Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành: 14/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3013/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3464/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ)

I. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH

 

01

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch)

 

 

02

2.002516

Xác nhận thông tin hộ tịch (Thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử)

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP

 

I. LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI

 

01

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

 

 

02

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

 

03

1.010558

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

04

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

 

05

2.002349

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

 

II. LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH

 

01

2.001895

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

 

02

1.005136

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

03

2.002039

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

 

04

2.002038

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

05

2.002036

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

III. LĨNH VỰC: LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

01

2.000488

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

 

02

2.001417

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

 

03

2.000505

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

 

IV. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

01

2.002193

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

 

02

2.002192

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

03

2.002191

Phục hồi danh dự

 

 

V. LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

01

2.000970

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

 

02

2.000954

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

03

2.000840

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

04

2.000596

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

05

1.001233

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

VI. LĨNH VỰC: LUẬT SƯ

 

01

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

02

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

03

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

 

04

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

 

05

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

06

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

 

07

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

 

08

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

 

09

1.002218

Hợp nhất công ty luật

 

 

10

1.002234

Sáp nhập công ty luật

 

 

11

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

 

12

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

 

13

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

 

14

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

 

VII. LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG

 

01

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

 

02

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

 

03

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

04

1.001153

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

 

05

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

 

06

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

 

07

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

 

08

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

 

09

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

 

10

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

 

 

11

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

 

12

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

 

13

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

 

14

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

 

15

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

 

16

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

 

17

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

 

18

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

 

 

19

1.003118

Thành lập Thành lập Hội công chứng viên

 

 

20

1.012019

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

 

 

VIII. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

01

1.001122

Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp

 

 

02

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

 

03

1.009832

Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

 

 

04

2.000890

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

 

05

2.000823

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

 

06

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

 

07

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

 

 

08

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

 

 

09

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

 

IX. LĨNH VỰC: TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

01

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

 

02

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

 

03

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

 

04

1.000426

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

05

1.000404

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

06

1.000390

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

X. LĨNH VỰC: ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

01

2.001815

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

 

02

2.001807

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

 

03

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

04

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

05

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

06

2.001247

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

07

 

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

 

08

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

 

XI. LĨNH VỰC: QUẢN TÀI VIÊN

 

01

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

 

02

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

03

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

04

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

 

05

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

XII. LĨNH VỰC: THỪA PHÁT LẠI

 

01

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

 

02

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

 

03

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

 

04

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

 

05

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

 

06

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

07

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

 

08

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

09

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

10

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

 

11

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

 

12

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

 

13

1.008937

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

 

XIII. LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

01

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

 

02

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

 

03

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

 

04

1.008905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

 

05

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

 

06

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

 

XIV. LĨNH VỰC: HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

 

01

1.009284

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

 

02

1.008913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

 

03

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

 

04

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

 

05

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

06

2.000515

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

 

07

1.008915

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

 

08

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

09

1.008912

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN

 

I. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH

 

 

01

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

02

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

03

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

04

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

05

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

06

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

07

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

08

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

 

09

2.002189

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

10

2.000554

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

11

2.000547

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

 

12

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

13

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

14

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

15

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

II. LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI

 

01

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

III. LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC

 

01

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

02

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

 

03

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

 

04

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

05

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

06

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

07

2.000992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

08

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 

 

09

2.001044

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

 

10

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

 

11

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

 

IV. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

 

01

2.002190

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

02

1.005462

Phục hồi danh dự

 

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ

 

I. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH

 

 

01

1.001193

Đăng ký khai sinh

 

 

02

1.000894

Đăng ký kết hôn

 

 

03

1.000656

Đăng ký khai tử

 

 

04

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

05

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

 

 

06

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

07

1.000094

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

08

1.000080

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

09

1.004827

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

10

1.004837

Đăng ký giám hộ

 

 

11

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

12

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

 

13

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

14

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

 

 

15

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

16

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

 

 

17

1.005461

Đăng ký lại khai tử

 

 

18

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

 

 

19

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

20

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

 

 

21

2.000986

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

22

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

23

3.000183

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

 

 

II. LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI

 

 

01

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

02

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

03

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

 

III. LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC

 

01

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

02

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

 

03

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

04

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

05

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

06

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

 

07

2.001019

Chứng thực di chúc

 

 

08

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

09

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

10

2.001009

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

IV. LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

01

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

V. LĨNH VỰC: HÒA GIẢI CƠ SỞ

 

01

2.000424

Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

 

02

1.002211

Công nhận hòa giải viên

 

 

03

2.000950

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

 

04

2.000930

Thôi làm hòa giải viên

 

 

05

2.002080

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

 

VI. LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

01

2.001457

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

 

02

2.001449

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3013/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


22

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.176.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!