
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
1147.
|
1.004605.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
|
|
1148.
|
1.001837.000.00.00.H16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
|
1149.
|
1.003240.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
1150.
|
1.005161.000.00.00.H16
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
1151.
|
2.001613.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
1152.
|
1.001440.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
x
|
|
|
1153.
|
1.004628.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
|
|
1154.
|
1.003002.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
|
1155.
|
1.003275.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
1156.
|
1.003717.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
1157.
|
1.004614.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
x
|
|
|
1158.
|
1.001432.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
1159.
|
1.004623.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
x
|
|
|
1160.
|
2.001589.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
1161.
|
2.001611.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
1162.
|
2.001622.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
1163.
|
2.001616.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
1164.
|
2.001628.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
1165.
|
1.004528.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
1166.
|
1.001671.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1167.
|
1.001704.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1168.
|
1.001809.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1169.
|
1.001738.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
1170.
|
1.001755.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
|
1171.
|
1.001833.000.00.00.H16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
1172.
|
2.001496.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1173.
|
1.001778.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
1174.
|
1.001147.000.00.00.H16
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
1175.
|
1.001182.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
1176.
|
1.001191.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
1177.
|
1.001211.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
1178.
|
1.001229.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1179.
|
1.003466.000.00.00.H16
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
1180.
|
1.003533.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
1181.
|
1.003552.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
x
|
|
|
1182.
|
1.004630.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
x
|
|
|
1183.
|
1.003484.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
1184.
|
1.003510.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
x
|
|
|
1185.
|
2.001893.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
1186.
|
1.003560.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1187.
|
1.001782.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
1188.
|
1.002013.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
1189.
|
1.002022.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
1190.
|
1.001056.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
|
1191.
|
1.001527.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
1192.
|
1.001517.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
|
1193.
|
1.005162.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
|
1194.
|
1.001500.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
|
1195.
|
1.001801.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
|
1196.
|
1.000485.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
|
1197.
|
1.000501.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
|
1198.
|
1.000518.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
|
1199.
|
1.000544.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
|
1200.
|
1.000560.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
|
1201.
|
1.000594.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
|
1202.
|
2.002188.000.00.00.H16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
|
1203.
|
1.005163.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
x
|
|
|
1204.
|
1.000842.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
|
1205.
|
1.000644.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
1206.
|
1.000814.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
|
1207.
|
1.000830.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
|
1208.
|
1.000847.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
|
1209.
|
1.000863.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
x
|
|
|
1210.
|
1.000883.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
|
1211.
|
1.000904.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
x
|
|
|
1212.
|
1.001195.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
|
1213.
|
1.000920.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
|
1214.
|
1.000936.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
|
1215.
|
1.000953.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
|
1216.
|
1.000983.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
1217.
|
1.003441.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
1218.
|
1.002396.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
|
1219.
|
1.002445.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Thư viện
|
1220.
|
1.008895.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
1221.
|
1.008896.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
x
|
|
|
1222.
|
1.008897.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
(11) Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1223.
|
1.004645.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
1224.
|
1.004659.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa
|
x
|
|
|
1225.
|
1.003654.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
1226.
|
1.003676.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
1227.
|
1.004650.000.00.00.H16
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
1228.
|
1.004662.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
1229.
|
1.004666.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
1230.
|
1.004639.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
1231.
|
1.000922.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
1232.
|
1.001008.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
(12) Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1233.
|
1.003743.000.00.00.H16
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
|
1234.
|
1.003784.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
x
|
|
|
XV. Sở Tài chính
|
(1) Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1235.
|
1.006348.000.00.00.H16
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao.
|
x
|
|
|
1236.
|
1.006416.000.00.00.H16
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh
toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
x
|
|
|
1237.
|
1.006218.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
x
|
|
|
1238.
|
1.006220.000.00.00.H16
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
x
|
|
|
1239.
|
1.006221.000.00.00.H16
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
x
|
|
|
1240.
|
1.006219.000.00.00.H16
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
x
|
|
|
1241.
|
1.005413.000.00.00.H16
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
x
|
|
|
1242.
|
3.000020.000.00.00.H16
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
x
|
|
|
1243.
|
3.000022.000.00.00.H16
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
công nghệ cao
|
x
|
|
|
1244.
|
3.000019.000.00.00.H16
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
x
|
|
|
1245.
|
3.000021.000.00.00.H16
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
Khu Công nghệ cao
|
x
|
|
|
1246.
|
1.006216.000.00.00.H16
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
1247.
|
1.006344.000.00.00.H16
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
1248.
