BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị
định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị
của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt
Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục
hành chính cấp trung ương
|
1
|
2.000102
|
Thủ
tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
(ANS)
|
Thông
tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
2
|
1.000254
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động
bay (ANS)
|
Thông
tư số 32/2021/TT- BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động
bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
3
|
1.000283
|
Thủ
tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
Thông
tư số 32/2021/TT- BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động
bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
4
|
1.000271
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động
bay
|
Thông
tư số 32/2021/TT- BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động
bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
5
|
1.000246
|
Thủ
tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
Thông
tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2017/TT- BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
6
|
1.000239
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
Thông
tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2017/TT- BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
Hàng
không
|
Cục
HKVN
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
A. NỘI DUNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
1.
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
(ANS)
1.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Tổ chức đề nghị cấp
Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) gửi 01
bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp
khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định,
kiểm tra thực tế, yêu cầu tổ chức đề nghị cấp giấy phép giải trình bổ sung các
nội dung liên quan và cấp giấy phép khai thác cơ sở ANS; trường hợp không cấp
giấy phép phải gửi văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị biết và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn tổ chức đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
1.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép khai thác cơ sở ANS theo mẫu;
- Danh mục hệ thống,
thiết bị kỹ thuật của cơ sở ANS;
- Báo cáo tổ chức bộ
máy, điều hành của cơ sở, số lượng kíp trực, chế độ và thời gian làm việc;
- Tài liệu hướng dẫn
khai thác của cơ sở ANS và danh mục lưu trữ hệ thống các văn bản, tài liệu liên
quan;
- Danh mục hệ thống,
thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị
của tổ chức đã được cấp phép; bản sao chứng chỉ đủ điều kiện bay của tàu bay
thực hiện công tác bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay bằng
thiết bị; bản sao giấy phép lái tàu bay của người lái tàu bay áp dụng đối với
cơ sở cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay
bằng thiết bị.
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
1.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác
cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
1.8. Phí, lệ
phí:
Phí thẩm định cấp
giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:
- Cơ sở Kiểm soát
đường dài (ACC); Trung Tâm Quản lý luồng không lưu (ATFM); Cơ sở Kiểm soát tiếp
cận tại sân (APP/TWR); Cơ sở Thông tin dẫn đường giám sát (CNS): Cấp lần đầu: 30.000.000
đồng/lần.
- Cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay khác: Cấp lần đầu: 15.000.000 đồng/lần.
1.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác cơ sở ANS.
1.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
quản lý hoạt động bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 1
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GP-CHK
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
PHÉP
KHAI
THÁC CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Căn cứ Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ ...................................................................................................................
Xét hồ sơ xin cấp
giấy phép của Tổ chức......... và đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động
bay - Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho:
Tổ chức......; địa chỉ:........................ khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. Cơ
sở:...........................;
Địa chỉ (bưu điện,
AFTN): ...............................................................................
2. Mục đích:
.........................................................................................................
3. Phạm vi:
...........................................................................................................
4. Chế độ hoạt động:
............................................................................................
5. Ngày đưa vào khai
thác:...................................................................................
6. Các giới hạn (nếu
có):...................................................................................
Điều 2. Tổ
chức....... có trách nhiệm:
1. Chấp hành các quy
định của pháp luật về
2. Bảo đảm an toàn
khai thác cơ sở bảo đảm hoạt động bay.
Nơi nhận:
-
Như Điều 1;
-
…………..
- Lưu: VT,... (..b).
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 1
TÊN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/......
|
……, ngày tháng năm 20
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
Kính
gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề
nghị:.......................................... địa
chỉ:................................ đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy
phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay cho:
1. Cơ
sở:............................................................................................
Địa chỉ (Bưu điện,
AFTN):.............................................................
2. Mục đích (cung
cấp dịch vụ):.......................................................................
3. Phạm vi (nêu rõ
tên dịch vụ):........................ cung cấp dịch
vụ:.....................
5. Chế độ hoạt động (24/24h/ban
ngày/theo yêu cầu):..................................
6. Ngày đưa vào khai
thác (đối với cơ sở mới):...................................
7. Các giới hạn khai
thác (nếu có):..................................................
Các tài liệu
kèm theo:
-
.....................;
-
......................
Nơi nhận:
-
Như trên;
- .....
- Lưu: VT,..... (..b).
|
TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2.
