|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3193/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 07
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06
tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực
trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5868/TTr-SNN ngày 01
tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này
danh mục 06 thủ tục hành chính và 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục
hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công
bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục
hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc,
trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người
dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện cập nhật
nội dung các thủ tục hành chính mới ban hành được công
bố theo Quyết định này trên Cổng dịch
vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện
cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch
vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành
chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP
TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[1]
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 2 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định cấp lại
thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của người được cấp Thẻ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
Khoản 3, Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp
Thẻ có ý kiến
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về
sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
4
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
- Khoản
78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022;
- Khoản
2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
|
2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được
cấp Giấy chứng nhận có ý kiến
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai
|
Không
|
- Khoản
2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản
4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
1
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
2
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định cấp lại
thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của người được cấp Thẻ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
3
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp
Thẻ có ý kiến
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
4
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
5
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
6
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
|
2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được
cấp Giấy chứng nhận có ý kiến
|
Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số
518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Cấp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân ; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định cấp
thẻ, thẻ giám định viên trình lãnh đạo;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn thông báo dự
định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và thời gian khắc phục tối
đa là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo; dừng xử lý hồ sơ (SOS)
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Thủy lợi
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Thủy lợi
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
2. Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng.
2.1. Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị
lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Thông tin
được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay
đổi về họ tên, địa chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và
chuyên ngành giám định của người được cấp Thẻ.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định cấp
thẻ, thẻ giám định viên trình lãnh đạo;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn thông báo dự
định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và thời gian khắc phục tối
đa là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo; dừng xử lý hồ sơ (SOS)
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
7
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết
quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN&
PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
2.2. Trường hợp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN&
PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ: soạn thảo Quyết định
cấp thẻ, thẻ giám định viên trình lãnh đạo
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
1
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết
quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN&
PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
3. Thu hồi Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi
đến khi người được cấp thẻ có ý kiến
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN&
PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ: Soạn thông báo về
yêu cầu thu hồi cho người được cấp thẻ, nêu rõ thời gian để người đó có ý kiến
tối đa là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
13
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết
quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN&
PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
UBND tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
Chờ người được cấp thẻ
có ý kiến
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở NN& PTNT
|
30
|
4. Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định cấp
giấy chứng nhận trình lãnh đạo;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn thông báo dự
định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và thời gian khắc phục tối
đa là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo; dừng xử lý hồ sơ (SOS)
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Thủy lợi
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Thủy lợi
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
5.1. Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng
được; Có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1
khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định cấp
giấy chứng nhận trình lãnh đạo;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn thông báo dự
định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và thời gian khắc phục tối
đa là 30 ngày kể từ ngày ra thông báo; dừng xử lý hồ sơ (SOS)
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Thủy lợi
|
7
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
5.2. Trường hợp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ: Soạn thảo Quyết định
cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Thủy lợi
|
1
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Thủy lợi
|
0,5
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
6. Thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết 2 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp
giấy chứng nhận có ý kiến
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết hồ sơ:
Soạn thông báo về yêu cầu thu hồi cho tổ chức được
cấp giấy chứng nhận, nêu rõ thời gian để tổ chức đó có ý kiến tối đa là 30
ngày kể từ ngày ra thông báo
|
→
|
Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Thủy lợi
|
13
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và
Thủy lợi
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
→
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
1
|
Chờ tổ chức được cấp giấy chứng nhận có ý kiến
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
30
|
[1] Đã được
cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=80933).
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3193/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|