|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3204/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 4093/TTr-SLĐTBXH ngày
06 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết UBND quận, huyện,
phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện;
UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Cục KS TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin DVC;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT T/p, Đài DRT;
- Lưu: VT, SLĐTBXH,
VP.UBND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3204/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
2
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
4
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
7
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố
|
1.001753
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
8
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
1.001758
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
II
|
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
1
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811
|
Mới ban
hành
|
2
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc, hệ thống giáo dục quốc
dân
|
1.010821
|
Mới ban
hành
|
3
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối
với người có công và thân
nhân
|
1.010401 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn
đột xuất của đối
tượng chính
sách
|
1.010374 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm
nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
1.010427 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ
cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ
thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
1.010428 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục cấp
mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010430 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục cấp
mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010379 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010803
|
Mới ban
hành
|
11
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
13
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
14
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
Mới ban
hành
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
Mới ban
hành
|
16
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi
người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
1.010391 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
17
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Mới ban
hành
|
18
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
19
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Mới ban
hành
|
20
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Mới ban
hành
|
21
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Mới ban
hành
|
22
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch
bắt tù, đày
|
1.010818
|
Mới ban
hành
|
23
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Mới ban
hành
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Mới ban
hành
|
25
|
Thủ tục xác nhận giải quyết Chế độ
mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010452 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
26
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng
phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính
phủ
|
1.010396 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ,
Quyết định số 188/2007/QĐ- TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010398 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
28
|
Thủ tục xác nhận giải quyết chế độ
mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010456 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
29
|
Tiếp nhận người có công
vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Mới ban
hành
|
30
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Mới ban
hành
|
31
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.002741
|
Giữ nguyên
|
32
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815
|
Mới ban
hành
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thủ tục xác
nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật
|
1.010375 đặc
thù
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
2
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
3
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
6
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
7
|
Thủ tục xác
nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai
lệch thông tin về nhân thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm
sinh so với giấy khai sinh của trẻ)
|
1.010402 đặc
thù
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
9
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố
|
1.001753
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
10
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
1.001758
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
11
|
Thủ tục xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
13
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
14
|
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát
nghèo để miễn, giảm
học phí cho học sinh
|
1.010421 đặc
thù
|
Sửa đổi, bổ sung
|
II
|
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Mới ban
hành
|
2
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
1.010425 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn
đột xuất của đối tượng chính sách
|
1.010426 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường
xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có
hoàn cảnh khó khăn
|
1.010427 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng
tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng;
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ
21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
1.010377 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối
với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
1.010430 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế
(BHYT) đối với các đối
tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.010432 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010803
|
Mới ban
hành
|
9
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
1.010804
|
Mới ban
hành
|
13
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
Mới ban
hành
|
14
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm
nhận thờ cúng liệt sĩ
|
1.010442 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
15
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
16
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Mới ban
hành
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Mới ban
hành
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Mới ban
hành
|
19
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt
tù, đày
|
1.010818
|
Mới ban
hành
|
20
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Mới ban hành
|
21
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Mới ban
hành
|
22
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Mới ban
hành
|
23
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815
|
Mới ban
hành
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng
trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Mới ban
hành
|
25
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng
phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị, định số 150/2006/NĐ-CP
|
1.010452 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
26
|
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng
phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính
phủ
|
1.010454 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ,
Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.010455 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1.01456 đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
29
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Mới ban
hành
|
30
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
Mới ban
hành
|
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3204/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|