- Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch đảm bảo thiết thực, hiệu quả.
- Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự
toán và nguồn kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo hiệu quả.
- Các cơ quan, đơn vị, địa
phương xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được
giao trình Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) phê duyệt theo quy định; tổ
chức triển khai thực hiện mở lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt; chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả;
thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng
|
Đơn vị chủ trì mở lớp
|
Cơ sở đào tạo, phối hợp mở lớp
|
Số lượng
|
Thời gian đào tạo/khóa
|
Ghi chú
|
Số lớp
|
Học viên
|
A
|
KHỐI ĐẢNG
|
|
102
|
6706
|
|
|
I
|
ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
|
47
|
899
|
|
|
1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính
trị năm 2022 chuyển qua năm 2023
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 5
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
2
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 6
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
3
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 8
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
4
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị (không tập
trung) khóa 9
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
56
|
Tối thiểu 12 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
5
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73B.20, hệ
không tập trung, khóa học 2022-2024 tại Trường Chính trị tỉnh
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị khu vực III
|
1
|
60
|
18 tháng
|
Cấp thêm năm 2023
|
6
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73A54, hệ
tập trung, khóa học 2022-2023 tại Học viện Chính trị khu vực III
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị khu vực III
|
14
|
86
|
8 tháng
|
Cơ sở đào tạo cấp kinh phí
|
7
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73, hệ tập
trung, khóa học 2022-2023 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính
trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
3
|
3
|
8 tháng
|
Cơ sở đào tạo cấp kinh phí
|
8
|
Lớp đại học văn bằng thứ hai năm 2021, hệ
chính quy K72, khóa 2021-2023, ngành đào tạo: Chính trị học, chuyên ngành:
Xây dựng Đảng và chính quyền
|
Chương trình đại học bằng 2 (Học viện
Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
4
|
24 tháng
|
Cơ sở đào tạo cấp kinh phí
|
2. Các lớp Cao cấp, Trung cấp lý luận
chính trị năm 2023
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 11
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
2
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 12
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
3
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 13
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
4
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 14
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
5
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 15
(cho cán bộ tỉnh SêKông, Lào)
|
Chương trình đào tạo thực hiện theo Quyết
định số 292-QĐ/HVCTQG, ngày 21/01/2021 của Giám đốc Học viện Chính trị quốc
gia Hồ Chí Minh ban hành Chương trình đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở,
Trường Chính trị tỉnh xây dựng lại cho phù hợp với đối tượng, hình thức học
(thông qua phiên dịch)
|
Cán bộ tỉnh SêKông, nước Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
30
|
06 tháng
|
|
6
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 16 hệ
không tập trung (cho cán bộ công chức, viên chức Tam Kỳ)
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
Tối thiểu 12 tháng
|
Đào tạo theo kế hoạch giao
|
7
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị, K74B.19, hệ
không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Học viện Chính trị khu vực III
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị khu vực III
|
1
|
60
|
18 tháng
|
|
8
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74B.21, hệ
không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Trường Chính trị tỉnh
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
60
|
18 tháng
|
|
9
|
Lớp Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý luận
chính trị K74C.8, hệ không tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính
trị khu vực III
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị khu vực III
|
1
|
10
|
6 tháng
|
|
10
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74A55, hệ
tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị khu vực III
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị khu vực III
|
14
|
90
|
8 tháng
|
Cơ sở đào tạo cấp kinh phí
|
11
|
Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74, hệ tập
trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận
chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành)
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
10
|
8 tháng
|
Cơ sở đào tạo cấp kinh phí
|
3. Các lớp Trung cấp lý luận chính trị
do CBCCVC hoặc cơ quan, đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn
khác chi trả
|
|
2
|
160
|
|
|
1
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 17
(không tập trung)
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
Tối thiểu 12 tháng
|
|
2
|
Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 18
(không tập trung)
|
Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận
chính trị
|
Cán bộ, công chức, viên chức các cấp
|
Ban Tổ chức
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
Tối thiểu 12 tháng
|
|
II
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT
KIẾN THỨC
|
|
53
|
5647
|
|
|
1
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận
|
8 Chuyên đề
(theo Kết luận số 02/KL-MTTW-ĐCT ngày 14/01/2022 của Đoàn Chủ tịch
UBTWMTTQVN)
|
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN cấp huyện
(18 huyện x 5 người = 90 người)
- Đối tượng 4 (Chủ tịch Mặt trận cấp xã
241 xã = 241 người)
|
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
Mời giảng
|
2
|
331
|
05 ngày
|
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân
|
Cán bộ Hội Nông dân cấp huyện và cấp xã.