|
1.005428.000.00.00.H16
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
x
|
|
|
1249.
|
1.005427.000.00.00.H16
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
x
|
|
|
1250.
|
1.005426.000.00.00.H16
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
|
1251.
|
1.005423.000.00.00.H16
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
|
1252.
|
1.006339.000.00.00.H16
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
x
|
|
|
1253.
|
1.005437.000.00.00.H16
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
x
|
|
|
1254.
|
1.005436.000.00.00.H16
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
x
|
|
|
1255.
|
1.006345.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
1256.
|
1.006343.000.00.00.H16
|
Cho thuê quyền khai thác công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
x
|
|
|
1257.
|
1.006352.000.00.00.H16
|
Bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ
tầng đường bộ
|
x
|
|
|
1258.
|
1.005433.000.00.00.H16
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
x
|
|
|
1259.
|
1.005432.000.00.00.H16
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
x
|
|
|
1260.
|
1.005431.000.00.00.H16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
x
|
|
|
1261.
|
1.005430.000.00.00.H16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
x
|
|
|
1262.
|
1.005429.000.00.00.H16
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
x
|
|
|
1263.
|
1.005425.000.00.00.H16
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
x
|
|
|
1264.
|
1.005424.000.00.00.H16
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
1265.
|
1.005422.000.00.00.H16
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
|
1266.
|
1.005421.000.00.00.H16
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
|
1267.
|
1.005420.000.00.00.H16
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
|
|
1268.
|
1.005419.000.00.00.H16
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
|
1269.
|
1.005418.000.00.00.H16
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
x
|
|
|
1270.
|
1.005417.000.00.00.H16
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
|
1271.
|
1.005416.000.00.00.H16
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
x
|
|
|
1272.
|
2.002173.000.00.00.H16
|
Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở
xã hội
|
x
|
|
|
1273.
|
1.005415.000.00.00.H16
|
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang
ngành điện quản lý
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Quản lý giá
|
1274.
|
1.006241.000.00.00.H16
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1275.
|
2.002217.000.00.00.H16
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1276.
|
1.007619.000.00.00.H16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
1277.
|
1.007618.000.00.00.H16
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
x
|
|
|
1278.
|
1.007621.000.00.00.H16
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
1279.
|
1.007614.000.00.00.H16
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
x
|
|
|
1280.
|
1.007616.000.00.00.H16
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
1281.
|
1.007623.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Tài chính đầu tư
|
1282.
|
2.002206.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư
|
|
|
|
XVI. Sở Y tế
|
(1) Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
1283.
|
2.001191.000.00.00.H16
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
x
|
|
|
1284.
|
1.002867.000.00.00.H16
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
|
x
|
|
|
1285.
|
1.003094.000.00.00.H16
|
Kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
theo phương thức kiểm tra giảm
|
x
|
|
|
1286.
|
1.003108.000.00.00.H16
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
1287.
|
1.003332.000.00.00.H16
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
1288.
|
1.003348.000.00.00.H16
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
|
|
1289.
|
1.002425.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu
khoa học và Công nghệ thông tin
|
1290.
|
1.004539.000.00.00.H16
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Dược phẩm
|
1291.
|
1.002235.000.00.00.H16
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
1292.
|
1.002934.000.00.00.H16
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
1293.
|
1.003613.000.00.00.H16
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
x
|
|
|
1294.
|
1.003961.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
1295.
|
1.003994.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
1296.
|
1.002339.000.00.00.H16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
1297.
|
1.002258.000.00.00.H16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
1298.
|
1.004529.000.00.00.H16
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1299.
|
1.004532.000.00.00.H16
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
x
|
|
|
1300.
|
1.004459.000.00.00.H16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
x
|
|
|
1301.
|
1.004516.000.00.00.H16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
x
|
|
|
1302.
|
1.004449.000.00.00.H16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
|
1303.
|
1.004087.000.00.00.H16
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập
cảnh
|
x
|
|
|
1304.
|
1.003963.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
1305.
|
1.002399.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1306.
|
1.003954.000.00.00.H16
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
1307.
|
1.003937.000.00.00.H16
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
1308.
|
1.004557.000.00.00.H16
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
x
|
|
|
1309.
|
1.004571.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
1310.
|
1.004576.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
1311.
|
1.004585.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
1312.
|
1.004593.000.00.00.H16
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
1313.
|
1.004596.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
1314.
|
1.004599.000.00.00.H16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất)
|
x
|
|
|
1315.
|
1.004604.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
|
1316.
