Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3068/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính giải quyết khiếu nại Thanh tra tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 3068/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 15/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3068/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, cụ thể:

1. Danh mục 05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 02 thủ tục, cấp huyện: 02 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại (có danh mục kèm theo).

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ;

Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, gồm các thủ tục số 01, 02 mục 1, Phần A (cấp tỉnh); các thủ tục số 01, 02 mục I, Phần B (cấp huyện) và thủ tục số 01 mục I, Phần C (cấp xã) được công bố tại Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. KSTT (Ánh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

I. CẤP TỈNH

1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh - 2.002407

a) Thời hạn giải quyết:

Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ sở của sở, ban, ngành tỉnh.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:

đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:

* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND tỉnh phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên/Cán bộ tiếp dân

48 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ

08 giờ

4

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo
Văn phòng UBND

08 giờ

5

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch UBND

08 giờ

6

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

04 giờ

7

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu xác minh

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tham mưu giải quyết

Bộ phận Một cửa/ Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh

01 ngày

Tổ xác minh

15 ngày

Tổ trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo

02 ngày

2

Ký duyệt báo cáo

Lãnh đạo sở, ngành

01 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND

Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ và chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân

Lãnh đạo Văn phòng UBND phụ trách

0,5 ngày

6

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại (nếu có)

Ban Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ UBND

06 ngày

7

Trình dự thảo quyết định giải quyết

Lãnh đạo sở, ngành

01 ngày

8

Xem hồ sơ, trình lãnh đạo UBND

Lãnh đạo
Văn phòng UBND

0,5 ngày

9

Ký duyệt quyết định

Chủ tịch UBND

01 ngày

10

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

0,5 ngày

11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 11 ngày.

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 21 ngày.

đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.

* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng sở, ngành, Ban quản lý các Khu công nghiệp phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của sở, ban, ngành (gọi chung là cơ quan)

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

56 giờ

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo cơ quan

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

04 giờ

5

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

01 ngày

2

Xác minh

Tổ xác minh

20 ngày

Tổ trưởng Tổ xác minh

01 ngày

3

Tổ chức đối thoại (nếu có)

Thủ trưởng cơ quan, Tổ xác minh

05 ngày

4

Ký duyệt quyết định

Lãnh đạo cơ quan

02 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 10 ngày.

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.

2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh - 2.002411

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thế kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ sở của sở, ban, ngành tỉnh.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:

Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND tỉnh phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên/Cán bộ tiếp dân

48 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND

Lãnh đạo Ban Tiếp công dân

08 giờ

4

Xem xét hồ sơ, trình ký UBND

Lãnh đạo Văn phòng UBND

08 giờ

5

Phê duyệt kết quả

Chủ tịch UBND

08 giờ

6

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

04 giờ

7

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu xác minh

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tham mưu giải quyết

Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh

1 ngày

Tổ xác minh

25 ngày

Tổ trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo

1 ngày

2

Ký duyệt báo cáo

Lãnh đạo sở, ngành

2 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND

Bộ phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành

0,5 ngày

4

Tiếp nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

0,5 ngày

5

Xem hồ sơ, chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân

Lãnh đạo
Văn phòng UBND

1 ngày

6

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại

Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân

10 ngày

7

Dự thảo quyết định giải quyết, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo sở, ngành

1 ngày

8

Xem hồ sơ dự thảo quyết định, trình ký quyết định

Lãnh đạo
Văn phòng UBND

1 ngày

9

Phê duyệt quyết định

Chủ tịch UBND

1 ngày

10

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

0,5 ngày

11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 6. Thẩm định, tổ chức đối thoại là 15 ngày.

- Đối với trường hợp giải quyết khiếu nại không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 6. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.

đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa/Tiếp dân của cơ quan

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

56 giờ

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

04 giờ

3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo cơ quan

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

04 giờ

5

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ, Quyết định thành lập Tổ xác minh

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

2

Xác minh

Tổ xác minh

30 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

3

Tổ chức đối thoại

Thủ trưởng cơ quan/Tổ xác minh

10 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng cơ quan

0,5 ngày

6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa/Văn phòng cơ quan

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 45 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.

