|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3035/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3035/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1427/TTr-SGDĐT ngày 26/8/2019; Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1282/SKHCN-TĐC ngày 03/9/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế 05 (năm) thủ tục hành chính
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được
quy định tại Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành
cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Quốc Vinh
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Giáo dục năm
2005; Luật Sửa đổi một số điều của Luật Giáo dục năm 2009.
- Luật Giáo dục Đại học năm 2012;
- Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
1. Thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh cơ sở vật chất để tổ
chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được
chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn
bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã,
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch UBND cấp
xã hoặc Văn
bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ,
UBND cấp xã.
- Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung
hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân.
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;02 (nếu có), 06 và một bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử
lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đúng quy định thì dự thảo Văn
bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện
thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì dự thảo
Văn bản thông báo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức/cá nhân,
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT
kiểm tra thực tế điều kiện thành lập hoặc Văn bản thông báo
|
B4
|
Phát hành và gửi Văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra
thực tế điều kiện thành lập hoặc Văn bản thông báo
|
B5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra
thực tế.
Sau khi kiểm tra thực tế Phòng GD&ĐT có
ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ
hay không đủ điều kiện thành lập.
|
Phòng GD&ĐT
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra thực tế; Văn bản gửi UBND
cấp xã
|
B6
|
Sau khi có ý kiến của Phòng Giáo dục và Đào
tạo:
- Dự thảo Quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (đối với trường hợp đủ điều
kiện).
- Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp chưa đủ điều kiện thành lập).
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập hoặc
cho phép thành lập hoặc Văn bản thông báo
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập hoặc cho phép
thành lập hoặc Văn bản thông báo
|
B8
|
Làm thủ tục phát hành Văn bản và chuyển cho
Bộ phận TN&TKQ, UBND cấp xã để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập hoặc cho phép
thành lập hoặc Văn bản thông báo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn
bản thông báo.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra thực tế
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực tế
|
-
|
Văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT
|
-
|
Quyết
định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được
chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn
bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch
UBND cấp xã hoặc Văn
bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ,
UBND cấp xã.
- Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung
hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân..
|
Tổ chức/ cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; và một bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử
lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đúng quy định thì dự thảo Văn
bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện đối
với sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông
báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT
kiểm tra thực tế điều kiện sát nhập hoặc Văn bản thông báo
|
B4
|
Phát hành và gửi Văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra
thực tế điều kiện sát nhập hoặc Văn bản thông báo
|
B5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra
thực tế.
Sau khi kiểm tra thực tế Phòng GD&ĐT có
ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ
hay không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách.
|
Phòng GD&ĐT
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra thực tế; Văn bản gửi UBND
cấp xã
|
B6
|
Sau khi có ý kiến của Phòng Giáo dục và Đào
tạo:
- Dự thảo Quyết định cho phép sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (đối với trường hợp đủ điều kiện).
- Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp chưa đủ điều kiện thành lập).
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cho phép sáp
nhập, chia, tách hoặc Văn bản thông báo
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép sáp nhập,
chia, tách hoặc Văn bản thông báo
|
B8
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận TN&TKQ, UBND cấp xã để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép sáp nhập,
chia, tách hoặc Văn bản thông báo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép sáp nhập,
chia, tách hoặc Văn bản thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong
thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra thực tế
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực tế
|
-
|
Văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT
|
-
|
Quyết
định cho phép sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động
giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bị đình
chỉ, tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở
lại.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
-
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
x
|
|
-
|
Biên bản kiểm tra
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Phòng GD&ĐT
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn
bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ,
UBND cấp xã.
- Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung
hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân..