|
1.004616.000.00.00.H16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo
hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
1317.
|
1.001893.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
x
|
|
|
1318.
|
1.002035.000.00.00.H16
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo
ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
x
|
|
|
1319.
|
1.001908.000.00.00.H16
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành
nghề dược
|
x
|
|
|
1320.
|
1.002292.000.00.00.H16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
|
1321.
|
1.002952.000.00.00.H16
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
1322.
|
1.003001.000.00.00.H16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Giám định y khoa
|
1323.
|
1.000101.000.00.00.H16
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
x
|
|
|
1324.
|
1.000262.000.00.00.H16
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
x
|
|
|
1325.
|
1.000269.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng
xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
|
1326.
|
1.000272.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
|
1327.
|
1.000276.000.00.00.H16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
1328.
|
1.000278.000.00.00.H16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
1329.
|
1.000281.000.00.00.H16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
1330.
|
1.000439.000.00.00.H16
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng
ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1331.
|
1.000461.000.00.00.H16
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1332.
|
1.000906.000.00.00.H16
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư
nhân thuộc địa bàn quản lý
|
x
|
|
|
1333.
|
1.002269.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực
hiện
|
x
|
|
|
1334.
|
1.002360.000.00.00.H16
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
x
|
|
|
1335.
|
2.001022.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
x
|
|
|
1336.
|
1.002392.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
|
1337.
|
1.002405.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
x
|
|
|
1338.
|
1.003662.000.00.00.H16
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
1339.
|
1.003691.000.00.00.H16
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
1340.
|
1.002118.000.00.00.H16
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
|
1341.
|
1.002136.000.00.00.H16
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
x
|
|
|
1342.
|
1.002146.000.00.00.H16
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
x
|
|
|
1343.
|
1.002168.000.00.00.H16
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
|
|
|
1344.
|
1.002190.000.00.00.H16
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
|
1345.
|
1.002208.000.00.00.H16
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
x
|
|
|
1346.
|
1.002412.000.00.00.H16
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
|
1347.
|
1.002671.000.00.00.H16
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
x
|
|
|
1348.
|
1.002694.000.00.00.H16
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
1349.
|
1.002706.000.00.00.H16
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1350.
|
1.001987.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
x
|
|
|
1351.
|
1.001077.000.00.00.H16
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1352.
|
1.001086.000.00.00.H16
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1353.
|
1.001595.000.00.00.H16
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1354.
|
1.001866.000.00.00.H16
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
1355.
|
1.001846.000.00.00.H16
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
1356.
|
1.001884.000.00.00.H16
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
1357.
|
1.000854.000.00.00.H16
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1358.
|
1.001641.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
1359.
|
1.003547.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1360.
|
1.006780.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
x
|
|
|
1361.
|
2.000552.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
1362.
|
1.002000.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
x
|
|
|
1363.
|
1.000511.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
x
|
|
|
1364.
|
1.000562.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
1365.
|
1.003709.000.00.00.H16
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1366.
|
1.003773.000.00.00.H16
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
1367.
|
1.001734.000.00.00.H16
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
1368.
|
1.001750.000.00.00.H16
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1369.
|
1.001824.000.00.00.H16
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
1370.
|
1.003516.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
1371.
|
1.001393.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1372.
|
1.003824.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1373.
|
1.003800.000.00.00.H16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1374.
|
1.002464.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1375.
|
1.001907.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của
Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
x
|
|
|
1376.
|
1.002162.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1377.
|
1.002230.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1378.
|
1.002215.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1379.
|
1.002182.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1380.
|
1.003746.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế xã
|
x
|
|
|
1381.
|
1.002073.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
|
1382.
|
1.002111.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
|
1383.
|
1.002097.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
|
1384.
|
1.002131.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
|
1385.
|
1.002140.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
|
1386.
|
1.002037.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
1387.
|
1.002015.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
|
1388.
|
1.002191.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1389.
|
1.002205.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
1390.
|
1.003848.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
1391.
|
1.003644.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1392.
|
1.003531.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1393.
|
1.003628.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1394.
|
2.000559.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
1395.
|
1.002058.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
|
1396.
|
1.008069.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1397.
|
1.001138.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
1398.
|
1.001398.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
1399.
|
1.001532.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
1400.
|
1.001538.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4,
Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
1401.
|
1.001552.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
1402.
|
1.003787.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1403.
|
1.003720.000.00.00.H16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1404.
|
1.003774.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1405.
|
1.003803.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1406.
|
1.003876.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuốc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1407.
|
1.003748.000.00.00.H16
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1408.
