|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2992/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2992/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 01 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ
MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ
công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng,
Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Công thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 81 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
và mức độ 4 (cấp tỉnh 66 TTHC, cấp huyện 15 TTHC) thực hiện trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa,
tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của
tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với các danh mục thủ tục hành chính dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành
ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Các cấp, các ngành có thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có trách
nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục
hành chính: Số thứ tự: 30, 31, 45, 46 mục VIII (cấp tỉnh) lĩnh vực Văn hóa, Thể
thao và Du lịch đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày
21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 01, 02, 03 mục XI (cấp tỉnh) lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-CT
ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08,
09, 10, 11, 12, 13 mục I lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (cấp tỉnh) đã công bố tại
Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh; Số thứ tự 05, 06, 07, 08 mục II lĩnh vực Xây dựng (cấp tỉnh) đã công bố
tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-CT ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục
hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực Công thương (cấp
tỉnh, cấp huyện) đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước
đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2992/QĐ-CT ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
x
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh Trung học phổ thông
|
|
x
|
2
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
|
x
|
3
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Nhà ở, vật liệu xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
IV
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về Hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
|
1
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
V
|
Sở Công thương
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
1
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương.
|
|
x
|
3
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
|
|
x
|
5
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
|
6
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
7
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
8
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
x
|
9
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
16
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên)
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên)
|
|
x
|
23
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá
|
|
|
24
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá.
|
|
|
|
Lĩnh vực điện năng
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
|
x
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
|
x
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
33
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
36
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hội nhập kinh tế
|
|
|
37
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
38
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
41
|
Điều chỉnh giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
Lĩnh vực cụm công nghiệp
|
|
|
42
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát
triển cụm công nghiệp đối với đơn vị kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp
|
x
|
|
43
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát
triển cụm công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp
|
x
|
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
|
44
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
45
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
VI
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
x
|
2
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
x
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
|
|
1
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
2
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
x
|
3
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
|
x
|
II
|
Công thương
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
Tổng
cộng: 81 danh mục TTHC
Quyết định 2992/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2992/QĐ-CT ngày 01/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|