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
03 ngày
|
|
3
|
Hướng dẫn sử dụng các phần mềm cơ bản
trong công tác Hội
|
Phần mềm báo cáo thống kê, phần mềm thi
đua khen thưởng, phần mềm quản lý cán bộ Hội, hội viên phụ nữ và hướng dẫn bồi
dưỡng nghiệp vụ kiểm tra giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo và thi hành kỷ
luật cho cán bộ làm công tác kiểm tra (Ủy ban kiểm tra) trong hệ thống Hội
LHPN cấp tỉnh và huyện.
|
Cán bộ Hội chuyên trách cấp tỉnh, huyện
|
Hội LHPN tỉnh Quảng Nam
|
TW Hội LHPN Việt Nam
|
1
|
40
|
03 ngày
|
|
4
|
Hướng dẫn sử dụng các phần mềm cơ bản
trong công tác Hội
|
Phần mềm báo cáo thống kê, phần mềm thi
đua khen thưởng, phần mềm quản lý cán bộ Hội, hội viên phụ nữ…
(http://qlcbhv.hoilhpn.org.vn)
|
Cán bộ Hội chuyên trách cấp cơ sở
|
Hội LHPN tỉnh Quảng Nam
|
Mời giảng
|
9
|
482
|
02 ngày
|
|
5
|
Tập huấn cán bộ các cấp Hội
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cán bộ các cấp
Hội
|
Cán bộ hội viên CCB
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
155
|
03 ngày
|
|
6
|
Tập huấn lực lượng nòng cốt CCB
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ lực lượng
nòng cốt CCB
|
Lực lượng nòng cốt CCB
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
Mời giảng
|
1
|
60
|
01 ngày
|
|
7
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận năm
2023
|
Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về công tác
dân vận trong tình hình mới
|
Lãnh đạo và chuyên viên ban dân vận Huyện
ủy; Bí thư hoặc Phó bí thư đảng ủy; Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND xã, thị
trấn; Trưởng khối, Phó khối dân vận đảng ủy và cán bộ không chuyên trách khối
dân vận đảng ủy xã, thị trấn các huyện, thị, thành
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
2
|
447
|
02 ngày
|
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra,
giám sát, kỷ luật của Đảng
|
Hướng dẫn về những nhiệm vụ của UBKT các
cấp theo quy định của BCH Trung ương, Bộ Chính trị và Hướng dẫn của UBKT
Trung ương
|
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm, Ủy viên, Kiểm
tra viên, chuyên viên Cơ quan UBKT các huyện, thị, thành ủy và đảng ủy trực
thuộc Tỉnh ủy
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
120
|
02 ngày
|
|
9
|
Lớp Bồi dưỡng Lý luận chính trị cho Đảng
viên mới
|
Hướng dẫn số 60-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của
Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị
dành cho đảng viên mới
|
Đảng viên mới kết nạp
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
2
|
200
|
07 ngày
|
|
10
|
Lớp Bồi dưỡng Kết nạp Đảng
|
Hướng dẫn số 61-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của
Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng
|
Quần chúng ưu tú
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
2
|
300
|
05 ngày
|
|
11
|
Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Kiểm tra
|
Hướng dẫn số 60-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của
Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị
dành cho đảng viên mới
|
Chủ nhiệm, Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra
cơ sở
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
2
|
300
|
01 ngày
|
|
12
|
Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức
xây dựng Đảng
|
Hướng dẫn số 59-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022
của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác Đảng dành cho bí thư Chi bộ và Cấp ủy cơ sở
|
Cấp ủy cơ sở
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
2
|
500
|
01 ngày
|
|
13
|
Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tuyên
giáo & tập huấn công tác BV nền tảng tư tưởng của Đảng
|
Hướng dẫn số 59-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022
của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác Đảng dành cho bí thư Chi bộ và Cấp ủy cơ sở
|
Cấp ủy cơ sở, Ban Chỉ đạo 35
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
1
|
200
|
01 ngày
|
|
14
|
Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ chủ chốt của
Đoàn năm 2023
|
Cập nhật, bổ sung kiến thức, kỹ năng lãnh
đạo quản lý
|
Cán bộ chủ chốt của đoàn cấp tỉnh, cấp
huyện và quy hoạch các chức danh nêu trên
|
Tỉnh đoàn
|
Mời giảng
|
1
|
150
|
05 ngày
|
|
15
|
Tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp
vụ công tác Hội
|
Tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp
vụ cho cán bộ Hội theo chức danh
|
Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã
|
Tỉnh đoàn
|
Mời giảng
|
1
|
260
|
05 ngày
|
|
16
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác Đội
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác Đội
|
Cán bộ phụ trách công tác Đội và phong
trào thanh thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng
GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố. Giáo viên làm TPT Đội, cán bộ phụ
trách thiếu nhi trên địa bàn tỉnh
|
Tỉnh đoàn