|
2.000968.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
1409.
|
2.000980.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1410.
|
2.000984.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1411.
|
1.003073.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
1412.
|
1.000793.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu
lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
1413.
|
1.000990.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
1414.
|
1.000662.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
|
1415.
|
1.003064.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
1416.
|
1.002483.000.00.00.H16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
|
1417.
|
1.003055.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
1418.
|
1.002600.000.00.00.H16
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Tài chính y tế
|
1419.
|
1.003048.000.00.00.H16
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế lần đầu
|
x
|
|
|
(8) Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1420.
|
1.001514.000.00.00.H16
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1421.
|
1.001523.000.00.00.H16
|
Bổ nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(9) Lĩnh vực Trang thiết bị và
công trình y tế
|
1422.
|
1.003039.000.00.00.H16
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
x
|
|
|
1423.
|
1.003029.000.00.00.H16
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
x
|
|
|
1424.
|
1.003006.000.00.00.H16
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
x
|
|
|
1425.
|
2.000982.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
x
|
|
|
1426.
|
2.000985.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
(10) Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
1427.
|
1.000844.000.00.00.H16
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
x
|
|
|
1428.
|
1.001386.000.00.00.H16
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
x
|
|
|
1429.
|
1.002216.000.00.00.H16
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
x
|
|
|
1430.
|
1.002231.000.00.00.H16
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
x
|
|
|
1431.
|
2.000972.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt
|
x
|
|
|
1432.
|
2.000981.000.00.00.H16
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
x
|
|
|
1433.
|
2.000993.000.00.00.H16
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
x
|
|
|
1434.
|
2.000997.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
x
|
|
|
1435.
|
1.002423.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
1436.
|
1.002467.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
x
|
|
|
1437.
|
1.002944.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
1438.
|
1.003468.000.00.00.H16
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
x
|
|
|
1439.
|
1.003481.000.00.00.H16
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
x
|
|
|
1440.
|
1.003958.000.00.00.H16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1441.
|
1.004461.000.00.00.H16
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
|
1442.
|
1.004471.000.00.00.H16
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
1443.
|
1.004477.000.00.00.H16
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
1444.
|
1.004488.000.00.00.H16
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
1445.
|
1.004541.000.00.00.H16
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
x
|
|
|
1446.
|
1.004564.000.00.00.H16
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
1447.
|
1.004568.000.00.00.H16
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
|
1448.
|
1.004600.000.00.00.H16
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
x
|
|
|
1449.
|
1.004606.000.00.00.H16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với
người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý
|
x
|
|
|
1450.
|
1.004607.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
1451.
|
1.004612.000.00.00.H16
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
x
|
|
|
1452.
|
1.006422.000.00.00.H16
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
|
|
1453.
|
1.006425.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
|
|
1454.
|
1.006431.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
1455.
|
1.003580.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
|
1456.
|
2.000655.000.00.00.H16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
|
XVII. Thanh tra tỉnh
|
(1) Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
1457.
|
2.001899.000.00.00.H16
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Tiếp công dân
|
1458.
|
2.002175.000.00.00.H16
|
thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
1459.
|
1.005459.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
x
|
|
(4) Giải quyết khiếu nại
|
1460.
|
2.001928.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
|
x
|
|
1461.
|
2.001924.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
tại cấp tỉnh
|
|
x
|
|
XVIII. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
(1) Lĩnh vực Đất đai
|
1462.
|
1.000813.000.00.00.H16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1463.
|
1.000818.000.00.00.H16
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (trường hợp chưa thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1464.
|
1.000833.000.00.00.H16
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1465.
|
2.000407.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
1466.
|
1.000964.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án
nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
1467.
|
1.001007.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
|
1468.
|
1.001009.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1469.
|
1.001039.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
1470.
|
1.001045.000.00.00.H16
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh
- trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1471.
|
1.001134.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1472.
|
2.000880.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1473.
|
1.001980.000.00.00.H16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
1474.
|
1.001990.000.00.00.H16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
1475.
|
1.001991.000.00.00.H16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1476.
|
2.000889.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1477.
|
1.002033.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
1478.
|
1.002040.000.00.00.H16
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
x
|
|
|
1479.
|
1.002054.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
x
|
|
|
1480.
|
1.002082.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
|
1481.
|
2.000946.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
x
|
|
|
1482.
|
2.000962.000.00.00.H16
|
Thẩm định
phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
|
1483.
|
1.002253.000.00.00.H16
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
x
|
|
|
1484.
|
1.002255.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
1485.
