|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3115/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
28 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2736/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1275/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực giao
thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, các cơ quan, đơn vị liên
quan và UBND cấp huyện căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 3115/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
2.002615
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm.
|
|
2
|
2.002616
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép.
|
|
3
|
2.0026117
|
Cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng.
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.1
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
|
x
|
|
3.2
|
- Bản sao hoặc bản sao điện
tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo
còn thời hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện
tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn
cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái
xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và
danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm:
Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn
theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện
tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính
về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao hoặc bản sao điện
tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị
vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển
kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng;
tuyến đường, thời gian vận chuyển);
- Bản sao hoặc bản sao điện
tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người
điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử
chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Tại Sở Giao thông vận tải,
03 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, 02 ngày làm việc.
|
6
|
Lệ phí: Không.
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
|
|
|
1.1
|
Tại Sở Giao thông vận tải
|
B1
|
Công chức TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT
|
Công chức TN&TKQ
|
½ ngày
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3
|
B2
|
Phòng Quản lý VTPT&NL
tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh
đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở
GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
|
CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình
UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
B3
|
Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.
|
Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
½ ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ
trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
1.2
|
Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
B1
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B2
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
½ ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B3
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
CÁC BIỂU MẪU
STT
|
TÊN BIỂU MẪU
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1.
|
Các biểu mẫu theo dõi giải
quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo
thành phần hồ sơ (nếu có)
|
|
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm;
- Phương án tổ chức vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Kèm theo Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy
hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ và phương tiện thủy nội địa.
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 3
|
|
2
|
- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh
cấp Giấy phép vận chuyển.
|
|
3
|
- Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở
(tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.
|
|
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(....)
Kính
gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:……………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email:…………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện
gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng
trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều
khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều
khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được
cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy
hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp …………….
nơi cấp ………………
6. Thông tin về người áp tải
(nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước
công dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
……….(tên tổ chức, cá nhân)
……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào
thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy
nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến,
thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan cấp phép.
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận
chuyển hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax
…………………. Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện
(hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải
được phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm,
khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm)
……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa
vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện
gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp
khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép (là hàng hóa bảo vệ thực vật)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.1
|
- Giấy đề nghị điều chỉnh
thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
|
x
|
|
3.2
|
- Hồ sơ chứng minh sự thay
đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Tại Sở Giao thông vận tải,
02 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, 01 ngày làm việc.
|
6
|
Lệ phí: Không.
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
|
|
|
1.1
|
Tại Sở Giao thông vận tải
|
B1
|
Công chức TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT
|
Công chức TN&TKQ
|
¼ ngày
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3
|
B2
|
Phòng Quản lý VTPT&NL
tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh
đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở
GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
|
CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1,5 ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ
trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
B3
|
Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.
|
Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
¼ ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ
trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
1.2
|
Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
B1
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
¾ ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B2
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
¼ ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B3
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
CÁC BIỂU MẪU
STT
|
TÊN BIỂU MẪU
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1.
|
Các biểu mẫu theo dõi giải
quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo
thành phần hồ sơ (nếu có)
|
|
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm, Kèm theo tại Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31
tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa.
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 3
|
|
2
|
- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh
cấp Giấy phép vận chuyển.
|
|
3
|
- Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở
(tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.
|
|
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:……………..,……………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận chuyển
đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………….
….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam
kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định
của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường
hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3. Cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (là hàng hóa bảo vệ thực vật)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
+ Thực hiện qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Tại Sở Giao thông vận tải,
01 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, 01 ngày làm việc.
|
6
|
Lệ phí: Không.
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
1
|
Trình tự thực hiện
|
|
|
|
1.1
|
Tại Sở Giao thông vận tải
|
B1
|
Công chức TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở GTVT
|
Công chức TN&TKQ
|
¼ ngày
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 3
|
B2
|
Phòng Quản lý VTPT&NL
tiếp nhận hồ sơ, xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và lãnh
đạo Sở phê duyệt, để phát hành văn bản trả hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng ký nháy văn bản; chuyển Lãnh đạo Sở
GTVT ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
|
CV Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ
trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
B3
|
Đóng dấu, gắn chữ ký số, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; Chuyển văn bản hồ sơ đến Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận.
|
Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
¼ ngày
|
- Mẫu 05;
- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ
trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)
|
1.2
|
Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
B1
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở GTVT, tham mưu trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
¾ ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B2
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
sand kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm phục vụ HCC, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
¼ ngày
|
- Mẫu 05;
- Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
B3
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
CÁC BIỂU MẪU
STT
|
TÊN BIỂU MẪU
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1.
|
Các biểu mẫu theo dõi giải
quyết TTHC (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu kèm theo
thành phần hồ sơ (nếu có)
|
|
|
Không có.
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
- Hồ sơ đầu vào theo mục 3
|
|
2
|
- Văn bản, tờ trình UBND tỉnh
cấp Giấy phép vận chuyển.
|
|
3
|
- Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở
(tại phòng chuyên môn) theo quy định hiện hành.
|
|
Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3115/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|