|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2918/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về tư pháp Ủy ban cấp xã tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
2918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2918/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 19 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 62/TTr-STP ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này gồm Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính mới ban
hành, 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định
số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 2918/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Trong trường
hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ
sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận
hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu
cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ
quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1
và khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải
bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời
hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều
41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 cơ quan giải quyết
bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải
quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3
Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải
quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt
hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện
như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách
nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho
người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao,
cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi
trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành
chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị
cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu
bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải
quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ
quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết
định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết
yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều
địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận
giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn
quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo
xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định
giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương
lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết
bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận
quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương
lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định
giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải
gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
lập biên bản.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày
26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký khai sinh (Thủ tục số 01,
mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Két quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 02, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định
số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
3.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(Thủ tục số 03, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
4.
|
Đăng ký lại khai sinh
(Thủ tục số 04, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
5.
|
Đăng ký kết hôn
(Thủ tục số 05, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
6.
|
Đăng ký lại kết hôn (Thủ tục số 06,
mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
7.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục
số 07, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
8.
|
Đăng ký khai tử
(Thủ tục số 08, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
9.
|
Đăng ký lại khai tử
(Thủ tục số 09, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện
tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
10.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
(Thủ tục số 10, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
11.
|
Đăng ký giám hộ
(Thủ tục số 11, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
12.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ (Thủ tục
số 12, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
13.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch (Thủ tục số 13, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số
3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
14.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(Thủ tục số 14, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
15.
|
Đăng ký khai tử lưu động
(Thủ tục số 15, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
16.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(Thủ tục số 16, mục III, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
17.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Thủ
tục số 17, mục III, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Phí, lệ phí;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
(Thủ tục số 01, mục V, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm
chỉ được)
(Thủ tục số 02, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
(Thủ tục số 03, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
4
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
(Thủ tục số 04,
mục V, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
(Thủ tục số 05, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
6
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
(Thủ tục số 06, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
7
|
Chứng thực di chúc
(Thủ tục số 07, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
(Thủ tục số 08, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(Thủ tục số 09, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(Thủ tục số 10, mục V, phần I Phụ
lục kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2918/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|