ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 313/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 206/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 01 thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Giao thông
vận tải tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm
thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274)
|
- 01 ngày đối với đám tang;
- Không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp
khác
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không có
|
Nghị định số
165/2024/NĐ -CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
2
|
Chấp thuận đấu nối
đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
(1.013277)
|
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm
việc;
- Trường hợp phải lấy ý kiến:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời:
07 ngày làm việc.
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi
nhận được ý kiến
|
3
|
Chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314)
|
07 ngày làm việc
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Chấp thuận vị trí,
quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin
cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng,
công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
(2.001921)
|
Nghị định số
165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục: Cấp phép sử dụng
tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (Mã số: 1.013274 - Dịch
vụ công trực tuyến toàn trình)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa
hè vào mục đích khác nộp hồ sơ đề nghị đến Sở Giao thông vận tải (đối với đường
được giao quản lý, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng) qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện. Thời gian tiếp
nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến
11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
- Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ.
Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời gian
quy định (tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ
thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này; tổ chức, cá nhân thanh toán
cước phí bưu điện theo quy định);
+ Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong ngày tiếp
nhận hồ sơ đối với đám tang và trong phạm vi 02 ngày làm việc đối với các trường
hợp khác kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ
thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn
giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải thẩm định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Trong thời hạn không quá 01 ngày đối với đám tang,
không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác, Sở Giao thông vận tải
tiến hành kiểm tra nếu đủ điều kiện thì có văn bản cấp phép sử dụng tạm thời
lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác. Trường hợp không cấp phép thì phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua đường
Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường,
vỉa hè vào mục đích khác (bản chính) theo mẫu[*];
- Phương án sử dụng tạm thời lòng đường vỉa hè vào
mục đích khác, phương án tổ chức giao thông (bản chính hoặc bản sao có chứng thực)(*).
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 01 ngày đối với
đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp
nhận hồ sơ.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè phố
vào mục đích khác.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC:
- Văn bản đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường,
vỉa hè vào mục đích khác;
- Giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè phố
vào mục đích khác.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều
21 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
Mẫu văn bản đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời
lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……(3)
|
…………,ngày ....
tháng ... năm……
|
Kính gửi:
(…………4…………)
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
.... (Tên cơ quan, đơn vị, cá nhân) đề nghị được
cấp phép sử dụng tạm thời………… (ghi tên và phạm vi đoạn đường bộ hoặc lòng đường,
vỉa hè ) thuộc
tuyến đường ... (ghi tên đường) trên địa bàn ... (ghi tên xã/phường..., huyện,
quận…, tỉnh, thành phố) sử dụng để (ghi tên mục đích thực hiện). Thời gian sử dụng
bắt đầu từ ngày ... tháng ... năm ... đến ... ngày .. .tháng ... năm ...
Đơn vị, cá nhân tổ chức (ghi tên sự kiện)
xin cam kết chịu trách nhiệm về kinh phí và tổ chức thực hiện các nội dung sau:
1. Chỉ tổ chức sự kiện trên đường sau khi đã được cấp
phép sử dụng tạm thời (ghi đoạn đường, vị trí ....) đường bộ, hè phố, lòng đường
vào mục đích ... (ghi rõ mục đích đề nghị sử dụng lòng đường, vỉa hè).
2. Thực hiện đúng phương án tổ chức giao thông đoạn
đường bộ thực hiện các sự kiện trên đã được cấp phép. Trường hợp không bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông khi tổ chức các sự kiện, phải lập phương án phân luồng
giao thông cho một số hoặc toàn bộ người, phương tiện tham gia giao thông đi
theo tuyến đường khác.
3. Trong thời gian tổ chức sự kiện phải thực hiện các
biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo phương án được cấp phép; xử lý kịp thời
các tình huống phát sinh bảo đảm cho người, phương tiện tham gia các sự kiện và
người, phương tiện tham gia giao thông.
4. Thực hiện các biện pháp, công việc để bảo đảm an
toàn cháy, nổ, an toàn công trình, bảo vệ môi trường theo các quy định của pháp
luật về phòng, chống cháy, nổ, pháp luật về bảo vệ môi trường, pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác có liên quan.
5. Thu dọn toàn bộ vật tư, phương tiện, thiết bị, dụng
cụ, công trình tạm phục vụ tổ chức sự kiện; quét, thu gom rác, rửa đường và
hoàn trả hiện trạng đường bộ, hè phố, mặt đường khi kết thúc tổ chức sự kiện.
6. Thời gian tổ chức sự kiện phù hợp với thời gian
cấp phép sử dụng tạm thời đường bộ, hè phố, một phần mặt đường đô thị.
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu: VT.
|
(...2...)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi trong văn bản đề nghị:
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc
tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng đề nghị cấp phép sử
dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác.
