|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3232/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3232/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
07 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung
quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 669/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được sửa
đổi, bổ sung về mức phí theo quy định tại Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã công bố tại Quyết định số
3450/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 và Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm
theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính liên thông
|
I. Thủ tục hành chính công
bố theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
1
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp lại: thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Thông tư số 40/2014/TT-
BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 40/2020/QĐ-
UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp lại: thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép tài nguyên
nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Thông tư số 27/2014/TT-
BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định thiết kế
giếng, đề án thăm dò nước dưới đất:
+ Thiết kế giếng thăm dò lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/thiết kế.
+ Đề án thăm dò lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án
+ Đề án thăm dò lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề
án
+ Đề án thăm dò lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000
đồng/đề án
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: thu bằng 50% mức thu so với cấp phép thăm dò nước dưới
đất.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Cấp Giấy phép, khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định báo cáo hiện
trạng, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
+ Báo cáo hiện trạng, báo cáo
kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ ngày
đêm: 400.000 đồng/báo cáo
+ Báo cáo hiện trạng, báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm: 1.400.000 đồng/báo cáo
+ Báo cáo hiện trạng, báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 3.400.000 đồng/báo cáo.
+ Báo cáo hiện trạng, báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 6.000.000 đồng/báo cáo.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: thu bằng 50% mức thu so với cấp phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển:
+ Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm; đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày
đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ trên 0,1 m3 đến
dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với
lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm: 1.800.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước
biển với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày
đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước
biển với lưu lượng từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày
đêm: 8.400.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: thu bằng 50% mức thu so với cấp phép khai thác sử dụng nước
mặt.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định đề án,
báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/đề
án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề
án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 8.400.000
đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: thu bằng 50% mức thu so với cấp phép xả nước thải vào
nguồn nước.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
9
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: thu bằng 50% mức thu so với cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng số 12 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính đã
công bố tại Quyết định số 3450 /QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
bị bãi bỏ
|
1
|
1.004253.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
1.000824.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
II. Thủ tục hành chính đã
công bố tại Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
bị bãi bỏ
|
3
|
-
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
-
|
Cấp Giấy phép khai thác sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên
10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
-
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ
trên 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ trên
50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100
m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm
đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên
10.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
9
|
-
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ
trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa
chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm trở xuống đối với các cơ sở
hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
10
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ ngày đêm đến
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa
hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm trở xuống đối với các cơ sở
hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
11
|
1.004122.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
12
|
2.001738.000.00.00.H08
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Tổng cộng: 12 TTHC
|
|
|
Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3232/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|