STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (SỞ TƯ PHÁP/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ)
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC: HỘ
TỊCH
|
|
01
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch (Thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ
tịch)
|
|
|
02
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ
tịch (Thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử)
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
|
|
I. LĨNH VỰC: NUÔI
CON NUÔI
|
|
01
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
02
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
03
|
1.010558
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
04
|
1.003160
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
05
|
2.002349
|
Xác nhận công dân Việt
Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
|
II. LĨNH VỰC: QUỐC
TỊCH
|
|
01
|
2.001895
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
|
02
|
1.005136
|
Cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
03
|
2.002039
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
04
|
2.002038
|
Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
|
05
|
2.002036
|
Thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
|
III. LĨNH VỰC: LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
|
|
01
|
2.000488
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
02
|
2.001417
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp cho cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
|
03
|
2.000505
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
IV. LĨNH VỰC: BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
01
|
2.002193
|
Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
|
|
02
|
2.002192
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
03
|
2.002191
|
Phục hồi danh dự
|
|
|
V. LĨNH VỰC: TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
|
01
|
2.000970
|
Lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
|
02
|
2.000954
|
Cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
03
|
2.000840
|
Chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
04
|
2.000596
|
Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
05
|
1.001233
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: LUẬT
SƯ
|
|
01
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
02
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
03
|
1.002055
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|
|
04
|
1.002079
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
|
05
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
06
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
|
|
07
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
08
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
09
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
10
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
11
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
|
|
12
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
|
13
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
14
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
|
VII. LĨNH VỰC: CÔNG
CHỨNG
|
|
01
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
02
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
03
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
04
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
|
|
05
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
06
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
07
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
|
|
08
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
|
|
09
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề
và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
10
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
|
11
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
|
12
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
|
13
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
|
|
14
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
|
15
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
|
|
16
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
|
17
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
|
|
18
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
|
19
|
1.003118
|
Thành lập Thành lập
Hội công chứng viên
|
|
|
20
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành
tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
01
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp Thẻ
giám định viên tư pháp
|
|
|
02
|
2.000894
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
|
03
|
1.009832
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
|
04
|
2.000890
|
Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
|
05
|
2.000823
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
|
06
|
2.000568
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
07
|
1.001216
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
|
|
08
|
2.000555
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
09
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
IX. LĨNH VỰC: TƯ
VẤN PHÁP LUẬT
|
|
01
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
02
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
03
|
1.000588
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
04
|
1.000426
|
Cấp Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
|
05
|
1.000404
|
Thu hồi Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
|
06
|
1.000390
|
Cấp lại Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
|
X. LĨNH VỰC: ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN
|
|
01
|
2.001815
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
02
|
2.001807
|
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
|
|
03
|
2.001395
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
04
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
05
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
06
|
2.001247
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
07
|
|
Phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
|
08
|
2.002139
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
|
XI. LĨNH VỰC: QUẢN
TÀI VIÊN
|
|
01
|
1.002626
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
|
02
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
03
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
04
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
|
05
|
1.001600
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
XII. LĨNH VỰC: THỪA
PHÁT LẠI
|
|
01
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
|
|
02
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
|
|
03
|
1.008927
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
04
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát
lại
|
|
|
05
|
1.008929
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
06
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
|
07
|
1.008931
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
08
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
09
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt động sau
khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
10
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
|
11
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
12
|
1.008936
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
|
13
|
1.008937
|
Đăng ký hoạt động sau
khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC:
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
01
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
|
02
|
1.008890
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
|
|
03
|
1.008904
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
04
|
1.008905
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi
nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
|
05
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
|
06
|
1.001248
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC: HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
|
01
|
1.009284
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
|
|
02
|
1.008913
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
03
|
2.002047
|
Thay đổi tên gọi trong
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
04
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
05
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
06
|
2.000515
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
|
|
07
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
|
08
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
09
|
1.008912
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
|
|
I. LĨNH VỰC: HỘ
TỊCH
|
|
|
01
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
02
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
03
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
04
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
05
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
06
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
07
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
08
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
09
|
2.002189
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
14
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
15
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
II. LĨNH VỰC: NUÔI
CON NUÔI
|
|
01
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
|
III. LĨNH VỰC:
CHỨNG THỰC
|
|
01
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
|
02
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
03
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
04
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
05
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
|
|
06
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
07
|
2.000992
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
|
08
|
2.001008
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
|
09
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
|
10
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
|
11
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
|
IV. LĨNH VỰC: BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
01
|
2.002190
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
02
|
1.005462
|
Phục hồi danh dự
|
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ
|
|
I. LĨNH VỰC: HỘ
TỊCH
|
|
|
01
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
|
|
02
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
03
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
04
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
05
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
|
06
|
1.000110
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
07
|
1.000094
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
08
|
1.000080
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
09
|
1.004827
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
10
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
11
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
|
12
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
|
13
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
|
|
14
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
15
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
16
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
17
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
18
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
|
|
19
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
|
|
20
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu
động
|
|
|
21
|
2.000986
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
22
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
23
|
3.000183
|
Liên thông các thủ tục
hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ
trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
|
|
II. LĨNH VỰC: NUÔI
CON NUÔI
|
|
|
01
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
|
02
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
|
|
03
|
1.003005
|
Giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
|
|
III. LĨNH VỰC:
CHỨNG THỰC
|
|
01
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
|
02
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
03
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
04
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
|
|
05
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
06
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
|
07
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
|
|
08
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
|
|
09
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
10
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
IV. LĨNH VỰC: BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
01
|
2.002165
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
|
V. LĨNH VỰC: HÒA
GIẢI CƠ SỞ
|
|
01
|
2.000424
|
Hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
|
02
|
1.002211
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
|
03
|
2.000950
|
Công nhận tổ trưởng tổ
hòa giải
|
|
|
04
|
2.000930
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
|
05
|
2.002080
|
Thanh toán thù lao cho
hòa giải viên
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: PHỔ
BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
01
|
2.001457
|
Công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
|
02
|
2.001449
|
Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
|