(3) Ghi tên sự kiện, địa điểm đề nghị sử dụng tạm
thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công tạm thời lòng đường,
vỉa hè vào mục đích khác.
Mẫu giấy phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa
hè phố vào mục đích khác
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
|
………, ngày …….
tháng ……. năm ……
|
GIẤY PHÉP
Cấp cho .... (ghi
rõ tổ chức, cá nhân) được sử dụng tạm thời... (ghi rõ lòng đường hoặc vỉa hè đoạn
đường bộ ...) vào mục đích ... (ghi rõ mục đích cho phép sử dụng lòng đường
và/hoặc vỉa hè vào mục đích gì)
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự; an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ....;
Căn cứ văn bản số: ..../...... ngày..../……./...của
đề nghị cho phép sử dụng tạm thời .... để tổ chức (ghi tên sự kiện), kèm
phương án tổ chức giao thông, (ghi tên cơ quan chấp thuận), chấp thuận các nội
dung sau:
1. Cấp phép cho .... (ghi tên tổ chức, cá nhân đề
nghị) được sử dụng tạm thời .... (đoạn đường phố, đoạn vỉa hè (bên phải tuyến
phố, hoặc bên trái tuyến phố), một phần/hoặc cả mặt đường đoạn phố từ ... đến
...) để thực hiện .... (ghi tên sự kiện).
2. Thời gian sử dụng từ ... (ghi ngày, giờ, tháng,
năm) đến ...(ngày, giờ, tháng, năm).
3. ……..(Ghi tên người đề nghị) có trách nhiệm thực
hiện đúng các cam kết:
a) Chỉ thực hiện ……………..trên đường, vỉa hè .... sau
khi đã được cấp phép sử dụng tạm thời đường bộ, hè phố, lòng đường vào mục đích
... ;
b) Thực hiện đúng phương án tổ chức giao thông đoạn
đường bộ thực hiện các sự kiện. Trường hợp không bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
khi tổ chức các sự kiện, phải lập phương án phân luồng giao thông cho một số hoặc
toàn bộ người, phương tiện tham gia giao thông đi theo tuyến đường khác;
c) Trong thời gian tổ chức sự kiện phải thực hiện
các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo phương án được chấp thuận; xử lý
kịp thời các tình huống phát sinh bảo đảm cho người, phương tiện tham gia các sự
kiện và người, phương tiện tham gia giao thông;
d) Thực hiện các biện pháp, công việc để bảo đảm an
toàn cháy, nổ, an toàn công trình, bảo vệ môi trường theo các quy định của pháp
luật về phòng, chống cháy, nổ, pháp luật về bảo vệ môi trường, pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác có liên quan;
đ) Thu dọn toàn bộ vật tư, phương tiện, thiết bị, dụng
cụ, công trình tạm phục vụ tổ chức sự kiện; quét, thu gom rác, rửa đường và
hoàn trả hiện trạng đường bộ, hè phố, mặt đường khi kết thúc tổ chức sự kiện;
e) Thời gian tổ chức sự kiện phù hợp với thời gian
được cấp phép sử dụng tạm thời đường bộ, hè phố, một phần mặt đường đô thị.
- ……………….(các nội dung khác nếu cần thiết)…………………………
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân được cấp phép;
- Cơ quan công an phụ trách tuyến đường;
- UBND cấp xã, phường, thị trấn nơi có tuyến đường đi qua;
- Người quản lý, sử dụng đường bộ;
- ….
- Lưu: VT.
|
(…2….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Chấp thuận đấu nối
đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
(Mã số: 1.013277 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Cơ quan, tổ chức đề nghị đấu nối vào đường bộ nộp hồ
sơ đề nghị đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với quốc lộ đang khai thác trên địa
bàn (trừ trường hợp quốc lộ là đường cao tốc) qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13
giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
- Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
theo thời gian quy định (tổ chức có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả
qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này; tổ chức thanh toán cước
phí bưu điện theo quy định);
+ Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong phạm vi 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không
đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn
giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải thẩm định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan thì
sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
tiến hành lấy ý kiến. Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đề nghị hoặc 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ
quan (đối với trường hợp phải lấy ý kiến), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành
kiểm tra nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận nút giao đấu nối vào đường
bộ. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua đường
Bưu điện (nếu có nhu cầu).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đấu nối vào đường bộ (bản chính)
theo mẫu[*].
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: chủ trương
đầu tư nút giao đấu nối đường khác vào đường được đề nghị đấu nối, thiết kế nút
giao đấu nối vào đường bộ (nếu có)(*).