II. CẤP HUYỆN

1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện - 2.002408

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện; phòng, ban thuộc huyện.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011.

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND huyện:

* Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa/Ban Tiếp công dân

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

48 giờ

3

Xem xét hồ sơ, trình UBND

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Văn phòng

16 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND

08 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

04 giờ

6

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

* Giải quyết trường hợp 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận quyết định giao xác minh của UBND huyện

Thanh tra/ Phòng chuyên môn

0,5 ngày

2

Thành lập Tổ xác minh

Lãnh đạo Thanh tra/ Phòng chuyên môn

1 ngày

3

Xác minh, báo cáo kết quả

Tổ xác minh

15 ngày

Tổ trưởng Tổ xác minh

1 ngày

4

Tổ chức đối thoại (nếu có)

Chủ tịch UBND, Tổ xác minh

7 ngày

5

Dự thảo quyết định, trình UBND cấp huyện

Thanh tra/Phòng chuyên môn

2 ngày

6

Trình ký quyết định

Văn phòng UBND/Ban Tiếp công dân

1 ngày

7

Ký duyệt quyết định

Chủ tịch UBND

2 ngày

8

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

0,5 ngày

9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 12 ngày.

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.

đ2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.

Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa/ Tiếp dân của cơ quan

08 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

04 giờ

Chuyên viên

56 giờ

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ

08 giờ

3

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn thư cơ quan

04 giờ

4

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận một cửa/ Tiếp dân cơ quan

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc trường hợp 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Quyết định thành lập Tổ xác minh

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

2

Tổ chức xác minh, báo cáo kết quả

Tổ xác minh

15 ngày

Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ

1 ngày

3

Tổ chức đối thoại (nếu có)

Thủ trưởng cơ quan/Tổ xác minh

10 ngày

4

Quyết định giải quyết

Thủ trưởng phòng nghiệp vụ

2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Văn thư cơ quan

1 ngày

* Ghi chú:

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Txác minh là 25 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 20 ngày.

2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện - 2.002412

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011.

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

* Thông báo thụ lý khiếu nại thuộc thẩm quyền UBND huyện:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên

48 giờ

3

Xem xét hồ sơ, trình UBND

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Văn phòng

16 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND

08 giờ

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

04 giờ

6

Chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc 45 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận quyết định giao xác minh của UBND cấp huyện

Thanh tra/Phòng chuyên môn

0,5 ngày

2

Quyết định thành lập Tổ xác minh

Lãnh đạo Thanh tra/Phòng chuyên môn

1 ngày

3

Xác minh, báo cáo kết quả

Tổ xác minh

25 ngày

Tổ trưởng Tổ xác minh

1 ngày

4

Tổ chức đối thoại

Chủ tịch UBND, Tổ xác minh

12 ngày

5

Dự thảo quyết định, trình UBND

Thanh tra/Phòng chuyên môn

2 ngày

6

Trình ký quyết định

Văn phòng UBND/Ban Tiếp công dân

1 ngày

7

Ký duyệt quyết định

Chủ tịch UBND

2 ngày

8

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng UBND

0,5 ngày

9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 4. Tổ chức đối thoại là 22 ngày.

III. CẤP XÃ

1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã - 2.002409

a) Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trụ sở Ủy ban nhân dân xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khiếu nại năm 2011.

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Văn thư/Bộ phận Một cửa

04 giờ

2

Xử lý hồ sơ

Công chức tiếp dân

56 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND xã

16 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ

Văn phòng

04 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp dân (Bộ phận Một cửa)

Giờ hành chính

* Giải quyết vụ việc 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh

Công chức tiếp dân

1 ngày

2

Tổ chức xác minh

Tổ xác minh

20 ngày

3

Đối thoại (nếu có)

Chủ tịch UBND xã/Tổ xác minh

7 ngày

4

Ký duyệt quyết định

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ

Văn phòng

1 ngày

6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

* Ghi chú:

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3. Đối thoại là 12 ngày.

- Đối với vụ việc giải quyết không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 17 ngày.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3068/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.410

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.45.92
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!