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí
Minh
|
1
|
170
|
04 ngày
|
|
17
|
Tập huấn công nghệ thông tin Quản trị mạng
|
Quản trị các hệ thống thông tin chuyên
ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn,
an ninh thông tin
|
Cán bộ quản trị mạng các Ban Đảng Tỉnh ủy,
các huyện, thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
28
|
03 ngày
|
|
18
|
Tập huấn công nghệ thông tin cho người
dùng
|
Hướng dẫn người dùng sử dụng các hệ thống
thông tin chuyên ngành, phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet)
|
Cán bộ công chức các ban xây dựng đảng, các
đảng ủy trực thuộc, Mặt trận và các đoàn thể chính trị -xã hội, Báo Quảng
Nam, Trường Chính trị
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
2
|
60
|
01 ngày
|
|
19
|
Bồi dưỡng huấn luyện kỹ thuật nghiệp vụ mật
mã
|
Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam
|
Cán bộ, công chức phụ trách cơ yếu của
các huyện, thị, thành ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
18
|
07 ngày
|
|
20
|
Tập huấn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu lưu
trữ
|
Hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu lưu
trữ
|
Cán bộ công chức phụ trách công tác lưu trữ
hoặc kiêm nhiệm công tác lưu trữ của Văn phòng các huyện, thị, thành ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mời giảng
|
1
|
18
|
10 ngày
|
|
21
|
Hội nghị tập huấn công tác BVBMNN
|
Hướng dẫn công tác bảo vệ bí mật NN
|
Đại diện lãnh đạo các cơ quan tham mưu,
giúp việc Tỉnh ủy, Báo Quảng Nam, Trường Chính trị tỉnh; Đảng ủy Khối các cơ
quan tỉnh; các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; đại diện lãnh đạo văn phòng,
cán bộ tổng hợp, cơ yếu, văn thư, lưu trữ văn phòng các huyện, thị, thành ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Công an tỉnh
|
1
|
200
|
01 ngày
|
|
22
|
Lớp bồi dưỡng cho cán bộ quy hoạch Ban chấp
hành Đảng bộ Tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và 2025-2030
|
Chương trình do Học viện chính trị quốc
gia Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013
|
Cán bộ quy hoạch Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh
nhiệm kỳ 2025-2030 (Số lượng 100 học viên, thời gian: 20 ngày)
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
1
|
100
|
20 ngày
|
|
23
|
Lớp đối tượng 3 (Quy định 164)
|
Chương trình do Học viện chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013
|
Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy
quản lý
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
2
|
200
|
07 ngày
|
|
24
|
Lớp đối tượng 4 (Quy định 164)
|
Chương trình do Học viện chính trị quốc
gia Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013
|
Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ cấp ủy cấp
huyện và sở, ban, ngành, đoàn thể, chính trị tỉnh quản lý
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
8
|
800
|
07 ngày
|
|
25
|
Lớp cán bộ, công chức và những người hoạt
động không chuyên trách (Các huyện miền núi)
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công tác cho
CBCC và người hoạt động không chuyên trách cấp xã là người dân tộc thiểu số
theo Đề án 10-/ĐA/TU ngày 30/3/2022 của Tỉnh ủy
|
Cán bộ xã, công chức và người hoạt động
không chuyên trách
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
6
|
408
|
05 ngày
|
|
B
|
KHỐI NHÀ NƯỚC
|
|
92
|
8929
|
|
|
I
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT
KIẾN THỨC DO UBND CẤP TỈNH CẤP KINH PHÍ
|
|
85
|
8445
|
|
|
1
|
Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Sở
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 425/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
CB, CC, VC lãnh đạo Sở, Ban ngành và
tương đương; CBCCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Lãnh đạo Sở
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
70
|
10 ngày
|
|
2
|
Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Huyện
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 424/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện; CBCCVC
quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
50
|
10 ngày
|
|
3
|
Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Phòng
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Công chức, viên chức giữ chức vụ Lãnh đạo
quản lý cấp phòng và tương đương; CCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh
lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
Sở Nội vụ
|
Trường Chính trị tỉnh
|
3
|
300
|
10 ngày
|
|
4
|
Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước
ngạch Chuyên viên cao cấp
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 422/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương
đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I; Công chức ngạch chuyên
viên chính và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II có chứng
chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính.
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
50
|
40 ngày
|
|
5
|
Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước
ngạch Chuyên viên chính
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Công chức ngạch chuyên viên chính và tương
đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II; Công chức ngạch chuyên
viên và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III có chứng chỉ
bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
2
|
200
|
30 ngày
|
|
6
|
Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước
ngạch Chuyên viên
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Công chức ngạch chuyên viên và tương
đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III; Công chức ngạch cán sự
và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng VI có chứng chỉ bồi
dưỡng ngạch chuyên viên chính; người thực hiện chế độ tập sự công chức loại
C, người thực hiện chế độ tập sự viên chức hạng III có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch
chuyên viên
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
100
|
20 ngày
|
|
7
|
Lớp bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng công nghệ
thông tin chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 2968/QĐ-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
10
|
1000
|
05 ngày
|
|
8
|
Lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức Văn
phòng-Thống kê cấp xã
|
Chương trình do Bộ Trưởng Bộ Nội vụ ban
hành theo Quyết định số 1965/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
|
Công chức Văn phòng-Thống kê cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
2
|
200
|
03 ngày
|
|
9
|
Triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng
Pháp luật của nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Phổ biến quán triệt Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo và các Nghị Định thay thế (Nghị định thay thế nghị định 162/2017/NĐ-CP
và nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cán bộ làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo
cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu Chiến binh, Ban Dân vận,Công an, Biên
phòng, Quân sự
|
Sở Nội vụ
|
Ban Tôn giáo chính phủ
|
1
|
200
|
02 ngày
|
|
10
|
Triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng
Pháp luật của nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Phổ biến quán triệt Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
và các Nghị định thay thế (Nghị định thay thế nghị định 162/2017/NĐ-CP và nghị
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Công chức UBND xã phụ trách công tác tín
ngưỡng tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Ban Tôn giáo chính phủ
|
1
|
240
|
02 ngày
|
|
11
|
Lớp đào tạo bồi dưỡng kiến thức và kỹ
năng cải cách hành chính
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ,
công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025
|
Công chức, viên chức các Sở, ban, ngành,
UBND huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
8
|
425
|
02 ngày
|
|
12
|
Lớp đào tạo bồi dưỡng kiến thức và kỹ
năng cải cách hành chính
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ,
công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025
|
Lãnh đạo Sở ngành, huyện, thị xã, thành
phố.
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
38
|
01 ngày
|
|
13
|
Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về cải
thiện Chỉ số PCI, DDCI
|
Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức
của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2022-2025
|
Trưởng (Phó phòng) và Chuyên viên tham
mưu công tác cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao các chỉ số năng
lực cạnh tranh tại các Sở, ngành, địa phương có liên quan.
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
2
|
80
|
01 ngày
|
|
14
|
Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về cải
thiện chỉ số PAPI, PARINDEX, SIPAS
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ,
công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025
|
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Thường
trực UBMTTQVN xã, phường, thị trấn và cán bộ, công chức chuyên trách CCHC Sở,
huyện
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
9
|
60
|
02 ngày
|
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về
công tác hội
|
Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước,
trung ương và tỉnh về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội trong
tình hình mới
|
Trưởng/Phó Phòng Nội vụ theo dõi công tác
hội cấp huyện; Cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
01 ngày
|
|
16
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua, khen
thưởng
|
Triển khai Luật thi đua, khen thưởng, Nghị
định Chính phủ và Thông tư Bộ Nội vụ về quy định hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng, Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy chế công
tác thi đua, khen thưởng
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh;
cán bộ, công chức cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Mời giảng
|
1
|
300
|
01 ngày
|
|
17
|
Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh)
bậc A1
|
Chương trình Bồi dưỡng tiếng Anh A1 theo
khung châu âu
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
50
|
20 ngày
|
|
18
|
Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh)
bậc A2
|
Chương trình Bồi dưỡng tiếng Anh A2 theo
khung châu âu
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Đơn vị phối hợp
|
1
|
50
|
40 ngày
|
|
21
|
Hướng dẫn kỹ năng xây dựng, ban hành văn
bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh
|
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2015; Hướng dẫn số 475/HD- UBND của UBND tỉnh.
Trao đổi, thảo luận những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình xây dựng, rà soát văn bản QPPL
|
Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh
và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công
chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, ban,
ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp
cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
50
|
01 ngày
|
|
22
|
Nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL
|
Kỹ năng rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL phục vụ hệ thống hóa văn bản QPPL của tỉnh kỳ 2019-2023
|
Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh
và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công
chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, Ban,
ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp
cấp huyện.
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
70
|
01 ngày
|
|
23
|
Lớp đào tạo bồi dưỡng kỹ năng đánh giá cấp
xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Quyết định 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021
của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật, Thông tư 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận
pháp luật cấp huyện, Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Tư pháp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
2
|
180
|
02 ngày
|
|
24
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi
|
Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký
nuôi con nuôi; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch liên quan đến việc
nuôi con nuôi. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký nuôi con
nuôi.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức phụ
trách công tác con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TP-HT cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
2
|
270
|
04 ngày
|
|
25
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng
thực cho một số các địa phương thuộc khu vực miền núi cao
|
Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch,
chứng thực; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch, chứng thực cho một số
các địa phương thuộc khu vực miền núi cao. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong
quá trình đăng ký hộ tịch, chứng thực.
|
Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch,
chứng thực của Phòng Tư pháp; Lãnh đạo UBND cấp xã, công chức TPHT cấp xã thuộc
các huyện : Bắc Trà My, Nam Trà My, Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang, Tây
Giang, Phước Sơn
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
1
|
90
|
03 ngày
|
|
26
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác bồi thường
nhà nước năm 2023
|
Những nội dung cơ bản của pháp luật trách
nhiệm bồi thường của nhà nước
|
Huyện: Lãnh đạo, cán bộ, công chức các
phòng chuyên môn. Xã: Công chức Văn phòng của 9 huyện khu vực miền núi
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
3
|
270
|
06 ngày
|
|
27
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xử lý vi phạm
hành chính năm 2023
|
Những nội dung cơ bản của Nghị định số
118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
Cán bộ, công chức được giao tham mưu công
tác xử lý vi phạm hành chính ở cấp huyện, cấp xã của 9 huyện, thị xã, thành
phố khu vực đồng bằng
|
Sở Tư pháp
|
Mời giảng
|
2
|
160
|
04 ngày
|
|
28
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà
nước về gia đình cho cán bộ phụ trách công tác gia đình cấp huyện, xã.
|
Kế hoạch số 971/KH-UBND ngày 22/02/2022 của
UBND tỉnh Quảng Nam triển khai thực hiện Chỉ thị số 06- CT/TW ngày 24/6/2021
của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng
gia đình trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số
1578/KH-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 1579/KH-UBND
ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 1807/KH-UBND ngày
29/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 3556/KH-UBND ngày 03/6/2022 về
triển khai Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Cán bộ phụ trách công tác gia đình cấp
huyện, xã
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mời giảng
|
1
|
277
|
02 ngày
|
|
29
|
Tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
cho Huấn luyện viên
|
Quyết định số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày
19/10/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Huấn luyện viên cấp tỉnh và huyện, thị
xã, thành phố trong tỉnh
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Trường Đại học TDTT TP HCM
|
1
|
40
|
07 ngày
|
|
30
|
Tổ chức tập huấn chuyên môn TDTT cho hướng
dẫn viên, cộng tác viên (miền núi)
|
Quyết định số 836/QĐ-UB TDTT về Luật Bóng
bàn và Quyết định số 480/QĐ-UBTDTT-TT.II về Luật Bóng đá 5 người
|
Công chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp
xã và cộng tác viên làm công tác TDTT Nhà văn hóa - Khu Thể thao thôn (cộng
tác viên cơ sở).
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
04 ngày
|
|
31
|
Tổ chức tập huấn chuyên môn TDTT cho hướng
dẫn viên, cộng tác viên (đồng bằng)
|
Quyết định số 836/QĐ-UB TDTT về Luật Bóng
bàn và Quyết định số 480/QĐ-UBTDTT-TT.II về Luật Bóng đá 5 người
|
Công chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp
xã và cộng tác viên làm công tác TDTT Nhà văn hóa - Khu Thể thao thôn (cộng
tác viên cơ sở).
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Mời giảng
|
1
|
100
|
04 ngày
|
|
32
|
Tổ chức tập huấn triển khai các văn bản
phát triển sự nghiệp TDTT giai đoạn 2023-2025 và tầm nhìn đến 2030
|
Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 20/7/2021 về phát
triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 -
2025 và định hướng đến năm 2030; QĐ 3246/ QĐ-BVHTTDL ngày 14/12/2021 về phê
duyệt Chương trình bơi an toàn phòng, chống đuối nước trẻ em gđ 2021-2030; Luật
số 77/2006/QH11 Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với HLV, VĐV , Đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện
đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Lãnh đạo và chuyên viên: Phòng Văn hóa và
Thông tin; Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Truyền hình cấp huyện;
Lãnh đạo Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã.
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Mời giảng
|
1
|
150
|
04 ngày
|
|
33
|
Đào tạo nghiệp vụ kiểm tra nhà nước về đo
lường
|
Quyết định số 1155/QĐ-TĐC ngày 26/5/2014
của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
phê duyệt chương trình, đào tạo nghiệp vụ kiểm tra Nhà nước về đo lường.
|
Công chức công tác quản lý nhà nước về đo
lường tại Sở Khoa học và Công nghệ và tại UBND cấp huyện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ KH&CN
|
1
|
65
|
04 ngày
|
|
34
|
Quán triệt Luật Thanh tra sửa đổi và tập
huấn nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
- Những nội dung cơ bản và những điểm mới
của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022.
- Nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và một số kinh nghiệm trong xử lý các vụ việc khiếu nại,
tố cáo đông người, phức tạp.
|
- Đại diện lãnh đạo các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã thành phố.
- Chánh thanh tra sở, ngành, huyện, thị
xã, thành phố.
- Trưởng, phó trưởng Ban tiếp công dân tỉnh,
huyện, thị xã, thành phố.
- Trưởng, phó trưởng phòng, Thanh tra
viên chính Thanh tra tỉnh và Thanh tra viên chính các huyện, thị xã, thành phố.
|
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra Chính phủ (Trường Cán bộ Thanh
tra và Vụ Pháp chế)
|
1
|
150
|
01 ngày
|
|
35
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công
dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
- Những nội dung cơ bản và những điểm mới
của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022.
- Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo
quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý
đơn đông người, phức tạp.
- Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo
và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh
vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính.
|
- Thanh tra huyện, thị xã, thành phố:
Thanh tra viên, công chức phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý
đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
- Ban Tiếp công dân huyện, thị xã, thành
phố: Công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn.
|
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
1
|
120
|
02 ngày
|
|
36
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công
dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
- Những nội dung cơ bản và những điểm mới
của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022.
- Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo
quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý
đơn đông người, phức tạp.
- Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo
và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh
vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính.
|
- Thanh tra các sở, ngành: thanh tra
viên, công chức, phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
- Ban Tiếp công dân tỉnh: Công chức
chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân.
- Thanh tra tỉnh: Công chức, thanh tra
viên các Phòng Nghiệp vụ.
|
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
1
|
100
|
01 ngày
|
|
37
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý
đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và nghiệp vụ giám sát công tác tiếp công
dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2023
|
- Những nội dung cơ bản của Luật thực hiện
dân chủ ở cơ sở.
- Trình tự, thủ tục, kỹ năng tiếp công
dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND
cấp xã.
- Kỹ năng giám sát công tác tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Đại biểu của 241 xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh với 05 đại biểu/xã (Chủ tịch UBND cấp xã, Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBMTTQVN cấp xã, Công chức phụ trách công tác tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo, Trưởng Ban Thanh tra nhân dân cấp xã).
|
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; UBMT
TQVN tỉnh)
|
6
|
1.210
|
01 ngày
|
|
38
|
Bồi dưỡng về kiểm soát tài sản, thu nhập
và xác minh tài sản, thu nhập của người có chức vụ quyền hạn
|
- Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018.
- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020
của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
- Đại diện lãnh đạo, lãnh đạo Thanh tra,
cán bộ phụ trách công tác cán bộ các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
- Đại diện lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng,
nhân viên phụ trách kê khai tài sản tại 03 doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ.
- Trưởng, phó các phòng, Chánh, Phó Văn
phòng Thanh tra tỉnh; Thanh tra viên chính, Thanh tra viên, chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ 2, Văn phòng và 02 công chức thuộc các phòng Nghiệp vụ 1,3,4.
|
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra Chính phủ
|
1
|
170
|
01 ngày
|
|
1
|
Bồi dưỡng quy định về quản lý thanh toán,
quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư
|
Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày
11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý thanh toán, quyết toán dự án sử
dụng vốn đầu tư
|
Cán bộ, công chức, viên chức Ban Quản lý
cấp tỉnh; Một số Sở, Ban, Ngành làm chủ đầu tư; Phòng TCKH cấp huyện (phụ
trách thẩm tra báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, Ban Quản lý dự án cấp huyện;
cấp xã (cán bộ phụ trách thẩm tra quyết toán dự án); Công chức Phòng liên
quan Sở Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Đơn vị phối hợp
|
2
|
400
|
01 ngày
|
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng vận dụng quy
định của pháp luật để xử lý các nghiệp vụ tài chính, kế toán, quản lý và sử dụng
tài sản công tại các đơn vị sự nghiệp công lập cho chủ tài khoản và kế toán
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thông tư 56/2022/TT-BTC về hướng dẫn một
số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, tài
chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do BTC ban hành
|
Cán bộ, công chức, viên chức một số Sở,
Ban, Ngành của tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện; Phòng
TC-KH cấp huyện; Công chức Phòng liên quan Sở Tài chính.
|
Sở Tài chính
|
Đơn vị phối hợp
|
2
|
300
|
02 ngày
|
|
39
|
Lớp đào tạo, bồi dưỡng: kiến thức, kỹ
năng cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trên
địa bàn tỉnh về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính”
|
Thực hiện bồi dưỡng theo nội dung, chương
trình tài liệu được quy định chi tiết tại Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ; Quyết định 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021, Quyết định
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa các
Sở, Ban, ngành, cấp huyện, cấp xã và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam.
|
Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh
|
Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn
phòng Chính phủ; Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ
|
6
|
660
|
02 ngày
|
|
II
|
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN
THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC NGUỒN
HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ
|
|
7
|
484
|
|
|
35
|
Lớp kỹ thuật sản xuất chương trình truyền
hình số hóa
|
Kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng
trong truyền hình công nghệ số hóa
|
CBVC Đài tỉnh, Trung tâm VH- TT&TT-TH
huyện, thị xã, thành phố
|
Đài PT-TH Quảng Nam
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1
|
70
|
07 ngày
|
|
36
|
Kỹ năng dẫn chương trình chuyên nghiệp
|
Kỹ năng dẫn chương trình , viết kịch bản,
biên tập lời dẫn, một số dạng lời dẫn, kịch bản dẫn chương trình. Hiện dẫn
chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game show, dẫn hiện trường
|
CBVC Đài tỉnh, Trung tâm VH- TT&TT-TH
huyện, thị xã, thành phố
|
Đài PT-TH Quảng Nam
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1
|
67
|
07 ngày
|
|
40
|
Bồi dưỡng Trưởng thôn, khu phố, Phó Trưởng
thôn, khu phố, nhiệm kỳ 2022 -2027
|
Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng hoạt động.
Trưởng thôn, khu phố, Phó Trưởng thôn, khu phố, nhiệm kỳ 2022 - 2027
|
- Trưởng thôn, khu phố
- Phó Trưởng thôn, khu phố
|
UBND huyện Đại Lộc
|
Mời giảng
|
2
|
187
|
02 ngày
|
|
26
|
Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước
ngạch Chuyên viên chính
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức có
nhu cầu
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
1
|
60
|
30 ngày
|
|
27
|
Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước
ngạch Chuyên viên
|
Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành tại Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức có
nhu cầu
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
2
|
100
|
20 ngày
|
|
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CBCCVC NĂM 2023
|
|
|
194
|
15635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|