|
2.000983.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
1486.
|
1.002380.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
1487.
|
1.002973.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
1488.
|
1.002993.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định (đã thành lập)
|
x
|
|
|
1489.
|
1.003003.000.00.00.H16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
1490.
|
1.003010.000.00.00.H16
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư dã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu
tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất,
cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư,
thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực
hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục
này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản
chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất)
|
x
|
|
|
1491.
|
1.003022.000.00.00.H16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
|
1492.
|
1.003031.000.00.00.H16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
1493.
|
1.003040.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
|
1494.
|
1.003069.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1495.
|
1.003078.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1496.
|
1.003534.000.00.00.H16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
x
|
|
|
1497.
|
1.003653.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp
chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1498.
|
1.003895.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1499.
|
2.001761.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1500.
|
1.004203.000.00.00.H16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
1501.
|
1.004206.000.00.00.H16
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
|
|
1502.
|
1.004217.000.00.00.H16
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
|
1503.
|
1.004221.000.00.00.H16
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
1504.
|
1.004238.000.00.00.H16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
1505.
|
1.004257.000.00.00.H16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
|
1506.
|
1.004267.000.00.00.H16
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
1507.
|
1.004269.000.00.00.H16
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
|
1508.
|
1.004361.000.00.00.H16
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp (TTHC cấp tỉnh - đối với nơi chưa thành lập Văn
phòng đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1509.
|
1.004688.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh quyết
định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
|
|
1510.
|
2.001938.000.00.00.H16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1511.
|
1.005194.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai
|
x
|
|
|
1512.
|
1.005398.000.00.00.H16
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1513.
|
1.003036.000.00.00.H16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (cấp tỉnh
- trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1514.
|
1.002273.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng
ký đất đai)
|
x
|
|
|
1515.
|
1.002109.000.00.00.H16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
1516.
|
1.004177.000.00.00.H16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1517.
|
1.004193.000.00.00.H16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1518.
|
2.000976.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
x
|
|
|
1519.
|
1.002962.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(643)
|
x
|
|
|
1520.
|
1.004199.000.00.00.H16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
1521.
|
1.004227.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
(2) Lĩnh vực Môi trường
|
1522.
|
1.008682.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
1523.
|
1.004082.000.00.00.H16
|
Xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
|
1524.
|
1.004258.000.00.00.H16
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
1525.
|
1.005741.000.00.00.H16
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
x
|
|
|
1526.
|
1.004273.000.00.00.H16
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
1527.
|
2.001767.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
1528.
|
1.004240.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
1529.
|
1.004249.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
1530.
|
1.004356.000.00.00.H16
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
x
|
|
|
1531.
|
1.004148.000.00.00.H16
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
1532.
|
1.004138.000.00.00.H16
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
1533.
|
1.004141.000.00.00.H16
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
x
|
|
|
1534.
|
1.004129.000.00.00.H16
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
x
|
|
|
1535.
|
1.002156.000.00.00.H16
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh (Ban quản lý các khu công nghiệp)
|
x
|
|
|
1536.
|
1.004246.000.00.00.H16
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
x
|
|
|
1537.
|
1.004621.000.00.00.H16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
x
|
|
|
(3) Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1538.
|
2.001770.000.00.00.H16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
x
|
|
|
1539.
|
2.001850.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
1540.
|
1.001645.000.00.00.H16
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
x
|
|
|
1541.
|
1.001740.000.00.00.H16
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
x
|
|
|
1542.
|
1.004228.000.00.00.H16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
1543.
|
1.004211.000.00.00.H16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
1544.
|
2.001738.000.00.00.H16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
1545.
|
1.004140.000.00.00.H16
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
|
|
1546.
|
1.004167.000.00.00.H16
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
|
|
1547.
|
1.004283.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
x
|
|
|
1548.
|
1.000824.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
|
|
1549.
|
1.004253.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
1550.
|
1.004152.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
x
|
|
|
1551.
|
1.004232.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
1552.
|
1.004179.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
x
|
|
|
1553.
|
1.004223.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
1554.
|
1.004122.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
(4) Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
1555.
|
1.005408.000.00.00.H16
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
1556.
|
2.001777.000.00.00.H16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
|
|
1557.
|
1.004135.000.00.00.H16
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
1558.
|
1.004264.000.00.00.H16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
có hiệu lực)
|
x
|
|
|
1559.
|
2.001787.000.00.00.H16
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
1560.
|
1.004481.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
1561.
|
1.004343.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
|
|
1562.
