DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3095/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH (671 TTHC)
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (47 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Không
|
Không
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
Không
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Không
|
Không
|
4
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Không
|
Không
|
5
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
Không
|
Không
|
6
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Không
|
Không
|
7
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Không
|
Không
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Không
|
Không
|
3
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (11 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Không
|
Không
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
Không
|
Không
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
Không
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
Không
|
Không
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Không
|
Không
|
6
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Không
|
Không
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Không
|
Không
|
8
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
Không
|
Không
|
9
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Không
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Không
|
Không
|
11
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân (07 TTHC)
|
1
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
|
Không
|
2
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Không
|
Không
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Không
|
Không
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Không
|
Không
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Không
|
Không
|
7
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Không
|
Không
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Không
|
Không
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Không
|
Không
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Không
|
Không
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
Không
|
Không
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không
|
Không
|
2
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Không
|
Không
|
4
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Không
|
Không
|
5
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (36 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Không
|
Không
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Không
|
Không
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin
điện tử (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
Không
|
Không
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
Không
|
Không
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Không
|
Không
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Không
|
Không
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Không
|
Không
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Không
|
Không
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
Không
|
Không
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Không
|
Không
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
Không
|
Không
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Không
|
Không
|
2
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không
|
Không
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Không
|
Không
|
5
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Không
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Không
|
Không
|
11
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Không
|
Không
|
12
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG (10 TTHC)
|
1
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch
|
Không
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch/nhiệm vụ
điều chỉnh Quy hoạch
|
Không
|
Không
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt (chấp thuận) Tổng mặt bằng
(kèm phương án kiến trúc công trình), Tổng mặt bằng công trình hạ tầng kỹ
thuật theo tuyến
|
Không
|
Không
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Không
|
Không
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (42 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Lao động (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
đối với tổ chức huấn luyện hạng B
|
Không
|
Không
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Không
|
Không
|
2
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH.
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - TB&XH.
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH.
|
Không
|
Không
|
5
|
Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Không
|
Không
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Không
|
7
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh.
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Người có công (15 TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
Không
|
Không
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Không
|
Không
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Không
|
Không
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Không
|
Không
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Không
|
Không
|
7
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Không
|
Không
|
8
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Không
|
Không
|
9
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Không
|
Không
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Không
|
Không
|
11
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
Không
|
Không
|
12
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Không
|
Không
|
13
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Không
|
Không
|
14
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Không
|
Không
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Việc làm (15 TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
|
Không
|
2
|
Chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đi)
|
Không
|
Không
|
3
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Không
|
Không
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
|
Không
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
|
Không
|
6
|
Chấm dứt hưởng TCTN
|
Không
|
Không
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Không
|
Không
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
|
Không
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không
|
Không
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không
|
Không
|
12
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không
|
Không
|
13
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không
|
Không
|
14
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không
|
Không
|
15
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp.
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp.
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ (39 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư (23
thủ tục)
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
xây dựng và kinh doanh sân golf
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục chấp thuận
nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều
30 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư.
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư.
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật
Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ).
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đầu tư.
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài.
|
Không
|
Không
|
22
|
Thủ tục thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Không
|
Không
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC.
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (01 thủ tục)
|
|
|
1
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho
người lao động
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (5 thủ tục)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng
(11 thủ tục)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
Không
|
Không
|
3
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình; (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối
với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh
đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
8
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình
theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (Công
trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Không
|
Không
|
10
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản
lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh)
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP (73 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Luật sư (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Không
|
Không
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Không
|
Không
|
3
|
Hợp nhất công ty luật
|
Không
|
Không
|
4
|
Sáp nhập công ty luật
|
Không
|
Không
|
5
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng thành công ty luật
|
Không
|
Không
|
6
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Không
|
Không
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Không
|
Không
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
|
Không
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
Không
|
Không
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
Không
|
Không
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
Không
|
4
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
Không
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
Không
|
6
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Không
|
Không
|
7
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
Không
|
8
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
Không
|
Không
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Không
|
Không
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
Không
|
Không
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
|
Không
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Không
|
Không
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
6
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
Không
|
Không
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
Không
|
Không
|
9
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực Công chứng (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Không
|
Không
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
|
Không
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Không
|
Không
|
4
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Không
|
Không
|
5
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Không
|
Không
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Không
|
Không
|
7
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Không
|
Không
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Không
|
Không
|
9
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Không
|
Không
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Không
|
Không
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Không
|
Không
|
4
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Không
|
Không
|
5
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Không
|
Không
|
6
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Không
|
Không
|
X
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Không
|
Không
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Không
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Không
|
Không
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Không
|
Không
|
XI
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam).
|
Không
|
Không
|
XII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
(04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam
thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi;
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(58 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (09 TTHC)
|
Không
|
Không
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh.
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc.
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất.
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh cho gia đình.
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập (12 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục thẩm định về giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục về thẩm định Đề án vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục về thẩm
định số lượng người làm việc
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục về thẩm định điều chỉnh số
lượng người làm việc
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục thẩm định Đề án vị trí việc làm trong cơ
quan hành chính
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
trong cơ quan hành chính
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân
phố
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (33 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
22
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
25
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không
|
Không
|
26
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Không
|
Không
|
27
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Không
|
Không
|
28
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không
|
Không
|
29
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Không
|
Không
|
30
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không
|
Không
|
31
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không
|
Không
|
32
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Không
|
Không
|
33
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG (106 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Điện (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy lợi (08
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác
định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000 m3
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000 m3
|
Không
|
Không
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Không
|
Không
|
X
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (21
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận
thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại
khu (điểm) chợ biên giới
|
Không
|
Không
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai.