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt
động bay (ANS)
2.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Tổ chức đề nghị cấp
lại giấy phép khai thác cho cơ sở ANS gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt
Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tin trong
hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với trường hợp
cấp lại do giấy phép bị mất hoặc bị hỏng và thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay; thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở ANS: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét, quyết định cấp
lại giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải gửi văn bản trả lời cho tổ
chức đề nghị biết và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp
cấp lại do thay đổi mục đích, phạm vi, phương thức cung cấp dịch vụ, chế độ
hoạt động của cơ sở ANS và phục hồi và đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định
của giấy phép khai thác cơ sở ANS (áp dụng trong trường hợp giấy phép khai thác
bị thu hồi): trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định, kiểm tra thực tế; yêu cầu tổ chức đề
nghị cấp giấy phép giải trình bổ sung các nội dung liên quan và cấp lại giấy
phép khai thác cơ sở ANS; trường hợp không cấp giấy phép phải gửi văn bản trả
lời cho tổ chức đề nghị biết và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn tổ chức đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
2.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
2.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép khai thác cơ sở ANS;
- Bản sao tài liệu
liên quan đến nội dung:
+ Thay đổi
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo
đảm hoạt động bay; thay đổi tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở ANS;
+ Thay đổi mục
đích, phạm vi, phương thức cung cấp dịch vụ, chế độ hoạt động của cơ sở ANS;
+ Phục hồi và
đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của giấy phép khai thác cơ sở ANS (áp
dụng trong trường hợp giấy phép khai thác bị thu hồi).
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
2.4. Thời hạn
giải quyết:
- Đối với trường hợp
cấp lại do giấy phép bị mất hoặc bị hỏng và thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay; thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở ANS: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trường hợp
cấp lại do thay đổi mục đích, phạm vi, phương thức cung cấp dịch vụ, chế độ
hoạt động của cơ sở ANS và phục hồi và đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định
của giấy phép khai thác cơ sở ANS (áp dụng trong trường hợp giấy phép khai thác
bị thu hồi): trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
2.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác
cơ sở ANS.
2.8. Phí, lệ
phí:
Phí thẩm định cấp
giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay:
- Cơ sở Kiểm soát
đường dài (ACC); Trung Tâm Quản lý luồng không lưu (ATFM); Cơ sở Kiểm soát tiếp
cận tại sân (APP/TWR); Cơ sở Thông tin dẫn đường giám sát (CNS): Cấp lại:
10.000.000 đồng/lần.
- Cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay khác: Cấp lại: 5.000.000 đồng/lần.
2.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy phép khai thác cơ sở ANS.
2.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác
cơ sở ANS được cấp lại trong các trường hợp sau:
- Giấy phép bị mất
hoặc bị hỏng;
- Thay đổi tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt
động bay; thay đổi tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở ANS;
- Thay đổi mục đích,
phạm vi, phương thức cung cấp dịch vụ, chế độ hoạt động của cơ sở ANS;
- Phục hồi và đáp ứng
đầy đủ điều kiện theo quy định của giấy phép khai thác cơ sở ANS (áp dụng trong
trường hợp giấy phép khai thác bị thu hồi).
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
quản lý hoạt động bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 1
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GP-CHK
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
PHÉP
KHAI
THÁC CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Căn cứ Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ
...................................................................................................................
Xét hồ sơ xin cấp
giấy phép của Tổ chức......... và đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động
bay - Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho:
Tổ chức......; địa chỉ:........................ khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. Cơ
sở:...........................;
Địa chỉ (bưu điện,
AFTN):
...............................................................................
2. Mục đích:
.........................................................................................................
3. Phạm vi:
...........................................................................................................
4. Chế độ hoạt động:
............................................................................................
5. Ngày đưa vào khai
thác:...................................................................................
6. Các giới hạn (nếu
có):...................................................................................
Điều 2. Tổ
chức....... có trách nhiệm:
1. Chấp hành các quy
định của pháp luật về
2. Bảo đảm an toàn
khai thác cơ sở bảo đảm hoạt động bay.
Nơi nhận:
-
Như Điều 1;
-
…………..
- Lưu: VT,... (..b).
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 2
TÊN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/......
|
……, ngày tháng năm 20
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
Kính
gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề
nghị:.............................. địa
chỉ:...............................................
đề nghị Cục Hàng
không Việt Nam cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt
động bay cho:
1. Cơ sở:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ (Bưu điện,
AFTN): ……………………………………………………
2. Mục đích (cung
cấp dịch vụ): …………………………………………………
3. Phạm vi (cung
cấp dịch vụ): ……………………………………………………
4. Phương thức cung
cấp dịch vụ: …………………………………………………
5. Chế độ hoạt động (24/24h/ban
ngày/theo yêu cầu): …………………………….
6. Ngày đưa vào khai
thác (theo giấy phép mới): ………………………………….
7. Các giới hạn khai
thác (nếu có): ………………………………………………...
8. Lý do xin đề nghị
cấp lại (bị hư hỏng, bị mất): …………………………….
Các tài liệu
kèm theo (chỉ bổ sung phần thay đổi nếu có):
-
.....................;
-
.....................;
-
......................
Nơi nhận:
-
Như trên;
- .....