|
2.001783.000.00.00.H16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
|
|
1563.
|
1.004367.000.00.00.H16
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
1564.
|
1.004433.000.00.00.H16
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
x
|
|
|
1565.
|
1.004434.000.00.00.H16
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
1566.
|
1.004132.000.00.00.H16
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
|
1567.
|
2.001814.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
|
1568.
|
1.004345.000.00.00.H16
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
|
1569.
|
1.004083.000.00.00.H16
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
1570.
|
1.000778.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
1571.
|
2.001781.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
|
|
1572.
|
1.004446.000.00.00.H16
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
x
|
|
|
(5) Lĩnh vực Đo đạc
|
1573.
|
1.000049.000.00.00.H16
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
1574.
|
1.000082.000.00.00.H16
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung
ương
|
x
|
|
|
1575.
|
1.001923.000.00.00.H16
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
(6) Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn
|
1576.
|
1.000970.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
1577.
|
1.000943.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
1578.
|
1.000987.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
(7) Lĩnh vực Tổng hợp
|
1579.
|
1.004237.000.00.00.H16
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thực
hiện tại BPMC
|
Không
thực hiện tại BPMC
|
I. Công thương
|
(1) Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
1.
|
1.000473.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện
|
x
|
|
2.
|
2.000599.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
3.
|
2.002096.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
4.
|
2.001270.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
5.
|
2.001283.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
6.
|
2.001261.000.00.00.H16
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
7.
|
2.000633.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
8.
|
2.000629.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
9.
|
1.001279.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
(5) Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
10.
|
2.000620.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
11.
|
2.000615.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
x
|
|
12.
|
1.009136.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
13.
|
2.000181.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
x
|
|
14.
|
2.000150.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
15.
|
2.000162.000.00.00.H16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
II. Tư pháp
|
(1) Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
16.
|
1.005462.000.00.00.H16
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
17.
|
2.002190.000.00.00.H16
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người
thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Chứng thực
|
18.
|
2.001050.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
19.
|
2.001052.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
20.
|
2.001044.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
x
|
|
21.
|
2.000992.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
x
|
|
22.
|
2.001008.000.00.00.H16
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Hộ tịch
|
23.
|
2.000497.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
24.
|
2.000522.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
25.
|
1.000893.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
26.
|
2.000748.000.00.00.H16
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
|
27.
|
2.000513.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
28.
|
2.000528.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
29.
|
2.000547.000.00.00.H16
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
30.
|
2.000554.000.00.00.H16
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
31.
|
2.002189.000.00.00.H16
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
|
32.
|
2.000756.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
33.
|
1.001669.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
34.
|
1.001695.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
35.
|
2.000779.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
36.
|
1.001766.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
37.
|
2.000806.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
38.
|
2.002349.000.00.00.H16
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
x
|
|
39.
|
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
x
|
|
40.
|
2.000979.000.00.00.H16
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
x
|
|
41.
|
2.000424.000.00.00.H16
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
x
|
|
III. Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
(1)
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
42.
|
2.002303.000.00.00.H16
|
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quản lý
|
x
|
|
43.
|
|
Bảo trợ xã hội
|
x
|
|
44.
|
2.000777.000.00.00.H16
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
x
|
|
45.
|
2.000335.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
46.
|
2.000343.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
47.
|
2.000298.000.00.00.H16
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
48.
|
1.000669.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
49.
|
2.000291.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
|
50.
|
2.002127.000.00.00.H16
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
51.
|
1.000684.000.00.00.H16
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
52.
|
2.000294.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
53.
|
2.002284.000.00.00.H16
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh
|
x
|
|
54.
|
2.001960.000.00.00.H16
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Lao động
|
55.
|
1.004959.000.00.00.H16
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Người có công
|
56.
|
2.001375.000.00.00.H16
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
57.
|
2.001378.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình;
đi điều trị phục hồi chức năng
|
x
|
|
(5) Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
58.
|
2.000049.000.00.00.H16
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
59.
|
1.000123.000.00.00.H16
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
(6) Lĩnh vực Tiền lương
|
60.
|
1.004954.000.00.00.H16
|
Gửi thang lương,
bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
IV. Tài nguyên và Môi trường
|
(1) Đất đai
|
61.
|
1.000755.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao
đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
62.
|
2.000348.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
x
|
|
63.
|
2.000365.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
x
|
|
64.
|
1.000798.000.00.00.H16
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
x
|
|
65.
|
2.000379.000.00.00.H16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
66.
|
2.000381.000.00.00.H16
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
67.
|
2.000395.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
x
|
|
68.
