|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 320/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
11 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 361/TTr-SGTVT ngày 06/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng ửy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ.
Mã TTHC: 1.013259
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép.
Mã TTHC: 1.013260
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ.
Mã TTHC: 1.013261
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
Mã TTHC: 1.002877
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
Mã TTHC: 1.001023
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải.
Mã TTHC: 2.002288
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
Mã TTHC: 1.002268
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào.
Mã TTHC: 1.002861
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào.
Mã TTHC: 1.002856
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô.
Mã TTHC: 1.013240
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát
hạch lái xe mô tô.
Mã TTHC: 1.013241
|
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngay 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe
tập lái.
Mã TTHC: 1.001777
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
13
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương
tiện thủy nội địa.
Mã TTHC: 2.002615
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép.
Mã TTHC: 2.002616
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng.
Mã TTHC: 2.002617
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trường hợp hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật, tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn tỉnh
nộp trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa.
|
Không có
|
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ.
Mã TTHC: 1.000703 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 09, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bổn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi.
Mã TTHC: 2.002286 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 10, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND
ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng.
Mã TTHC: 2.002287 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ
tự 11, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND
ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định.
Mã TTHC: 2.002285 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 02, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua
biên giới.
Mã TTHC: 1.010707 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 18, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
Mã TTHC: 1.002046 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 01, mục II được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
937/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia.
Mã TTHC: 1.002286 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 10, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
Mã TTHC: 1.001737 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 19, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
Mã TTHC: 1.002063 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 24, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
Mã TTHC: 1.001577 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 25, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe.
Mã TTHC: 1.001765 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 01, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông
vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm
tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
- Cá nhân nộp tại cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp tại: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe.
Mã TTHC: 1.004993 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 02, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
(Quầy Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái.
Mã TTHC: 1.001751 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 04, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra
thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo.
Mã TTHC: 1.001623 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 06, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngay 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo.
Mã TTHC: 1.005210 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 07, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2.
Mã TTHC: 1.000004 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 01, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2.
Mã TTHC: 1.004998 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 02, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 3.
Mã TTHC: 1.004995 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 09, mục 1 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch
lái xe.
Mã TTHC: 1.004987 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số
thứ tự 08, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-
UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa (Quầy
Sở Giao thông vận tải)
|
Không có
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.002877
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 16, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.002869
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 17, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.001023
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 14, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
1.010711
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 15, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 12, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 13, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 27, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 29, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
1.002861
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 20, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 21, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002856
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 22, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002852
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 23, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010709
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 28, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
1.010710
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 30, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
|
1.001777
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 05, mục 2 được công bố tại danh mục kèm theo
Quyết định)
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh (TTHC số thứ tự 03, mục 2 được công bố tại danh mục kèm
theo Quyết định)
|
- Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 320/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|