|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam
Số hiệu:
|
2902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2902/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền
giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các
Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3281/TTr- SGTVT ngày 24/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 24 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị, địa phương
có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
tỉnh theo quy định.
2. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp
có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 01, 04, 05,
08, 10, 13, 16, 18, 23, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77 tại Phụ lục I kèm theo
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019; quy trình số 104 tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1704 /QĐ-UBND ngày 24/6/2020 và quy trình số 68c tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận
tải, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Bộ GTVT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QUYETĐINH\CONGTHUONG\14-10-QĐ -QTNB.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Quy
trình nội bộ số: 01
Mã số TTHC:
1.002835.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên phòng QLVT,
PT&NL tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển kỳ sát hạch
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định quyết định Trúng tuyển
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ đến
chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ,
phê duyệt dữ liệu kết quả trúng tuyển, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký
thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
và phê duyệt chữ ký số
|
|
Bước 6
|
In Giấy phép lái xe và hoàn chỉnh hồ sơ trúng tuyển
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
05 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ
thực hiện in giấy phép lái xe; sau khi in Giấy phép lái xe, chuyên viên tiến
hành ghép Giấy phép lái xe vào hồ sơ trúng tuyển của từng cá nhân, chuyển cho
Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính
công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tại Trung
tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
09 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch)
|
|
2. Quy
trình nội bộ số: 02
Mã số TTHC:
1.002804.000.00.00.H47, Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
1 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và
NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục
đến khi nhận được kết quả xác minh
|
|
Chuyên viên làm văn bản đề
nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy
ý kiến xác minh)
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in
Giấy phép lái xe
|
|
Bước 7
|
In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ
thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở
GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tại Trung
tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
|
3. Quy
trình nội bộ số: 03
Mã số TTHC:
1.002801.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
1 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục
đến khi nhận được kết quả xác minh
|
|
Chuyên viên làm văn bản đề
nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy
ý kiến xác minh)
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in
Giấy phép lái xe
|
|
Bước 7
|
In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ
thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở
GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tại Trung
tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
|
4. Quy
trình nội bộ số: 04
Mã số TTHC:
1.001765.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (kể từ đạt
kết quả kiểm tra)
|
|
5. Quy
trình nội bộ số: 05
Mã số TTHC: 1.001735.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (kể từ
ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô)
|
|
6. Quy
trình nội bộ số: 06
Mã số TTHC: 1.005210.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
7. Quy
trình nội bộ số: 07
Mã số TTHC:
1.004987.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe đủ điều kiện hoạt động
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
8. Quy
trình nội bộ số: 08
Mã số TTHC: 1.002007.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
4 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT
|
2 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL
|
04 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra xe máy
chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu
điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
9. Quy trình
nội bộ số: 09
Mã số TTHC:
1.001919.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
4 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT
|
2 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL
|
04 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra xe máy
chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa
Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
10. Quy
trình nội bộ số: 10
Mã số TTHC:
2.002287.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa
Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
11. Quy
trình nội bộ số: 11
Mã số TTHC:
1.002286.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa
Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
12. Quy
trình nội bộ số: 12
Mã số TTHC:
1.002063.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa
Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
13. Quy
trình nội bộ số: 13
Mã số TTHC:
1.010707.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ
qua biên giới
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình
lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
14. Quy
trình nội bộ số: 14
Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
15. Quy
trình nội bộ số: 15
Mã số TTHC:
1.001577.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn phòng
vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở
GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Quy
trình nội bộ số: 16
Mã số TTHC:
1.003135.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
02 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
2 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
4 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
2 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu
điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
2. Quy
trình nội bộ số: 17
Mã số TTHC:
1.004088.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu
điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
3. Quy
trình nội bộ số: 18
Mã số TTHC:
1.004047.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
4. Quy
trình nội bộ số: 19
Mã số TTHC:
1.004036.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
5. Quy
trình nội bộ số: 20
Mã số TTHC:
2.001711.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
6. Quy
trình nội bộ số: 21
Mã số TTHC:
1.004002.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
06 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
7. Quy
trình nội bộ số: 22
Mã số TTHC:
1.003970.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn phòng
vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở
GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
8. Quy
trình nội bộ số: 23
Mã số TTHC:
1.006391.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình
lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
9. Quy
trình nội bộ số: 24
Mã số TTHC: 2.001659.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình
lãnh đạo phòng ký thẩm định
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc
|
|
Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2902/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|