|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3128/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Biển Ủy ban tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
3128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3128/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 30 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực Biển và Hải đảo (gồm 12 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
1. Công khai TTHC này tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Triển khai thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết TTHC này theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 05 TTHC số thứ tự từ 297 đến
301 (Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển; Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển; Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển; Thủ tục trả
lại giấy phép nhận chìm; Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm) trong lĩnh vực
Biển và hải đảo tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Thay thế Quyết định 1368/QĐ-UBND ngày
04/6/2021 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP. Huế;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời
gian thụ lý (ngày làm việc)
|
Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh
|
Tiếp
nhận và giao trả
|
Chuyên
viên
|
LĐVP
|
LĐUB
|
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (12
TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận Khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đơn đề nghị công nhận khu vực biển,
được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ; (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết
định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có);
văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có)
do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực
biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của
tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị công
nhận, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao
được lập theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển, được
lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng
tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Một trong các văn bản sau: quyết
định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế
hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định) (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao,
trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập
theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
|
* Hồ sơ đề nghị giao khu vực
biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển, được
lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn bản cho phép, giao nhiệm vụ
hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển
khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao,
trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập
theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn giao
khu vực biển, được lập theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Quyết định giao khu vực biển đã
được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Văn bản cho phép khai thác, sử dụng
tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời
hạn (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực
biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của
tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đơn đề nghị trả lại khu vực biển,
theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Quyết định giao khu vực biển đã
được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu vực
biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định
của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Sơ đồ khu vực biển còn lại sau khi
trả lại một phần khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích
khu vực biển) (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đơn sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển, theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số
11/2021/NĐ/CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quyết định giao khu vực biển đã
được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Văn bản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều 13
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm
ở biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm
ở biển, được lập theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án nhận chìm ở biển được lập
theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp
luật (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (nếu là doanh nghiệp) (Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có chứng thực)
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị được sử
dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm
ở biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển, được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp (Bản chính hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực)
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt
động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển, trong đó nêu rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung được
lập theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp (Bản chính hoặc Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực)
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt
động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển do có sự thay đổi quy mô nhận chìm; ranh giới, diện tích khu
vực biển sử dụng để nhận chìm; cách thức nhận chìm (Bản sao kèm bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Văn bản chứng minh việc tổ chức, cá
nhân được phép nhận chìm ở biển thay đổi tên trong trường hợp đề nghị sửa
đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do thay đổi tên (Bản chính hoặc
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Bản đồ khu vực biển trong trường
hợp có sự thay đổi về ranh giới, diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng để
nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục trả lại giấy phép nhận
chìm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép nhận
chìm ở biển, được lập theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt
động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép nhận
chìm
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép nhận
chìm ở biển, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại được lập theo Mẫu số 05
quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt
động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ
sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
02
|
0,25
|
0,75
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình
duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Biểu mẫu trên giao diện của mạng
điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tên, địa chỉ của tổ chức; họ và
tên, nơi cư trú, địa chỉ, số thẻ căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của cá
nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân;
- Danh mục và nội dung dữ liệu cần
cung cấp;
- Mục đích khai thác và sử dụng dữ
liệu;
- Hình thức khai thác và sử dụng dữ
liệu, phương thức nhận kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ
sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
02
|
0,25
|
0,75
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
với các nội dung sau đây:
- Tên, địa chỉ của tổ chức; họ và
tên, nơi cư trú, địa chỉ, số thẻ căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của cá
nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân;
- Danh mục và nội dung dữ liệu cần
cung cấp;
- Mục đích khai thác và sử dụng dữ
liệu;
- Hình thức khai thác và sử dụng dữ
liệu, phương thức nhận kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3128/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|