|
2.000410.000.00.00.H16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
69.
|
2.000955.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
70.
|
1.002214.000.00.00.H16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
71.
|
1.002277.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
72.
|
1.002314.000.00.00.H16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
73.
|
1.002335.000.00.00.H16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
74.
|
2.001234.000.00.00.H16
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
75.
|
1.002969.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
76.
|
1.002978.000.00.00.H16
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
x
|
|
77.
|
1.002989.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
78.
|
1.003000.000.00.00.H16
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
79.
|
1.003013.000.00.00.H16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
|
80.
|
1.003572.000.00.00.H16
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
81.
|
1.003595.000.00.00.H16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
82.
|
1.003620.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
83.
|
1.003855.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
84.
|
1.003877.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
85.
|
1.003886.000.00.00.H16
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
86.
|
1.003907.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
87.
|
1.005187.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai
khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
x
|
|
88.
|
1.005367.000.00.00.H16
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
|
89.
|
1.003836.000.00.00.H16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
90.
|
1.002291.000.00.00.H16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Môi trường
|
91.
|
1.004138.000.00.00.H16
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
92.
|
1.001662.000.00.00.H16
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
V. Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
(1)
Lĩnh vực Gia đình
|
93.
|
1.001874.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
x
|
|
94.
|
1.003185.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
x
|
|
95.
|
1.003103.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
x
|
|
96.
|
1.003226.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
x
|
|
97.
|
1.003140.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
x
|
|
98.
|
1.003243.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường
|
99.
|
1.000903.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
x
|
|
100.
|
1.000831.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Lữ hành
|
101.
|
1.004646.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Thư viện
|
102.
|
1.008898.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
103.
|
1.008899.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
104.
|
1.008900.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
(5) Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
105.
|
1.004634.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
106.
|
1.004644.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
107.
|
1.004622.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
108.
|
2.000440.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
109.
|
1.000933.000.00.00.H16
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
|
|
110.
|
1.003635.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
x
|
|
111.
|
1.003645.000.00.00.H16
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
x
|
|
112.
|
1.000963.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
113.
|
1.001029.000.00.00.H16
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
VI. Thông tin và Truyền thông
|
(1) Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
114.
|
2.001884.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
115.
|
2.001880.000.00.00.H16
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
116.
|
2.001786.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
117.
|
2.001885.000.00.00.H16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Xuất Bản, In và
Phát hành
|
118.
|
2.001762.000.00.00.H16
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
119.
|
2.001931.000.00.00.H16
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
VII. Kế hoạch và Đầu tư
|
(1) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
120.
|
1.004895.000.00.00.H16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
121.
|
1.004901.000.00.00.H16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
122.
|
1.005010.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
123.
|
1.005377.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
124.
|
2.001958.000.00.00.H16
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
125.
|
1.004979.000.00.00.H16
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
x
|
|
126.
|
1.004982.000.00.00.H16
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
|
127.
|
2.001973.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
128.
|
1.004972.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
129.
|
1.005121.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi hợp
tác xã hợp nhất
|
x
|
|
130.
|
2.002120.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
131.
|
2.002122.000.00.00.H16
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
132.
|
1.005378.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
133.
|
1.005277.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
134.
|
2.002123.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
135.
|
1.005280.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp
|
136.
|
2.000575.000.00.00.H16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
137.
|
1.001266.000.00.00.H16
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
138.
|
1.001570.000.00.00.H16
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
139.
|
2.000720.000.00.00.H16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
140.
|
1.001612.000.00.00.H16
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
VIII. Thanh tra
|
(1) Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
|
141.
|
2.001927.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
|
x
|
142.
|
2.001920.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
tại cấp huyện
|
|
x
|
(2) Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
143.
|
2.002186.000.00.00.H16
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
huyện
|
|
x
|
(3) Lĩnh vực Tiếp công dân
|
144.
|
2.002174.000.00.00.H16
|
thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
x
|
(4) Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
145.
|
2.001879.000.00.00.H16
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
x
|
IX. Giáo dục và Đào tạo
|
(1)
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
146.
|
1.008950.000.00.00.H16
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
x
|
147.
|
1.008951.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
|
x
|
148.
|
1.001622.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Giáo dục Thường
xuyên
|
149.
|
1.005097.000.00.00.H16
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng
học tập cấp xã
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học
|
150.
|
1.005099.000.00.00.H16
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
151.
|
1.004438.000.00.00.H16
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
152.
|
2.001904.000.00.00.H16
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
x
|
|
153.