- Lưu: VT,..... (..b)
|
TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3.
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động
bay
3.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Tổ chức đề nghị cấp
giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật và thiết bị bảo đảm hoạt động bay gửi 01
bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp
khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
Trong thời hạn 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam
thẩm định, kiểm tra thực tế, yêu cầu tổ chức đề nghị cấp giấy phép giải trình
bổ sung các nội dung liên quan và cấp giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay; trường hợp từ chối cấp giấy phép phải gửi văn
bản trả lời cho tổ chức đề nghị và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn tổ chức đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
3.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
3.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị;
- Báo cáo về hệ thống
kỹ thuật, thiết bị đề nghị cấp phép;
- Báo cáo về năng lực
khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống, thiết bị phù hợp;
- Bản sao giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện;
- Bản sao chứng chỉ
xuất xứ, chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất đối với hệ thống, thiết bị bay
kiểm tra hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị.
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
3.4. Thời hạn
giải quyết:
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
3.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác
hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay.
3.8. Phí, lệ
phí:
Phí cấp Giấy phép
khai thác thiết bị, hệ thống thiết bị hàng không:
+ Hệ thống: 4.000.000
đồng/lần;
+ Thiết bị: 2.000.000
đồng/lần;
3.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị theo mẫu.
3.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
quản lý hoạt động bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 2
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GP-CHK
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
PHÉP
KHAI
THÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
(Có giá trị đến ngày tháng năm 20...)
Căn cứ Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam;
Căn
cứ..................................................................................................................;
Xét hồ sơ xin cấp
giấy phép của Tổ chức...... và đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay -
Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho:
Tổ chức......; địa chỉ:......... được khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo
đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. Tên thiết
bị:.......................................................................................................
2. Mục đích sử
dụng:............................................................................................
3. Phạm vi hoạt
động:...........................................................................................
4. Kiểu thiết
bị:.....................................................................................................
5. Số sản
xuất:.............................. (máy chính);........................ (máy
dự phòng)
6. Nơi sản
xuất:......................................; Năm sản xuất:....................................
7. Tính năng kỹ thuật
chính:.................................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ
thuật:.....................................................................................
9. Địa điểm/tọa độ đặt
thiết bị (Tọa độ áp dụng cho thiết bị dẫn đường, giám sát)...............................................................................................................................
10. Thời gian hoạt
động:.......................................................................................
11. Các giới hạn (nếu
có):.....................................................................................
Điều 2. Tổ
chức..........................................................................
có trách nhiệm:
1. Chấp hành các quy
định của pháp luật về.........................................................
2. Bảo đảm an toàn
khai thác thiết bị.
Nơi nhận:
-
Như Điều 1;
- .....
- Lưu: VT,.... (..b)
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 3
TÊN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/......
|
......,
ngày
tháng năm 20
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP KHAI THÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Kính
gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề
nghị:.............................. địa
chỉ:...........................................................
đề nghị Cục Hàng
không Việt Nam cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt
động bay như sau:
1. Tên hệ thống kỹ
thuật, thiết bị:………………………………………………….
2. Mục đích sử
dụng:........................................................................................
3. Phạm vi hoạt động (bán
kính/khu vực):.................................................
4. Kiểu loại thiết
bị:.....................................................................
5. Số sản
xuất:.................... (máy chính);.................. (máy dự phòng);
6. Nơi sản
xuất:............................. Năm sản xuất:...................................
7. Các tính năng kỹ
thuật chính của hệ thống kỹ thuật, thiết bị (Cấu hình đơn/kép hoặc chính/dự
phòng, thoại/dữ liệu, tần số/kênh, phân cực, loại điều chế, tốc độ quay
ăng-ten, công suất phát, v.v): ...................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ
thuật:..................................................................
9. Địa điểm/tọa độ đặt
thiết bị (đối với hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát):
.................................................................................................................................
10. Thời gian hoạt
động hàng ngày (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu):................
11. Phương thức khai
thác (tự động/bán tự động, tại chỗ/từ xa):......................
12. Thời gian dự kiến
đưa vào hoạt động (đối với hệ thống kỹ thuật, thiết bị mới).................
Các tài liệu
kèm theo:
Nơi nhận:
-
Như trên;
- .....
- Lưu: VT,.....(..b)
|
TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục
cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
4.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Tổ chức đề nghị cấp
lại giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật và thiết bị bảo đảm hoạt động bay gửi
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù
hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính
xác, trung thực của thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
- Trường hợp cấp lại
do Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam xem xét, quyết định cấp
lại giấy phép; trường hợp từ chối cấp giấy phép phải gửi văn bản thông báo cho
người đề nghị và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại
do giấy phép hết hiệu lực hoặc khi có sự thay đổi nội dung của giấy phép khai
thác đã được cấp; khi tổ chức đề nghị tiến hành cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay; phục hồi và đáp ứng đầy đủ điều kiện
theo quy định của giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt
động bay (áp dụng trong trường hợp giấy phép bị thu hồi): trong thời hạn 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam
thẩm định, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết); yêu cầu tổ chức đề nghị cấp giấy phép
giải trình bổ sung các nội dung liên quan và cấp lại giấy phép hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay; trường hợp từ chối cấp giấy phép phải
gửi văn bản thông báo cho người đề nghị và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn tổ chức đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
4.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
4.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp giấy
phép bị mất hoặc bị hỏng; giấy phép hết hiệu lực hoặc khi có sự thay đổi nội
dung của giấy phép khai thác đã được cấp; khi tổ chức đề nghị tiến hành cải
tạo, nâng cấp hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay, hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị;
+ Báo cáo giải trình
việc cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay (áp
dụng khi tổ chức đề nghị tiến hành cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ thuật, thiết
bị bảo đảm hoạt động bay);
+ Bản sao biên bản
kết quả bay kiểm tra hiệu chuẩn, kết quả kiểm định mới nhất của hệ thống kỹ
thuật, thiết bị (áp dụng đối với hệ thống, thiết bị phải bay kiểm tra hiệu
chuẩn, kiểm định, bao gồm cả việc cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ thuật, thiết
bị);
+ Bản sao giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện.
- Trường hợp phục hồi
và đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của giấy phép khai thác hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay (áp dụng trong trường hợp giấy phép bị
thu hồi), hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị;
+ Báo cáo về hệ thống
kỹ thuật, thiết bị đề nghị cấp phép;
+ Báo cáo về năng lực
khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống, thiết bị phù hợp;
+ Bản sao giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện;
+ Bản sao chứng chỉ
xuất xứ, chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất đối với hệ thống, thiết bị bay
kiểm tra hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị.
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
4.4. Thời hạn
giải quyết:
- Trường hợp cấp lại
do Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cấp lại
do giấy phép hết hiệu lực hoặc khi có sự thay đổi nội dung của giấy phép khai
thác đã được cấp; khi tổ chức đề nghị tiến hành cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay; phục hồi và đáp ứng đầy đủ điều kiện
theo quy định của giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt
động bay (áp dụng trong trường hợp giấy phép bị thu hồi): trong thời hạn 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
4.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác
hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay.
4.8. Phí, lệ
phí:
+ Hệ thống: 4.000.000
đồng/lần;
+ Thiết bị: 2.000.000
đồng/lần;
4.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị.
4.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp phải làm
thủ tục cấp lại giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt
động bay bao gồm:
- Giấy phép bị mất
hoặc bị hỏng;
- Giấy phép hết hiệu
lực hoặc khi có sự thay đổi nội dung của giấy phép khai thác đã được cấp;
- Khi tổ chức đề nghị
tiến hành cải tạo, nâng cấp hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay;
- Phục hồi và đáp ứng
đầy đủ điều kiện theo quy định của giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết
bị bảo đảm hoạt động bay (áp dụng trong trường hợp giấy phép bị thu hồi).
4.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
quản lý hoạt động bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 2
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GP-CHK
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
PHÉP
KHAI
THÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
(Có giá trị đến ngày tháng năm 20...)
Căn cứ Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam;
Căn
cứ..................................................................................................................;
Xét hồ sơ xin cấp
giấy phép của Tổ chức...... và đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay -
Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho:
Tổ chức......; địa chỉ:......... được khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo
đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. Tên thiết
bị:.......................................................................................................
2. Mục đích sử
dụng:............................................................................................
3. Phạm vi hoạt
động:...........................................................................................
4. Kiểu thiết
bị:.....................................................................................................
5. Số sản
xuất:.............................. (máy chính);........................ (máy
dự phòng)
6. Nơi sản
xuất:......................................; Năm sản
xuất:....................................
7. Tính năng kỹ thuật
chính:.................................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ
thuật:.....................................................................................
9. Địa điểm/tọa độ
đặt thiết bị (Tọa độ áp dụng cho thiết bị dẫn đường, giám sát)...............................................................................................................................
10. Thời gian hoạt
động:.......................................................................................
11. Các giới hạn (nếu
có):.....................................................................................
Điều 2. Tổ
chức..........................................................................
có trách nhiệm:
1. Chấp hành các quy
định của pháp luật về.........................................................
2. Bảo đảm an toàn
khai thác thiết bị.
Nơi nhận:
-
Như Điều 1;
- .....
- Lưu: VT,.... (..b)
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 4
TÊN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/......
|
......,
ngày
tháng năm 20
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Kính
gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề
nghị:.............................. địa chỉ:.......................................................
