|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3199/QĐ-CT 2021 phê duyệt giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
3199/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3199/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số:
2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số:
2237/QĐ-CT ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 527/TTr-SXD, ngày 17/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh và 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
của UBND cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Có phụ lục
01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, mục II; số thứ tự
28, 30, 31, 32, 35, 36, 37 mục IV; số thứ tự 40, 41, 42, 43 mục V; số thứ tự 44
mục VI Phụ lục kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-CT ngày 18 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trong lĩnh
vực Xây dựng đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-CT ngày 18
tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Xây dựng,
UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị cung cấp phần mềm xây dựng quy
trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để
áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3199/QĐ-CT ngày
23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Thủ tục: Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
Mã TTHC: 1.006871.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình
Thông báo kết quả của Sở Xây dựng.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Thông
báo kết quả của Sở Xây dựng hoặc Văn bản không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả của Sở Xây dựng hoặc ký Văn
bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có)
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Lấy số văn bản, đóng dấu, gửi đến Trung Tâm
hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết
quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở (08 TTHC)
1. Thủ tục: Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
Mã TTHC: 1.010005.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết
định của UBND tỉnh hoặc ký Văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
08 ngày
|
- Dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất
sử dụng chung;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
Mã TTHC: 1.010006.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết
định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
08 ngày
|
- Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền
kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
3. Thủ tục: Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.010007.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
31,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp
xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết
định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
08 ngày
|
- Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất
đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
4. Thủ tục: Gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Mã TTHC: 1.007748.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở của UBND
tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở
của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Văn bản
đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ
điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở
hữu nhà ở;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện gia hạn.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở
hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở
hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở
hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm
PVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
5. Thủ tục: Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư).
Mã TTHC: 1.010009.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
13,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở của
UBND tỉnh.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không
đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung
tâm PVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc (17 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
6. Thủ tục: Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Mã TTHC: 1.007764.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- 23,5 ngày (Không phải xét duyệt)
- 53,5 ngày (Nếu phải xét duyệt, chấm điểm)
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người
được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc hoặc 60 ngày làm việc đối
với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm (27 ngày hoặc 57 ngày thẩm định
của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
7. Thủ tục: Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.007766.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt đối tượng được
thuê nhà ở cũ;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
8. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
Mã TTHC: 1.007767.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
38,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đối tượng được mua nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện
phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc (42 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
1. Thủ tục: Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư.
Mã TTHC: 1.002630.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
23,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của
Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần
dự án bất động sản.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ
trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện.
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ
sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định
phê duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng dự
án hoặc một phần dự án bất động sản;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt.
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, ký Công văn, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt.
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở
Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG (22 TTHC)
1.Tên TTHC: Thẩm định và
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
Dự án:
+ Nhóm A:28,5
ngày
+ Nhóm B: 20,5
ngày
+ Nhóm C: 11,5
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết,
dự thảo kết quả thẩm định;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tải liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 32 ngày ngày đối với dự án
nhóm A; 24 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Tên TTHC:
Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Công trình cấp
I: 28,5 ngày;
- Công trình cấp
II, cấp III: 20,5 ngày;
- Công trình
còn lại:
- 12,5 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo
kết quả thẩm định
-Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày;
Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép
xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công
trình không theo tuyến/ theo thuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng
đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự
án)
Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Tên TTHC: Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyển trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7. Tên TTHC:
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 9
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả.
|
|
Tổng thời gian: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8. Tên TTHC:
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến theo/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng, Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện, dự thảo giấy
phép xây dựng;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả
giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho TTHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9. Tên TTHC: Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã TTHC: 1.009980.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo
Giấy phép trình lãnh đạo Phòng.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10. Tên TTHC:
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án
nhóm B, C
Mã TTHC: 1.009981.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo
Giấy phép trình lãnh đạo Phòng.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11. Tên TTHC:
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
Mã TTHC: 1.009982.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ HCC
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ HCC
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12. Tên TTHC: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009984.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13. Tên TTHC:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã TTHC: 1.009985.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009983.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15. Tên TTHC:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009986.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng ,Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
16. Tên TTHC:
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài
Mã TTHC: 1.009987.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
15,5 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
17. Tên TTHC:
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
Mã TTHC: 1.009988.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18. Tên TTHC: Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009989.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19. Tên TTHC:
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã TTHC: 1.009990.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20. Tên TTHC:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009991.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21. Tên TTHC:
Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009936.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
22. Tên TTHC:
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009928.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở,
văn thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh văn phòng , Văn Thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt.
- Không đủ điều kiện giải
quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định
|
Hội đồng xét duyệt
|
02 ngày
|
Kết quả xét duyệt của Hội đồng
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3199/QĐ-CT, ngày
23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Thẩm định và
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được UBND cấp
tỉnh phân cấp):
Mã TTHC: 1.009992.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao sử lý hồ sơ
|
Dự án:
+ Nhóm A:28,5 ngày
+ Nhóm B: 20,5 ngày
+ Nhóm C: 11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết,
dự thảo kết quả thẩm định;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 32 ngày ngày đối với dự án
nhóm A; 24 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Tên TTHC:
Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường
hợp được UBND tỉnh phân cấp)
Mã TTHC: 1.009993.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao sử lý hồ sơ
|
- Công trình cấp
I: 28,5 ngày;
- Công trình cấp
III: 20,5 ngày;
- Công trình
câp IV: 12,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày;
Công trình cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3. TTHC: Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngường, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC:
1.009994.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4. TTHC: Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đổi với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC:
1.009995.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. TTHC: Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009996.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6. TTHC: Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyển trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009997.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7. TTHC: Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009998.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả;
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8. TTHC: Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009999.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ
được phân công
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết
quả TTHC
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao
kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư/ chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết
quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Quyết định 3199/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3199/QĐ-CT ngày 23/11/2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
4.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|