- Hồ sơ đầy đủ các nội dung để các cơ quan có ý kiến
theo quy định:
+ Lấy ý kiến về vị trí, quy mô, biện pháp bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông của cơ quan quản lý đường bộ được giao quản lý quốc
lộ tại khu vực; Cơ quan Cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ chỉ huy, điều hành
giao thông trên tuyến đường; lấy ý kiến cơ quan ký hợp đồng và người quản lý, sử
dụng đường bộ đối với trường hợp quốc lộ đang khai thác trong thời hạn hợp đồng
đối tác công tư, chuyển nhượng hoặc cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ.
Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả
lời Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Đánh giá ảnh hưởng đến trật tự, an toàn giao
thông khi bổ sung nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác đối với các nội
dung sau: nhu cầu vận tải trên các đường nhánh cần đấu nối, lưu lượng xe hiện tại
trên đường chính; khảo sát, điều tra và đưa ra dự báo lưu lượng xe tại các đường
nhánh đấu nối vào đường chính, lưu lượng xe trên đường chính sau khi có nút
giao; đánh giá quy mô, tình trạng kỹ thuật; điều kiện địa hình, địa chất, mặt
bàng, hệ thống thoát nước, các công trình hạ tầng khác khu vực dự kiến thiết kế
nút giao và các đường nhánh, làn chuyển tốc thuộc phạm vi nút giao, các công
trình hoàn trả (vỉa hè, điện chiếu sáng, tường bảo vệ, báo hiệu đường bộ); các
đường nhánh, đường gom, đường bên và hệ thống đường bộ khác đã có trong khu vực;
các nút giao đấu nối vào đường chính đã có phục vụ cho việc tận dụng làm điểm đấu
nối chung hoặc xoá bỏ điểm đấu nối đã có và xây dựng đường gom, đường bên kết nối
từ điểm đấu nối đã có về điểm đấu nối mới;
+ Xác định vị trí từng nút giao; loại nút giao đấu
nối; quy mô đường nhánh đấu nối vào đường chính, việc xây dựng làn chuyển tốc tại
từng nhánh nút giao đấu nối; phương án tổ chức giao thông phù hợp với nút giao
đấu nối; các công trình phải xây dựng trong phạm vi nút giao đấu nối, công tác
di dời công trình hạ tầng kỹ thuật, bồi thường giải phóng mặt bằng và hoàn trả
kết cấu hạ tầng đường bộ của tuyến chính, công trình hạ tầng khác bị ảnh hưởng,
nguồn lực thực hiện.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền.
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi
nhận được ý kiến của các cơ quan.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý đường bộ được
giao quản lý quốc lộ tại khu vực; Cơ quan Cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ chỉ
huy, điều hành giao thông trên tuyến đường; Cơ quan ký hợp đồng và người quản
lý, sử dụng đường bộ đối với trường hợp quốc lộ đang khai thác trong thời hạn hợp
đồng đối tác công tư, chuyển nhượng hoặc cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường
bộ.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp
thuận vị trí nút giao đấu nối.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC:
- Văn bản đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối;
- Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2,
khoản 3 và khoản 4 Điều 29 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
Mẫu văn bản đề
nghị chấp thuận vị trí đấu nối
….(ghi tên cơ quan
đề nghị….)
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
Về việc đề nghị đấu
nối vào Km … đường cao tốc/đường…, địa phận (ghi tỉnh, thành phố)
|
Tên địa phương,
ngày … tháng …. năm ….
|
Kính gửi: …………….(ghi
cơ quan chấp thuận).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
.... (Ghi tên cơ quan, tổ chức đề nghị) đề nghị được
đấu nối vào vị trí Km .... tuyến đường .... để thực hiện .... (nêu rõ lý do để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông, phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh và/hoặc mục đích khác...).
Tài liệu kèm theo là một, một số hoặc toàn bộ các
tài liệu (nếu có): Quyết định duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư nút giao đấu nối
vào đường cao tốc/ đường..., thiết kế nút giao đấu nối vào đường cao tốc/ đường...
và các tài liệu khác liên quan đến nút giao đấu nối.
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
Địa chỉ liên hệ: …………………… Số điện thoại: …………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………;
- Lưu: VT.
|
(…2…)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối
….(ghi tên cơ quan
chấp thuận….)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
Về việc đấu nối
vào Km …. đường…, địa phận (ghi tỉnh, thành phố)
|
Tên địa phương,
ngày …. tháng … năm ……
|
Kính gửi: ………….(ghi
cơ quan, tổ chức có đề nghị).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự; an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét văn bản số ..., ngày .... của ... về
đề nghị đấu nối vào Km ..., đường .... thuộc địa bàn tỉnh, huyện
và hồ sơ kèm theo (ghi tên hồ sơ nếu có);
.... (ghi tên cơ quan có thẩm quyền) chấp thuận được
đấu nối vào vị trí Km .... tuyến đường .... để ... (cơ quan, tổ chức đề nghị)
thực hiện .... (nêu rõ lý do để thực hiện quy hoạch ..., kế hoạch phát triển
giao thông, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và/hoặc mục
đích khác...).
Các yêu cầu khác (nếu có) khi thực hiện đấu nối vào
Km ..., tuyến đường ....
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..…….;
- Lưu: VT.
|
(….2….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Chấp thuận vị trí
đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (Mã số: 1.000314 - Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình)
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đấu nổi tạm thời nộp hồ
sơ đề nghị đến Sở Giao thông vận tải (đối với quốc lộ quy định tại khoản 4 Điều
8 Luật Đường bộ và quốc lộ quy định tại khoản 1 Điều 4, khoản 1 Điều 5 và khoản
1 Điều 6 của Nghị định này; đường tỉnh và đường khác được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
giao quản lý) qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 126A,
Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường
bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ
hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết)
hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại
địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
- Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
theo thời gian quy định (tổ chức có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả
qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này; tổ chức thanh toán cước
phí bưu điện theo quy định);
+ Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong phạm vi
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
không đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn
giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải thẩm định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC: Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải
tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận nút giao
đấu nối tạm. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua đường
Bưu điện (nếu có nhu cầu).
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
3.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính Văn bản đề nghị theo quy định[*]
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với trường
hợp chủ đầu tư dự án đề nghị đấu nối tạm); hợp đồng thi công xây dựng dự án đối
với trường hợp nhà thầu đề nghị đấu nối tạm(*).
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công nút giao đấu nối tạm; phương án tổ chức giao thông của nút
giao đấu nối tạm(*).
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
3.5. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
3.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
3.8. Kết quả thực hiện TTHC:
Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm vào
đường bộ đang khai thác.
3.9. Phí, lệ phí: Không có.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC:
- Đơn đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường
bộ đang khai thác;
- Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác.
3.11. Yêu cầu, điều kiên thực hiện TTHC:
Đấu nối tạm thời vào quốc lộ, đường địa phương đang
khai thác được thực hiện trong các trường hợp sau:
- Làm đường công vụ phục vụ vận chuyển, khai thác vật
liệu và vận chuyển thiết bị thi công xây dựng công trình; thời hạn đấu nối tạm
không quá thời gian thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư công,
pháp luật về xây dựng;
- Phục vụ các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, công
tác phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, quản lý, khai thác, sử dụng và bảo
trì công trình đê điều.
3.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
Mẫu đơn đề nghị chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
Tên địa phương,
ngày … tháng … năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
VỊ TRÍ NÚT GIAO ĐẤU NỐI TẠM VÀO ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về việc đề nghị đấu
nối tạm từ .... vào đường ... (...3...)
Kính gửi:
………………….(4).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
………. (ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị) đề nghị được
đấu nối tạm vào vị trí .... (ghi rõ lý trình, vị trí, bên phải hoặc bên trái)
đường .... (ghi tên đường), thuộc địa bàn .... để... (ghi rõ mục đích việc đấu
nối tạm). Thời gian đề nghị đấu nối tạm từ ... đến ... (ghi ngày, tháng, năm);
……. (ghi tổ chức, cá nhân làm đơn) cam kết trong quá trình thực hiện sẽ tuân thủ
quy định của Luật Đường bộ, Luật Trật tự, an toàn đường bộ và các văn bản quy
phạm pháp luật về đường bộ, trật tự, an toàn giao thông đường bộ, quy định khác
của pháp luật có liên quan, bảo đảm an toàn giao thông trong thời gian đấu nối
tạm, đóng điểm đấu nối tạm khi hết thời hạn và các cam kết ... (... ghi rõ các
cam kết khác như không đòi bồi thường khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu di chuyển
hoặc cải tạo); đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có
liên quan để công trình nút giao đấu nối tạm vào đường ...thực hiện theo văn bản
chấp thuận.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Các tài liệu theo quy định tại Điều .... Nghị
định số...
- Hồ sơ thiết kế và Phương án tổ chức giao thông
của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông).
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
Địa chỉ liên hệ: ………………..Số điện thoại: …………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………....;
- Lưu: VT.
|
(….2….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
V/v chấp thuận vị
trí nút giao đấu nối tạm vào vị trí Km.... phía bên (phải hoặc trái) đường
XXX đang khai thác
|
……, ngày….tháng…..năm
……
|
Kính gửi: ……………………..
(4)
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét đơn .... của ... ngày ... tháng ...
năm ... về việc đề nghị vị trí đấu nối tạm trong thời hạn ... vào vị trí km
..., phía ... (bên phải/bên trái) đường quốc lộ, tỉnh lộ ... do cơ quan ...