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai.
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn.
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải .
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
Không
|
Không
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
24
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
Không
|
Không
|
XII
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy
phép
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa.
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP .
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất,
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT).
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa
chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ,
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
|
Không
|
Không
|
XIII
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất
hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo
Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (26 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (10
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (16
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức
khỏe con người
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường tính mạng và sức khỏe con người
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (67 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của 01 tỉnh)
|
Không
|
Không
|
2
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Không
|
Không
|
4
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
Không
|
Không
|
5
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý.
|
Không
|
Không
|
6
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
Không
|
Không
|
7
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Không
|
Không
|
8
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Không
|
Không
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Không
|
Không
|
10
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y (14 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Không
|
Không
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
11
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Không
|
Không
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Không
|
Không
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Không
|
Không
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý.
|
Không
|
Không
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
Không
|
Không
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách,
bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
Không
|
Không
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
Không
|
Không
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Không
|
Không
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
Không
|
Không
|
3
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Không
|
Không
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Không
|
Không
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
Không
|
Không
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
(05 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Không
|
Không
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
Không
|
Không
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Không
|
Không
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
|
Không
|
Không
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Không
|
Không
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
Không
|
Không
|
X
|
TTHC của cơ quan khác (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Không
|
Không
|
2
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
Không
|
Không
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH (29 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Ngân sách (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản (23
TTHC)
|
|
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
Không
|
Không
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
Không
|
Không
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
Không
|
Không
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Không
|
Không
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Không
|
Không
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không
|
Không
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Không
|
Không
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không
|
Không
|
9
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không
|
Không
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
Không
|
Không
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Không
|
Không
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Không
|
Không
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không
|
Không
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
Không
|
Không
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Không
|
Không
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Không
|
Không
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Không
|
Không
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Không
|
Không
|
19
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không
|
Không
|
20
|
Mua hóa đơn bán lẻ
|
Không
|
Không
|
21
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Không
|
Không
|
22
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
Không
|
Không
|
23
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Giá (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
(03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (47 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Biển đảo (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
Không
|
Không
|
2
|
Giao khu vực biển
|
Không
|
Không
|
3
|
Trả lại khu vực biển
|
Không
|
Không
|
4
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
Không
|
Không
|
5
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
Không
|
Không
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển
|
Không
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Không
|
Không
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Không
|
Không
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
|
Không
|
Không
|
11
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Không
|
Không
|
12
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
Không
|
Không
|
13
|
Thu hồi khu vực biển
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Bản đồ (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản
đồ
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng, Thủy văn (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Không
|
Không
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Không
|
Không
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Chung (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp giấy trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc danh mục loài ưu tiên bảo vệ
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản,
địa chất (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
Không
|
Không
|
5
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu
khoáng sản
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng
sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
(đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Không
|
Không
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (08
TTHC)
|
|
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Không
|
Không
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Không
|
Không
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không
|
Không
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Không
|
Không
|
7
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Không
|
Không
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (76 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
Không
|
Không
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Không
|
Không
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Không
|
Không
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Không
|
Không
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục đề nghị hỗ
trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục đăng ký
vào mạng lưới tư vấn viên
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tư
vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký và thành lập
doanh nghiệp (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Không
|
Không
|
2
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Không
|
Không
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Không
|
Không
|
4
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Không
|
Không
|
6
|
Đề nghị thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
Không
|
Không
|
7
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Không
|
Không
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Không
|
Không
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Không
|
Không
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Không
|
Không
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
Không
|
Không
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Không
|
Không
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Không
|
Không
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Không
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Không
|
Không
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Không
|
Không
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện
|
Không
|
Không
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận liên
hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (22
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
Không
|
Không
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
Không
|
Không
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
Không
|
Không
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Không
|
Không
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư quyết
định ngừng hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
|
Không
|
Không
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư tự chấm dứt
hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
|
Không
|
Không
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Không
|
Không
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không
|
Không
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Không
|
Không
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Không
|
Không
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không
|
Không
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
Không
|
Không
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
Không
|
Không
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Không
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý và sử dụng viện
trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án HTKT sử dụng viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Không
|
IX
|
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu Cơ quan chủ quản
|
Không
|
Không
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND tỉnh là cơ quan chủ
quản
|
Không
|
Không
|
3
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
Không
|
Không
|
4
|
Lập, thẩm
định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không
|
Không
|
5
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng
vốn ODA không hoàn lại
|
Không
|
Không
|
6
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Không
|
Không
|
7
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng hằng năm
|
Không
|
Không
|
X
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
Không
|
Không
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ (15 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (2 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Không
|
Không
|
2
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư
vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
Không
|
Không
|
4
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Không
|
Không
|
5
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình
chỉ hoạt động
|
Không
|
Không
|
6
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Không
|
Không
|
7
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Không
|
Không
|
8
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện
|
Không
|
Không
|
9
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
|
Không
|
Không
|
10
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A,B
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B,C,D
|
Không
|
Không
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN (14 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
|
Không
|
Không
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
|
Không
|
Không
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư);
|
Không
|
Không
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Không
|
Không
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Không
|
Không
|
3
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
Không
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên).
|
Không
|
Không
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt);
|
Không
|
Không
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện;
|
Không
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Không
|
Không
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ (07 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Không
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Không
|
Không
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
Không
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Không
|
Không
|
2
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Không
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
|
Không
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Không
|
Không
|
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; THỰC HIỆN NHẬN TRẢ HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3095/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh)