|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2945/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29
tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 01 tháng
10 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 4729/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh ban hành mới 04 quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi mã: 1.012832; 1.012833; 1.012834;
1.012835.
- Cấp huyện ban hành mới 02 quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi mã: 1.012836; 1.012837.
(Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND
các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh và các cơ quan, đơn vị liên
quan có trách nhiệm tiếp nhận thủ tục hành chính theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND các huyện,
thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh và các cơ quan, đơn vị liên quan thực
hiện cấu hình quy trình điện tử đối với những thủ tục hành chính được phê duyệt
theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố Biên Hòa,
thành phố Long Khánh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm Quyết
định số 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực chăn nuôi
1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công (1.012832)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị
xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
->
|
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12
|
Ký và chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
->
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Nhận kết quả và chuyển cho tổ chức/cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
2. Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công (1.012833)
a. Thời hạn giải quyết: 32 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị
xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
->
|
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18,5
|
Ký và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
->
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về VP.UBND tỉnh
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
VP.UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
->
|
VP.UBND tỉnh
|
10
|
Nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
3. Quyết định hỗ trợ đối với
các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân
sách nhà nước ( 1.012834)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị
xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
->
|
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9,5
|
Ký và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
->
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về VP.UBND tỉnh
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
VP.UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
->
|
VP.UBND tỉnh
|
7
|
Nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
4. Đề nghị thanh toán kinh
phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
(1.012835)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
->
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
|
Luân chuyển hồ sơ
|
->
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có thông báo cụ thể)
|
->
|
Phòng Ngân sách nhà nước, Lãnh đạo Sở
|
12
|
Chuyển Hồ sơ giải ngân
đến Kho bạc Nhà nước. Thông báo chứng từ chuyển tiền và kết thúc hồ sơ.
|
->
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
2
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực chăn nuôi
1. Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với
các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
(1.012836)
a. Thời hạn giải quyết: 90 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị
xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thành phố
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo trả lời và nêu rõ lý do)
|
->
|
Phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế thuộc UBND cấp
huyện, thành phố
|
87
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
->
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
1,5
|
Nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thành phố
|
0,5
|
2. Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước (1.012837)
a. Thời hạn giải quyết: 40 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn vị
xử lý
|
>
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thành phố
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo trả lời và nêu rõ lý do)
|
->
|
Phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế thuộc UBND cấp
huyện, thành phố
|
37
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
->
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
1,5
|
Nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thành phố
|
0,5
|
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2945/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|