đang quản lý, khai thác;
…… (ghi tên Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận) chấp
thuận đấu nối tạm có thời hạn ... vào vị trí .... (ghi vị trí) bên ... (ghi bên
phải hay bên trái) đường ...(ghi tên đường) do ... (ghi tên cơ quan) đang quản
lý, khai thác với các nội dung như sau:
1. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm thời vào .., phía
bên ... của tuyến đường ....
2. Mục đích đấu nối tạm ....
3. Thời hạn đấu nối tạm ....
4. Hết thời hạn đấu nối tạm,.... (ghi cơ quan, tổ
chức đề nghị đấu nối tạm) có trách nhiệm:
a) Đóng điểm đấu nối tạm;
b) Hoàn trả lại kết cấu hạ tầng đường bộ, công
trình an toàn giao thông, các công trình báo hiệu đường bộ bị ảnh hưởng do thực
hiện đấu nối tạm, khai thác đấu nối tạm trong thời hạn đấu nối tạm;
c) Thực hiện các quy định khác của pháp luật về đường
bộ.
5. Các nội dung phương án tổ chức giao thông, điều
chỉnh giao thông trong thời gian đấu nối tạm bao gồm:
a) Các nội dung chủ yếu ...;
b) Các nội dung khác theo phương án tổ chức giao
thông của ... (ghi tổ chức, cá nhân đề nghị đấu nối tạm) và các yêu cầu khác;
c) Các yêu cầu đối với việc sửa đổi, bổ sung phương
án tổ chức giao thông trước khi thi công.
6. Các nội dung, yêu cầu khác (nếu có) đối với việc
thiết kế, thi công và khai thác, sử dụng nút giao đấu nối tạm.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………..;
- Lưu: VT.
|
(…2…)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục: Chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho
phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
(Mã số: 2.001921 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải
(đối với các trường hợp: quốc lộ quy định tại khoản 4 Điều 8 Luật Đường bộ và
quy định tại khoản 1 Điều 4, khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6 của Nghị định số
165/2024/NĐ-CP ; đường khác thuộc phạm vi được giao quản lý, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Sở Xây dựng) qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ:
So 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc
qua đường bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày
lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc cổng Dịch vụ
công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
- Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra danh sách do cơ sở đào tạo lập và hồ sơ cá
nhân:
+ Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
theo thời hạn quy định (tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả
kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này; tổ chức, cá
nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định);
+ Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong phạm vi
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
không đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn
giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì có văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức
giao thông biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp
thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đang khai thác; chấp thuận
xây dựng, gia cường đồng thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường
bộ đang khai thác. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
1.3. Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp bị mất, bị hỏng:
* Hồ sơ chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước biển
quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị, xây dựng, lắp đặt
công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, bao gồm:
- Đơn đề nghị (bản chính) theo quy định[*];
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) Thuyết
minh thiết kế, vị trí xây dựng, lắp đặt biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ(*).
Đối với công trình lắp đặt vào cầu, hầm, công
trình, hạng mục công trình đường bộ thuộc kết cấu chịu lực, phải có kết quả
tính toán bảo đảm khả năng chịu lực của kết cấu đối với tải trọng, tác động của
gió khi lắp đặt các công trình này vào công trình đường bộ(*);
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) các bản vẽ
thiết kế, bao gồm bản vẽ bố trí chung, các bản vẽ mặt cắt đứng, mặt cắt ngang
và các bản vẽ thiết kế chi tiết thể hiện cụ thể: quy mô, kích thước, diện tích,
cấu tạo chi tiết của công trình đề nghị chấp thuận; vị trí công trình đề nghị
trên đoạn đường; khoảng cách từ mép ngoài công trình đề nghị đến mép ngoài mặt
đường, tim đường, chiều sâu công trình đến mặt đường và các khoảng cách khác đến
các hạng mục công trình cầu, cống, hầm có liên quan đến công trình đề nghị(*).
Đối với biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung xây dựng,
lắp đặt trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, phải có thông tin về khoảng
cách từ biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị và các công trình đến: bề
mặt dải phân cách giữa, mép dải phân cách giữa;
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) các bản vẽ
thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng;
- Đối với biển quảng cáo được xây dựng, lắp đặt
trong hành lang an toàn đường bộ thì phải có bản chính hoặc bản sao (có chứng
thực) phương án thi công để bảo đảm an toàn giao thông, an toàn cho công trình
đường bộ và công trình liền kề;
* Đối với việc thi công xây dựng đường dây tải điện,
dây dẫn điện điện áp từ 35 kV trở xuống, đường dây thông tin, viễn thông, gia
cường công trình đường bộ (khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe
quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ), trừ các trường hợp không phải
cấp giấy phép thi công theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Luật Đường bộ, thành
phần hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng, gia cường được thực hiện đồng thời với
hồ sơ cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.