đề nghị Cục Hàng
không Việt Nam cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo
đảm hoạt động bay như
sau:
1. Tên hệ thống kỹ
thuật, thiết bị:.............................................................
2. Mục đích sử
dụng:....................................................................
3. Phạm vi hoạt động (bán
kính/khu vực):.......................................
4. Kiểu loại thiết
bị:
5. Số sản
xuất:................... (máy chính);..................... (máy dự phòng);
6. Nơi sản
xuất:............................ Năm sản
xuất:..........................................
7. Các tính năng kỹ
thuật chính của hệ thống kỹ thuật, thiết bị (Cấu hình đơn/kép hoặc chính/dự
phòng, thoại/dữ liệu, tần số/kênh, phân cực, loại điều chế, tốc độ quay
ăng-ten, công suất phát, v.v):
....................................................................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ
thuật: ....................................................................................................
9. Địa điểm/tọa độ
đặt thiết bị (đối với hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát):
10. Thời gian hoạt
động hàng ngày (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu):......................
11. Phương thức khai
thác (tự động/bán tự động, tại chỗ/từ xa):.............................
12. Thời gian dự kiến
đưa vào hoạt động (đối với hệ thống kỹ thuật, thiết bị mới):
..................
Các tài liệu
kèm theo: (chỉ bổ sung phần thay đổi nếu có)
Nơi nhận:
-
Như trên;
- .....
- Lưu: VT,.....(..b)
|
TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Thủ tục
cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
5.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Người đề nghị cấp
giấy phép nhân viên bảo đảm hoạt động bay gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt
Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tin trong
hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, tổ chức
sát hạch và cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay;
trường hợp không cấp giấy phép, năng định phải gửi văn bản trả lời tổ chức đề
nghị và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn tổ chức đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
5.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
5.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp
giấy phép nhân viên của tổ chức cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (kèm
theo danh sách) và đơn đề nghị cấp giấy phép nhân viên;
- Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp;
- Bản sao kết quả
huấn luyện theo quy định;
- Bản gốc giấy chứng
nhận sức khỏe còn hiệu lực do cơ sở y tế giám định sức khỏe đủ điều kiện theo
quy định cấp (áp dụng đối với kiểm soát viên không lưu, nhân viên thực hiện
nhiệm vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay);
- 02 ảnh cỡ 3x4 cm
được chụp trong khoảng thời gian 06 tháng trước khi nộp hồ sơ.
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
5.4. Thời hạn
giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
5.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
23
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
5.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép nhân viên
bảo đảm hoạt động bay.
5.8. Phí, lệ
phí:
Phí thẩm định sát
hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay:
- Sát hạch lý thuyết:
600.000đ/lần.
- Sát hạch thực hành:
250.000đ/lần.
5.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp giấy
phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay.
5.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Nhân viên
bảo đảm hoạt động bay được cấp giấy phép, năng định phải đáp ứng các quy định
sau:
- Là công dân Việt
Nam đủ 21 tuổi trở lên, không có tiền án hoặc đang chấp hành bản án hình sự
hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đối với nhân viên ATFM phải có tối
thiểu 05 năm kinh nghiệm điều hành bay hoặc hiệp đồng, thông báo bay hoặc tốt
nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành không lưu hoặc quản lý hoạt động bay;
- Có chứng chỉ chuyên
môn về chuyên ngành bảo đảm hoạt động bay phù hợp do tổ chức đào tạo, huấn
luyện nghiệp vụ nhân viên bảo đảm hoạt động bay đủ điều kiện theo quy định cấp.
Có chứng chỉ hoàn thành khóa huấn luyện về bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh
giá phương thức bay bằng thiết bị tại cơ sở đào tạo, huấn luyện đủ điều kiện
theo quy định áp dụng đối với nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá
phương thức bay bằng thiết bị;
- Có chứng nhận trình
độ tiếng Anh nhân viên hàng không do cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân
viên hàng không đủ điều kiện cấp theo quy định;
- Có thời gian huấn
luyện và thực tập tối thiểu theo quy;
- Có giấy chứng nhận
đủ điều kiện sức khỏe mức 3 của cơ sở y tế đủ điều kiện theo quy định cấp áp
dụng đối với kiểm soát viên không lưu, nhân viên thực hiện nhiệm vụ bay kiểm
tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay;
- Tham dự và đạt kết
quả kiểm tra để cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay.
