|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
314/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 314/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 25 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP, CHĂN NUÔI, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế 07 thủ tục hành chính (số
thứ tự 36, 38, 61, 62, 63, 64, 84 Mục II, Phần A) và bãi bỏ 02 thủ tục hành
chính (số thứ tự 18, 26 Mục I, Phần A) được ban hành tại danh mục kèm theo
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt,
Bảo Lộc và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI,
THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 07 thủ tục hành chính
(số thứ tự 36, 38, 61, 62, 63, 64, 84 Mục II, Phần A) được ban hành tại danh
mục kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021)
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cách thức thực hiện
|
Phí/Lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.004815
|
Đăng kí mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II, và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế
các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày.
- Đối với các loài động vật hoang
dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký
nuôi tại cơ sở:
+ Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi
văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Thời gian Cơ quan khoa học CITES
Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
của Cơ quan cấp mã số.
- Thời gian cơ quan cấp mã số gửi
thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã
cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam:
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt)
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày
22/9/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
2
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt)
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống
- Công nhận vườn giống: 2.400.000
đồng/ vườn giống
|
- Luật số 97/2015/QH13 ngày
25/11/2015 về phí và lệ phí;
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
2. Lĩnh vực Thủy sản
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cách thức thực hiện
|
Phí/Lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp mới.
03 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với
cơ sở sản xuất): 5.700.000 đồng/lần (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn
đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo
thực tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
của Quốc hội về Thủy sản.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
3. Lĩnh vực chăn nuôi
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cách thức thực hiện
|
Phí/Lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.008128
|
Cấp Giấy đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)
|
- Luật số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội về Chăn nuôi.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
2
|
1.008126
|
Cấp Giấy đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Không quá 20 ngày làm
việc.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: Không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực
tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
|
3
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
|
4
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000
đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
(Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số
thứ tự 18, 26 Mục I, Phần A) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bãi bỏ
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
1.004399
|
Cấp phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phòng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 169 Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội đã bãi bỏ điểm d khoản 1,
Điều 44 và Điều 58 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2022;
- Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL ngày
10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
1.003887
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phòng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 314/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
4.954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|