- Đơn đề nghị (bản chính) chấp thuận đồng thời với
cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác theo quy định(*);
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) Thuyết
minh thiết kế, vị trí xây dựng, lắp đặt biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ(*).
Đối với công trình lắp đặt vào cầu, hầm, công
trình, hạng mục công trình đường bộ thuộc kết cấu chịu lực, phải có kết quả
tính toán bảo đảm khả năng chịu lực của kết cấu đối với tải trọng, tác động của
gió khi lắp đặt các công trình này vào công trình đường bộ(*);
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) các bản vẽ
thiết kế, bao gồm bản vẽ bố trí chung, các bản vẽ mặt cắt đứng, mặt cắt ngang và
các bản vẽ thiết kế chi tiết thể hiện cụ thể: quy mô, kích thước, diện tích, cấu
tạo chi tiết của công trình đề nghị chấp thuận; vị trí công trình đề nghị trên
đoạn đường; khoảng cách từ mép ngoài công trình đề nghị đến mép ngoài mặt đường,
tim đường, chiều sâu công trình đến mặt đường và các khoảng cách khác đến các hạng
mục công trình cầu, cống, hầm có liên quan đến công trình đề nghị(*).
Đối với biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung xây dựng,
lắp đặt trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, phải có thông tin về khoảng
cách từ biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị và các công trình đến: bề
mặt dải phân cách giữa, mép dải phân cách giữa;
- Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) các bản vẽ
thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng;
- Biện pháp thi công, phương án tổ chức giao thông.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC:
- Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước biển
quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị;
- Văn bản chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ;
- Văn bản chấp thuận xây dựng công trình hạ tầng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, gia cường công trình đường bộ đồng
thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC:
- Đơn đề nghị chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước
biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; xây dựng, lắp đặt
công trình hạ tầng; xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình hạ tầng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, gia cường công trình đường bộ đồng
thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác;
- Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước biển
quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị;
- Văn bản chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng đường bộ;
- Văn bản chấp thuận xây dựng công trình hạ tầng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, gia cường công trình đường bộ đồng
thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 13, Điều 14, Điều
15 và Điều 16 Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật
tự, an toàn giao thông đường bộ.
1.12. Căn cú pháp lý của TTHC
Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ
và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
Mẫu đơn đề nghị
chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng; xây dựng, lắp đặt
công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…..
|
….., ngày ….
tháng …. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN VỊ
TRÍ, QUY MÔ, KÍCH THƯỚC BIỂN QUẢNG CÁO, BIỂN THÔNG TIN CỔ ĐỘNG, TUYÊN TRUYỀN CHÍNH
TRỊ; XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG; XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT SỬ DỤNG CHUNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Về đề nghị chấp thuận
.... (...3...)
Kính gửi …………………….
(4)
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ (...5…).
(...2....) đề nghị được chấp thuận (...6...) trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của (…..7….)
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Hồ sơ thiết kế của (...8...);
- (...9...)
(...2...) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo (6)
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ và không đòi bồi thường khi cơ
quan quản lý đường bộ, người quản lý, sử dụng đường bộ yêu cầu di chuyển hoặc cải
tạo.
Địa chỉ liên hệ:…………………..Số điện thoại: ………………………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu: …..
|
(…2…)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị:
(1) Tên tổ chức cấp trên nếu có của đơn vị có đơn đề
nghị.
(2) Tên tổ chức có đơn đề nghị chấp thuận.
(3) Ghi vắn tắt nội dung và công trình đề nghị, đoạn
tuyến đường đề nghị, địa bàn (nếu cần). Ví dụ: Chấp thuận xây dựng đường ống cấp
nước trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của quốc lộ 5, đoạn từ Km 30
đến Km 35, địa phận thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(4) Tên cơ quan chấp thuận xây dựng, lắp đặt công
trình biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị, công
trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường bộ được quy định tại Nghị định này.
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt
đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Ghi tên công trình: biển quảng cáo, biển thông
tin cổ động, tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung.
(7) Ghi vị trí, đoạn và tên đường, công trình đường
bộ có đề nghị xây dựng, lắp đặt công trình biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng
chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ
(8) Ghi tên hồ sơ thiết kế công trình đang đề nghị
xây dựng, lắp đặt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ.
Mẫu Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình hạ
tầng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, gia cường công trình đường
bộ đồng thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…
|
….., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN XÂY DỰNG,
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ, GIA CƯỜNG
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ ĐỒNG THỜI VỚI CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG
BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về đề nghị chấp thuận
….. (3)
Kính gửi
………….…………………(4)
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự; an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ (...5…).