b) Quy định
về trình độ tiếng Anh đối với nhân viên bảo đảm hoạt động bay:
- Kiểm soát viên
không lưu, nhân viên khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) và huấn
luyện viên không lưu (áp dụng đối với huấn luyện cho 2 loại hình nhân viên này)
phải có trình độ tiếng Anh mức 4;
- Nhân viên ATFM,
nhân viên bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị phải có trình độ tiếng Anh
mức 3;
- Nhân viên AIS, nhân
viên sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không phải có trình độ tiếng Anh mức 3 (áp
dụng từ năm 2019);
- Huấn luyện viên các
chuyên ngành khác (trừ huấn luyện viên đánh tín hiệu tàu bay) phải có trình độ
tiếng Anh TOEIC 550 hoặc tương đương hoặc trình độ tiếng Anh mức 3;
- Giấy chứng nhận
trình độ tiếng Anh nhân viên bảo đảm hoạt động bay có hiệu lực 03 năm đối với
mức 3 và mức 4, 06 năm đối với mức 5 và không xác định thời hạn hiệu lực đối
với mức 6.
c) Thời gian
đào tạo, huấn luyện đối với nhân viên bảo đảm hoạt động bay theo quy định hiện
hành của Bộ Giao thông vận tải về đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên
hàng không.
d) Huấn luyện
viên trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay phải đáp ứng các quy định sau đây:
- Có bằng hoặc chứng
chỉ đào tạo cơ bản chuyên ngành phù hợp;
- Chứng chỉ tốt
nghiệp khóa đào tạo về huấn luyện viên chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo về
hàng không của ICAO hoặc cơ sở đào tạo được Cục Hàng không Việt Nam công nhận;
- Có ít nhất 05 năm
kinh nghiệm đối với chuyên ngành tham gia huấn luyện;
- Trình độ tiếng Anh
thực hiện theo quy định như sau:
+ Kiểm soát viên
không lưu, nhân viên khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G) và huấn
luyện viên không lưu (áp dụng đối với huấn luyện cho 2 loại hình nhân viên này)
phải có trình độ tiếng Anh mức 4;
+ Huấn luyện viên các
chuyên ngành khác (trừ huấn luyện viên đánh tín hiệu tàu bay) phải có trình độ
tiếng Anh TOEIC 550 hoặc tương đương hoặc trình độ tiếng Anh mức 3.
- Chứng chỉ nghiệp vụ
sư phạm;
- Không bị xử lý kỷ
luật lao động theo quy định của pháp luật lao động trong 3 năm gần nhất về lĩnh
vực chuyên môn;
- Được Cục Hàng không
Việt Nam kiểm tra và cấp giấy phép hoặc công nhận theo quy định.
5.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số
125/2015/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
quản lý hoạt động bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 01
MẪU
GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY
OF TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIAL
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
|
|
GIẤY PHÉP/
LICENCE
NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
AIR NAVIGATION SERVICES PERSONNEL
Số giấy phép/Licence No:
|
Ảnh/Photo
(3x4)
|
Họ và
tên/Full Name:
Ngày
sinh/Date of birth:
Nơi
sinh/Place of birth:
Địa chỉ/Address:
Quốc tịch/Nationality:
Việt Nam
|
|
(Chức vụ, họ tên của người ký cấp giấy phép, năng định/
Title, full name of person issuing this Licence)
Chữ
ký
|
Ngày cấp/Issue
Date:
Hiệu lực
GP/Licence Validity: 7 năm
|
Số giấy
phép/Licence No:
|
Năng định
Ratings
|
Hiệu lực từ ngày/đến ngày
Valid from/until
|
Ghi chú
Note
|
Năng
định 1
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 2
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 3
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 4
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
|
|
|
English
Language Proficiency:
|
Level
…
|
Medical
assessment:
|
Class
…
|
Mẫu
số 5
PHẦN DÀNH
CHO CƠ QUAN CẤP PHÉP:
|
SỐ GIẤY PHÉP: /CHK
|
NĂNG ĐỊNH: / / / HIỆU LỰC ĐẾN: / /
|
Ảnh
3 x 4
|
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH;
CẤP LẠI GIẤY PHÉP, GIA HẠN NĂNG ĐỊNH CHO NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
|
PHẦN 1 - HƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN
|
Điền hoặc
đánh dấu vào ô trống
|
□ CẤP MỚI
GIẤY PHÉP (Điền phần 2,3,4,5,6)
□ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP (Điền phần 2,3,4,5,6)
|
□ CẤP MỚI
NĂNG ĐỊNH (Điền phần 2,3,4,5,6,7)
□ GIA HẠN
NĂNG ĐỊNH (Điền phần 2,3,4,5,6,8)
(Ghi chú:
Năng định đổi,cấp thêm được hiểu là cấp mới)
|
PHẦN 2 - THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
Số Giấy
phép (nếu
đã được cấp):
|
Năng định (nếu đã
được cấp):
|
Họ và tên:
(Đề nghị
điền bằng chữ in hoa)
|
Ngày sinh: / /
|
Quốc tịch:
|
Nơi sinh:
|
Chức danh:
|
Vị trí công
tác:
|
Địa chỉ
thường trú:
|
Địa chỉ bưu
điện (nếu
khác biệt):
|
Di động:
|
Điện thoại
NR:
|
Email:
|
Ngày kiểm
tra sức khỏe mức 3 (Class 3 Medical Examination): / /
Ngày hết
hạn chứng chỉ sức khỏe mức 3 (Class 3 Medical Certificate): / /
(Đối với
những đối tượng cần kiểm tra sức khỏe)
|
Mức độ
thành thạo tiếng Anh (English language proficiency endorsement)
□ Mức 2 □ Mức 4 □Mức 6
□ Mức 3 □ Mức 5
Cơ sở đánh
giá:
Ngày đánh
giá:
/ /
(Đối với
những nhân viên cần phải đáp ứng mức độ thành thạo tiếng Anh hàng không)
|
PHẦN 3 - CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
|
Tên cơ quan,
đơn vị:
|
Địa chỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4 - CÁC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ CÓ LIÊN QUAN
|
Học viện/Trường
|
Thời gian
|
Bằng/Chứng chỉ
|
Chuyên ngành
|
Từ tháng/năm
|
Đến tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5 - CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN CHUYÊN MÔN
|
Tổ chức/Doanh nghiệp
|
Thời gian
|
Chứng chỉ/ Kết quả
|
Chuyên ngành/ Khóa huấn luyện
|
Từ tháng/năm
|
Đến tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 6 - LOẠI GIẤY PHÉP ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI/CẤP LẠI
|
□ Nhân viên
không lưu
□ Nhân viên
CNS
□ Nhân viên
khí tượng
|
□ Nhân viên
AIS
□ Nhân viên
hiệp đồng TKCN
□ Huấn
luyện viên không lưu
|
□ Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
□ Nhân viên
thiết kế phương thức bay
□ Nhân viên
bảo đảm hoạt động bay khác theo quy định
|
PHẦN 7 - LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI
|
|
PHẦN 8 - LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
|
STT
|
Gia hạn
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan những thông tin khai ở trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC
NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký và đóng dấu)
|
..........,
ngày
tháng
năm
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Thủ tục
cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
6.1. Trình tự
thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục
hành chính:
Người đề nghị cấp lại
giấy phép nhân viên bảo đảm hoạt động bay gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt
Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tin trong
hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục
hành chính:
- Đối với giấy phép,
năng định cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam cấp lại giấy phép, năng định;
trường hợp không cấp phải gửi văn bản trả lời tổ chức đề nghị và nêu rõ lý do.
- Đối với giấy phép,
năng định cấp lại do hết hạn hiệu lực của giấy phép, năng định: trong thời hạn
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định
hồ sơ, tổ chức sát hạch và cấp lại giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm
hoạt động bay; trường hợp không cấp phải gửi văn bản trả lời tổ chức đề nghị và
nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng
không Việt Nam hướng dẫn doanh nghiệp đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
6.2. Cách
thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Qua dịch vụ bưu
chính; hoặc
- Hình thức phù hợp
khác.
6.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp giấy
phép, năng định bị mất hoặc bị hỏng, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp
lại giấy phép nhân viên của tổ chức cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (kèm
theo danh sách);
+ Bản gốc hoặc bản
sao giấy phép nhân viên (nếu có);
- Trường hợp giấy
phép hết hạn hiệu lực, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp
lại giấy phép nhân viên của tổ chức cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (kèm
theo danh sách) và đơn đề nghị cấp lại giấy phép;
+ 02 ảnh cỡ 3x4 cm
được chụp trong khoảng thời gian 06 tháng trước khi nộp hồ sơ;
- Trường hợp năng
định hết hạn hiệu lực, hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp
lại năng định nhân viên của tổ chức cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (kèm
theo danh sách) và đơn đề nghị cấp lại năng định theo;
+ Bản sao kết quả
huấn luyện gần nhất (huấn luyện định kỳ, huấn luyện phục hồi nếu có);
+ Bản gốc giấy chứng
nhận sức khỏe còn hiệu lực do cơ sở y tế giám định sức khỏe có đủ điều kiện
theo quy định cấp (áp dụng đối với kiểm soát viên không lưu, nhân viên thực
hiện nhiệm vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay).
b) Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
6.4. Thời hạn
giải quyết:
- Đối với giấy phép,
năng định cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với giấy phép,
năng định cấp lại do hết hạn hiệu lực của giấy phép, năng định: trong thời hạn
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
6.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp:
Không có.
6.7. Kết quả
của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép nhân viên
bảo đảm hoạt động bay.
6.8. Phí, lệ
phí:
Phí thẩm định sát
hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay:
- Sát hạch lý thuyết:
400.000đ/lần.
- Sát hạch thực hành:
250.000đ/lần.
6.9. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai hành chính:
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép, gia hạn năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay.
