|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 300/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
31 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH HỢP TÁC QUỐC
TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
tại Tờ trình số 230/TTr-SVHTT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và
Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT HĐND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, TN, ĐL, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
01. Thủ tục cấp giấy Chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại việt Nam
- Mã số TTHC: 1.006412, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc
(Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của HS:
- Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS không hợp lệ:
+ Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ
chối giải quyết HS.
+ Kết thúc quy trình
- Trường hợp HS đầy đủ theo quy định:
+ Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp
nhận HS và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ
lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 2
|
Phân công giải
quyết
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định nội
dung hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
2,5 ngày
|
|
3.1
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu
|
Chuyên viên
|
- HS đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và Dự
thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Chuyển bước 4
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh
(theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
|
2,5 ngày
|
|
3.2.
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung HS hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh HS. (nhưng không trả HS mà
thực hiện dừng tính chờ bổ sung HS).
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
|
01 ngày
|
|
3.3.
|
Trường hợp Hồ sơ
không đạt yêu cầu.
|
Chuyên viên
|
- HS không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Văn thư vào số, đóng dấu phát hành:
+ Nếu HS đồng ý giải quyết: chuyển Bước 7;
+ Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ: chuyển Bước 12.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS. Chuyển bước 8.
|
Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
08 ngày
|
|
8.1
|
|
Công chức được
giao xử lý
|
Thẩm định, kiểm soát HS:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Dự
thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh. Chuyển bước 8.2
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản
trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 8.2.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
6,5 ngày
|
|
8.2
|
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 9.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
1,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 10.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả
liên thông
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh
|
Vào số, đóng dấu. Chuyển bước 12.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp văn bản, kết quả từ các cơ quan, đơn vị;
chuyển bước 13
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Chuyên môn. Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có);
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
2. Trường hợp không đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có).
|
02. Thủ tục cấp lại giấy Chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.001082, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 07 ngày làm việc
(Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của HS:
- Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS không hợp lệ:
+ Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ
chối giải quyết HS.
+ Kết thúc quy trình
- Trường hợp HS đầy đủ theo quy định:
+ Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp
nhận HS và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ
lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 2
|
Phân công giải
quyết
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định nội
dung hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
02 ngày
|
|
3.1
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu
|
Chuyên viên
|
- HS đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và Dự
thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Chuyển bước 4
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh
(theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
|
02 ngày
|
|
3.2.
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung HS hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh HS. (nhưng không trả HS mà
thực hiện dừng tính chờ bổ sung HS).
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
|
01 ngày
|
|
3.3.
|
Trường hợp Hồ sơ
không đạt yêu cầu.
|
Chuyên viên
|
- HS không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Văn thư vào số, đóng dấu phát hành:
+ Nếu HS đồng ý giải quyết: chuyển Bước 7;
+ Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ: chuyển Bước 12.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS. Chuyển bước 8.
|
Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
1,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
8.1
|
|
Công chức được
giao xử lý
|
Thẩm định, kiểm soát HS:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Dự
thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh. Chuyển bước 8.2
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản
trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 8.2.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
01 ngày
|
|
8.2
|
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 9.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 10.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả
liên thông
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh
|
Vào số, đóng dấu. Chuyển bước 12.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ..
|
0,25 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp văn bản, kết quả từ các cơ quan, đơn vị;
chuyển bước 13
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vu hành chính công tỉnh
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Chuyên môn. Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có);
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
2. Trường hợp không đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có).
|
3. Thủ tục gia hạn giấy Chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.001091, có 01 quy trình
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc
(Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của HS:
- Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS không hợp lệ:
+ Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ
chối giải quyết HS.
+ Kết thúc quy trình
- Trường hợp HS đầy đủ theo quy định:
+ Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp
nhận HS và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ
lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 2
|
Phân công giải
quyết
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định nội
dung hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
01 ngày
|
|
3.1
|
Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu
|
Chuyên viên
|
- HS đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và Dự
thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Chuyển bước 4
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh
(theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày
12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
|
01 ngày
|
|
3.2.
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung HS hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh HS. (nhưng không trả HS mà
thực hiện dừng tính chờ bổ sung HS).
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
|
01 ngày
|
|
3.3.
|
Trường hợp hồ sơ
không đạt yêu cầu.
|
Chuyên viên
|
- HS không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Văn thư vào số, đóng dấu phát hành:
+ Nếu HS đồng ý giải quyết: chuyển Bước 7;
+ Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ: chuyển Bước 12.
|
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối giải quyết HS.
|
0,25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS. Chuyển bước 8.
|
Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy Chứng nhận
thành lập chi nhánh.
|
0,25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
|
|
1,5 ngày
|
|
8.1
|
|
Công chức được
giao xử lý
|
Thẩm định, kiểm soát HS:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Dự
thảo Giấy Chứng, nhận thành lập chi nhánh. Chuyển bước 8.2
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản
trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 8.2.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
01 ngày
|
|
8.2
|
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 9.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 10.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
- Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ
sơ.
|
0,25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 11.
Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy
định.
|
Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả
liên thông
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh
|
Vào số, đóng dấu. Chuyển bước 12.
|
Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ..
|
0,25 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp văn bản, kết quả từ các cơ quan, đơn vị;
chuyển bước 13
|
Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tinh
|
Vào sổ theo dõi tiếp nhận.
Kết thúc quy trình.
|
Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
Trường hợp đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có);
- Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh.
Trường hợp không đồng ý cấp phép:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có).
|
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|