....(2) đề nghị .... (4) chấp thuận xây dựng công
trình hạ tầng (hoặc đề nghị gia cường công trình đường bộ) ……….(6) đồng thời với
cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng đường bộ ... (7)
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Hồ sơ thiết kế của... (ghi tên hồ sơ thiết kế
công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung hoặc hồ sơ thiết
kế gia cường công trình đường bộ);
- ....(8).
.... (2) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công
trình ... (6) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ và không đòi bồi
thường khi cơ quan quản lý đường bộ, người quản lý, sử dụng đường bộ yêu cầu di
chuyển hoặc cải tạo.
Địa chỉ liên hệ: ……………….. Số điện thoại: ………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- Lưu …...
|
(….2….)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị chấp
thuận xây dựng đồng thời với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ:
(1) Tên tổ chức cấp trên nếu có của đơn vị có đơn đề
nghị.
(2) Tên tổ chức ký đơn đề nghị chấp thuận xây dựng
đồng thời với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt nội dung đề nghị, đoạn tuyến đường
đề nghị. Ví dụ: Chấp thuận xây dựng đồng thời với cấp giấy phép thi công xây dựng
đường dây tải điện 22 kV trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của quốc
lộ 1 đoạn Km 60 đến Km 70, địa phận tỉnh Lạng Sơn.
(4) Ghi tên cơ quan có thẩm quyền chấp thuận xây dựng
đồng thời với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường bộ được quy định tại Nghị định này.
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt
đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Ghi tên công trình hạ tầng, công trình hạ tầng
kỹ thuật sử dụng chung hoặc ghi đoạn đường, cầu, cống hoặc công trình đường bộ
đề nghị gia cường)
(7) Ghi đoạn đường, lý trình, tên tuyến đường.
(8) Các tài liệu khác có liên quan.
Mẫu Văn bản chấp
thuận vị trí, quy mô, kích thước biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên
truyền chính trị
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…..
|
……, ngày …. tháng
… năm …
|
Kính gửi: (ghi tên tổ
chức, cá nhân đề nghị).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét văn bản số:..../…ngày......./…./...của....đề
nghị chấp thuận về....(ghi rõ mục đích đề nghị chấp thuận của tổ chức, cá
nhân), kèm theo hồ sơ đề nghị chấp thuận quy định tại điểm, khoản, Điều...của
Nghị định .... (ghi tên cơ quan chấp thuận) chấp thuận các nội dung sau:
1. Chấp thuận đề nghị của....(ghi tên tổ chức, cá
nhân đề nghị) về vị trí, quy mô, kích thước biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị như sau:
- Về vị trí xây dựng, lắp đặt biển ... (ghi loại
biển đề nghị) tại Km...., đường....do cơ quan... đang quản lý, khai thác;
- Về quy mô biển:.... (ghi quy mô, kết cấu chủ yếu,
khung, móng...);
- Về kích thước: khoảng cách từ mặt đất đến mép dưới
biển ....; chiều cao biển ....; chiều rộng biển (theo phương ngang đường)....;
chiều rộng theo phương dọc đường (đối với biển nằm song song với đường)....;
- Về phương án thi công để bảo đảm an toàn giao
thông, an toàn công trình đường bộ và công trình liền kề gồm:....
2. Thời gian có hiệu lực của Văn bản chấp thuận kể
từ ngày ký đến ngày...
- …………………(các nội dung khác nếu cần thiết)
…………………..
Nơi nhận:
- ……………;
- Lưu: VT.
|
(……2……)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu Văn bản chấp thuận xây dựng, lắp đặt công
trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường bộ
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../….
|
….., ngày ….
tháng … năm ….
|
Kính gửi:
…………………(ghi tên tổ chức, cá nhân đề nghị).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét văn bản số:..../….ngày..../…./...của....đề
nghị chấp thuận về.... (ghi rõ mục đích đề nghị chấp thuận của tổ chức,
cá nhân), kèm theo hồ sơ đề nghị chấp thuận quy định tại điểm, khoản Điều
... của Nghị định ...., ,.... (ghi tên cơ quan chấp thuận), chấp thuận
các nội dung sau:
1. Chấp thuận đề nghị của.... (ghi tên tổ chức, cá
nhân đề nghị) về việc xây dựng, lắp đặt.... (ghi tên công trình được chấp
thuận) với các nội dung sau:
- Về vị trí xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng:
ghi rõ vị trí trên mặt cắt ngang đường bộ, trong đoạn hoặc tại điểm Km...., đường....
do cơ quan... đang quản lý, khai thác;
- Về quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật:.... (ghi
quy mô, kết cấu chủ yếu, khung, móng và các thông tin khác...); kích thước công
trình hạ tầng và các thông tin cần thiết khác;
- Biện pháp gia cố kết cấu hạ tầng đường bộ; biện
pháp hoàn trả kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng...;
- Yêu cầu thực hiện cam kết, yêu cầu bảo hành công
trình hoàn trả và các yêu cầu khác;
- Các lưu ý trong bước cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác.