|
1.005108.000.00.00.H16
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
x
|
|
154.
|
1.003702.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
155.
|
1.005106.000.00.00.H16
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
156.
|
1.008725.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
157.
|
1.008724.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
158.
|
2.001842.000.00.00.H16
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
159.
|
1.001639.000.00.00.H16
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
x
|
|
160.
|
1.004552.000.00.00.H16
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
161.
|
1.004555.000.00.00.H16
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
162.
|
1.004515.000.00.00.H16
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
163.
|
1.004545.000.00.00.H16
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
x
|
|
164.
|
1.004563.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
x
|
|
165.
|
2.001837.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
166.
|
1.006445.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
167.
|
1.006444.000.00.00.H16
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
168.
|
1.006390.000.00.00.H16
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
|
169.
|
1.004494.000.00.00.H16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
|
170.
|
1.004487.000.00.00.H16
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường trường tiểu học,
trường trung học cơ sở
|
x
|
|
171.
|
2.001818.000.00.00.H16
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành
lập trường)
|
x
|
|
172.
|
1.004444.000.00.00.H16
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
173.
|
1.004442.000.00.00.H16
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
174.
|
1.004440.000.00.00.H16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
x
|
|
175.
|
1.004439.000.00.00.H16
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
176.
|
1.004496.000.00.00.H16
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
177.
|
2.001809.000.00.00.H16
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
x
|
|
(5) Lĩnh vực Cơ sở vật chất và
thiết bị trường học
|
178.
|
2.001824.000.00.00.H16
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
x
|
179.
|
2.001839.000.00.00.H16
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
X. Xây dựng
|
(1) Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
180.
|
1.007257.000.00.00.H16
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản
12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
181.
|
1.007255.000.00.00.H16
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
182.
|
1.007254.000.00.00.H16
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định
tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
183.
|
1.007287.000.00.00.H16
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
184.
|
1.007286.000.00.00.H16
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
185.
|
1.007288.000.00.00.H16
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
186.
|
1.007266.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
187.
|
1.007285.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
188.
|
1.002662.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
189.
|
1.003141.000.00.00.H16
|
Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp huyện
|
x
|
|
XI. Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
(1) Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
190.
|
1.003434.000.00.00.H16
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
191.
|
1.003281.000.00.00.H16
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
x
|
|
192.
|
1.003319.000.00.00.H16
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
193.
|
1.007919.000.00.00.H16
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
x
|
|
194.
|
1.000037.000.00.00.H16
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Nông nghiệp
|
195.
|
1.003605.000.00.00.H16
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Thủy lợi
|
196.
|
1.003456.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
x
|
|
197.
|
1.003459.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên)
|
x
|
|
198.
|
1.003347.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
x
|
|
199.
|
1.003471.000.00.00.H16
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
x
|
|
200.
|
2.001627.000.00.00.H16
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
x
|
|
(5) Lĩnh vực Thủy sản
|
201.
|
1.004498.000.00.00.H16
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
202.
|
1.003956.000.00.00.H16
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
XII. Nội vụ
|
(I) Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
|
203.
|
2.000356.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
x
|
|
204.
|
2.000364.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
205.
|
1.000804.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
206.
|
2.000374.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
207.
|
2.000385.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
x
|
|
208.
|
1.000843.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
x
|
|
209.
|
2.000402.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
x
|
|
210.
|
2.000414.000.00.00.H16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
(2) Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
211.
|
1.003817.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
212.
|
1.003693.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
213.
|
1.003719.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
x
|
|
(3) Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
214.
|
1.005201.000.00.00.H16
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
|
x
|
|
215.
|
1.003827.000.00.00.H16
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
x
|
|
216.
|
1.005358.000.00.00.H16
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe cấp huyện
|
x
|
|
217.
|
1.003807.000.00.00.H16
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
218.
|
1.003732.000.00.00.H16
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
219.
|
1.005203.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
x
|
|
220.
|
1.003757.000.00.00.H16
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
221.
|
1.003841.000.00.00.H16
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
x
|
|
222.
|
1.003783.000.00.00.H16
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
x
|
|
223.
|
2.002100.000.00.00.H16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
x
|
|
(4) Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
|
224.
|
2.000267.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
225.
|
1.001199.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tô chức
ở một huyện
|
x
|
|
226.
|
1.001204.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
x
|
|
227.
|
1.001212.000.00.00.H16
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
228.
|
1.001180.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
229.
|
1.001220.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
x
|
|
230.
|
1.000316.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
x
|
|
231.
|
1.001228.000.00.00.H16
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|