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;02 (nếu có), 06 và một bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử
lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đúng quy định thì dự thảo Văn
bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế đối với nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại, trình lãnh
đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì dự thảo
Văn bản thông báo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT
kiểm tra thực tế hoặc Văn bản thông báo
|
B4
|
Phát hành và gửi Văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra
thực tế hoặc Văn bản thông báo
|
B5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra
thực tế
Sau khi kiểm tra thực tế Phòng GD&ĐT có
ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ
hay không đủ điều kiện cấp phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
Phòng GD&ĐT
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra thực tế; Văn bản gửi UBND
cấp xã
|
B6
|
Sau khi có ý kiến của Phòng Giáo dục và Đào
tạo:
- Dự thảo Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập được hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường hợp đủ điều
kiện).
- Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp chưa đủ điều kiện cho phép).
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cho phép hoạt
động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép hoạt động giáo
dục trở lại hoặc Văn bản thông báo
|
B8
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận TN&TKQ, UBND cấp xã để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép hoạt động giáo
dục trở lại hoặc Văn bản thông báo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép hoạt động
giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra thực tế
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực tế
|
-
|
Văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT
|
-
|
Quyết
định cho phép hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản trả lời không cho phép
hoạt động giáo dục trở lại
|
Hồ sơ
được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Phòng GD&ĐT
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ,
UBND cấp xã.
- Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung
hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân..
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;02 (nếu có), 06 và một bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử
lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Dự thảo Văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào
tạo phối hợp kiểm tra thực tế đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đề nghị
giải thể, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT
kiểm tra thực tế
|
B4
|
Phát hành và gửi Văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra thực
tế hoặc Văn bản thông báo
|
B5
|
Kiểm tra thực tế: UBND cấp xã phối hợp với
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế và lập biên bản
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã;
Phòng GD&ĐT
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực tế
|
B6
|
Sau khi kiểm tra thực tế, căn cứ Biên bản
kiểm tra, dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và Quyết định giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Trong đó Quyết định giải thể phải ghi rõ lý
do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thu hồi giấy
phép thành lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thu hồi giấy phép thành
lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
B8
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư;
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thu hồi giấy phép thành
lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Công bố Quyết định thu hồi giấy phép thành
lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập trên các phương
tiện thông tin đại chúng.
|
Công chức TN&TKQ;
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định thu hồi giấy phép
thành lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng GD&ĐT kiểm tra thực tế
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực tế
|
-
|
Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
Hồ sơ
được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
1. Có đội ngũ cán
bộ quản lý, giáo viên đạt chuẩn theo quy định.
2. Phòng học:
a) Bảo đảm đúng quy
cách, an toàn cho giáo viên và học sinh theo quy định về vệ sinh trường học;
có điều kiện tối thiểu dành cho học sinh khuyết tật học tập thuận lợi;
b) Có các thiết bị: Bàn, ghế giáo viên, học
sinh đúng quy cách và đủ chỗ ngồi cho học sinh; bảng lớp; hệ thống đèn và hệ
thống quạt (ở nơi có điện); hệ thống tủ đựng hồ sơ, thiết bị dạy học.”
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học.
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được
chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn
bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết TTHC: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả, UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn
bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
cấp xã.
- Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung
hoàn thiện, từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức hoặc cá nhân..
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01;02 (nếu có), 06 và một bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử
lý
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đúng quy định thì chuẩn bị hồ
sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để tiến hành kiểm tra thực tế (nếu
thấy cần thiết), trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì dự thảo
văn bản thông báo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo kiểm tra thực tế hoặc
Văn bản thông báo
|
B4
|
Phát hành và gửi văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Thông báo kiểm tra thực tế hoặc Văn bản
thông báo
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra thực tế và lập biên bản
kiểm tra
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ;
Các bộ phận có liên quan;
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực tế
|
B6
|
Sau khi kiểm tra thực tế:
- Dự thảo Quyết định cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (đối với trường hợp đủ điều
kiện).
- Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp chưa đủ điều kiện cho phép), trong đó nêu rõ lý do
và hướng giải quyết.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cho phép cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo
|
B7
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo
|
B8
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư;
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ;
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho phép cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Văn bản thông báo kiểm tra thực tế
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực tế
|
-
|
Quyết định cho phép
cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản
thông báo
|
Hồ sơ
được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3035/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
92
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|