2. Thời gian có hiệu lực của văn bản chấp thuận kể
từ ngày ký đến ngày...
- ………………………(các nội dung khác nếu cần thiết) …………….
Nơi nhận:
- ……………;
- Lưu VT.
|
(……2……)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu văn bản chấp thuận xây dựng công trình hạ tầng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ, gia cường công trình đường bộ đồng
thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/….
|
….., ngày ….
tháng …. năm …..
|
Kính gửi: (ghi tên tổ
chức, cá nhân đề nghị).
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Sau khi xem xét văn bản số: ..../….. ngày..../…..
/...của....đề nghị chấp thuận đồng thời với cấp giấy phép thi công .... (ghi rõ
công trình đề nghị chấp thuận của tổ chức, cá nhân), kèm theo hồ sơ đề nghị chấp
thuận, .... (ghi tên cơ quan chấp thuận) chấp thuận đồng thời với cấp giấy phép
thi công công trình với các nội dung sau:
I. Chấp thuận xây dựng công trình (hoặc chấp thuận
gia cường công trình đường bộ)... trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ
đang khai thác:
- Về vị trí xây dựng, lắp đặt: ghi rõ vị trí trên mặt
cắt ngang đường bộ, trong đoạn hoặc tại điểm Km...., đường....do cơ quan...đang
quản lý, khai thác;
- Về quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật: .... (ghi
quy mô, kết cấu chủ yếu, khung, móng và các thông tin khác...); kích thước công
trình hạ tầng và các thông tin cần thiết khác;
- Biện pháp gia cố kết cấu hạ tầng đường bộ; biện
pháp hoàn trả kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng...;
- Yêu cầu thực hiện cam kết, yêu cầu bảo hành công
trình hoàn trả và các yêu cầu khác;
II. Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác
1. Cấp cho:……….(3)…………
- Địa chỉ………………………………………………………………………;
- Điện thoại ……………………………………………………………………;
- ………………………………………………………………………………
2. Được phép thi công công trình:…(1)… trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ từ lý trình Km……đến Km……đường..., theo
hồ sơ thiết kế và tổ chức thi công được duyệt tại Quyết định số:…./…..ngày..../…./...
của …..(4)..., gồm các nội dung chính như sau:
a) …………………………………………………………………………..;
b) …………………………………………………………………………...;
c) ……………………………………………………………………………..
3. Các yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân thi công
công trình:
- Mang giấy này đến đơn vị trực tiếp quản lý tuyến
đường để nhận bàn giao mặt bằng hiện trường; tiến hành thực hiện các biện pháp
bảo đảm an toàn giao thông theo hồ sơ tổ chức thi công được duyệt và các quy định
của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường bộ;
- Sau khi nhận mặt bằng hiện trường, tổ chức, cá
nhân thi công phải chịu trách nhiệm về an toàn giao thông, chịu sự kiểm tra, kiểm
soát của đơn vị quản lý đường bộ và cơ quan có thẩm quyền khác;
- Kể từ ngày nhận bàn giao mặt bằng, nếu tổ chức,
cá nhân thi công không thực hiện việc tổ chức giao thông, gây mất an toàn giao
thông sẽ bị đình chỉ thi công; mọi trách nhiệm liên quan đến tai nạn giao thông
và chi phí thiệt hại khác (nếu có) tổ chức, cá nhân thi công tự chịu trách nhiệm,
ngoài ra còn chịu xử lý theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về đền
bù thiệt hại công trình đường bộ do lỗi của tổ chức, cá nhân thi công gây ra
khi thi công trên đường bộ;
- Khi kết thúc thi công phải bàn giao lại mặt bằng,
hiện trường cho đơn vị quản lý đường bộ; đối với trường hợp gia cường công
trình đường bộ, phải tổ chức nghiệm thu trước khi đưa công trình vào khai thác;
- …………………………..(các nội dung khác nếu cần thiết)………………………
4. Thời hạn thi công:
Giấy phép thi công này có thời hạn từ ngày
../…./20...đến ngày…../…./20....
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……..…..;
- Lưu: VT…
|
(…..2…..)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi:
(1): Tên dự án, công trình hạ tầng.
(2): Tên cơ quan chấp thuận xây dựng, gia cường đồng
thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (Khu Quản
lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải).
(3): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị.
(4): Tên chủ đầu tư.
[*] Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản
lý
[*] Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản
lý
[*] Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản
lý
[*] Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản
lý