6.10. Yêu cầu
hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 125/2015/NĐ-CP
ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động
bay;
- Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2017;
- Thông tư số
32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay;
- Thông tư số
193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng
không.
Mẫu
số 01
MẪU
GIẤY PHÉP NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MINISTRY
OF TRANSPORT
CIVIL
AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIAL
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
|
|
GIẤY PHÉP/
LICENCE
NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
AIR NAVIGATION SERVICES PERSONNEL
Số giấy phép/Licence No:
|
Ảnh/Photo
(3x4)
|
Họ và
tên/Full Name:
Ngày
sinh/Date of birth:
Nơi
sinh/Place of birth:
Địa chỉ/Address:
Quốc tịch/Nationality:
Việt Nam
|
|
(Chức vụ, họ tên của người ký cấp giấy phép, năng định/
Title, full name of person issuing this Licence)
Chữ
ký
|
Ngày cấp/Issue
Date:
Hiệu lực
GP/Licence Validity: 7 năm
|
Số giấy
phép/Licence No:
|
Năng định
Ratings
|
Hiệu lực từ ngày/đến ngày
Valid from/until
|
Ghi chú
Note
|
Năng
định 1
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 2
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 3
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
Năng
định 4
|
..../…./….
- …./…./….
|
|
|
|
|
English
Language Proficiency:
|
Level
…
|
Medical
assessment:
|
Class
…
|
Mẫu
số 5
PHẦN DÀNH
CHO CƠ QUAN CẤP PHÉP:
|
SỐ GIẤY PHÉP: /CHK
|
NĂNG ĐỊNH: / / / HIỆU LỰC ĐẾN: / /
|
Ảnh
3 x 4
|
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH;
CẤP LẠI GIẤY PHÉP, GIA HẠN NĂNG ĐỊNH CHO NHÂN VIÊN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
|
PHẦN 1 - HƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN
|
Điền hoặc
đánh dấu vào ô trống
|
□ CẤP MỚI
GIẤY PHÉP (Điền phần 2,3,4,5,6)
□ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP (Điền phần 2,3,4,5,6)
|
□ CẤP MỚI
NĂNG ĐỊNH (Điền phần 2,3,4,5,6,7)
□ GIA HẠN
NĂNG ĐỊNH (Điền phần 2,3,4,5,6,8)
(Ghi chú:
Năng định đổi,cấp thêm được hiểu là cấp mới)
|
PHẦN 2 - THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
Số Giấy
phép (nếu
đã được cấp):
|
Năng định (nếu đã
được cấp):
|
Họ và tên:
(Đề nghị
điền bằng chữ in hoa)
|
Ngày sinh: / /
|
Quốc tịch:
|
Nơi sinh:
|
Chức danh:
|
Vị trí công
tác:
|
Địa chỉ
thường trú:
|
Địa chỉ bưu
điện (nếu
khác biệt):
|
Di động:
|
Điện thoại
NR:
|
Email:
|
Ngày kiểm
tra sức khỏe mức 3 (Class 3 Medical Examination): / /
Ngày hết
hạn chứng chỉ sức khỏe mức 3 (Class 3 Medical Certificate): / /
(Đối với
những đối tượng cần kiểm tra sức khỏe)
|
Mức độ
thành thạo tiếng Anh (English language proficiency endorsement)
□ Mức 2 □ Mức 4 □Mức 6
□ Mức 3 □ Mức 5
Cơ sở đánh
giá:
Ngày đánh
giá:
/ /
(Đối với
những nhân viên cần phải đáp ứng mức độ thành thạo tiếng Anh hàng không)
|
PHẦN 3 - CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
|
Tên cơ
quan, đơn vị:
|
Địa chỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4 - CÁC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ CÓ LIÊN QUAN
|
Học viện/Trường
|
Thời gian
|
Bằng/Chứng chỉ
|
Chuyên ngành
|
Từ tháng/năm
|
Đến tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5 - CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN CHUYÊN MÔN
|
Tổ chức/Doanh nghiệp
|
Thời gian
|
Chứng chỉ/ Kết quả
|
Chuyên ngành/ Khóa huấn luyện
|
Từ tháng/năm
|
Đến tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 6 - LOẠI GIẤY PHÉP ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI/CẤP LẠI
|
□ Nhân viên
không lưu
□ Nhân viên
CNS
□ Nhân viên
khí tượng
|
□ Nhân viên
AIS
□ Nhân viên
hiệp đồng TKCN
□ Huấn
luyện viên không lưu
|
□ Nhân viên
bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
□ Nhân viên
thiết kế phương thức bay
□ Nhân viên
bảo đảm hoạt động bay khác theo quy định
|
PHẦN 7 - LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI
|
|
PHẦN 8 - LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
|
STT
|
Gia hạn
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan những thông tin khai ở trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC
NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký và đóng dấu)
|
..........,
ngày
tháng
năm
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|