|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2687/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết Quảng Nam
Số hiệu:
|
2687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2687/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM ÍT NHẤT 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND
ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ
cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này danh mục 126 thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10%
thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban,
ngành trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
1. Sở Công Thương: 02 thủ tục
hành chính.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12 thủ
tục hành chính.
3. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 09 thủ tục hành chính.
4. Ban Quản lý các Khu kinh tế và
Khu công nghiệp tỉnh: 01 thủ tục hành chính.
5. Sở Giao thông vận tải: 12 thủ
tục hành chính.
6. Sở Tài nguyên và Môi trường:
25 thủ tục hành chính.
7. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 thủ
tục hành chính.
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
04 thủ tục hành chính.
9. Sở Khoa học và Công nghệ: 19
thủ tục hành chính.
10. Sở Y tế: 17 thủ tục hành
chính.
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 11 thủ tục hành chính.
12. Sở Nội vụ: 13 thủ tục hành
chính.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao các Sở, Ban, ngành có tên
tại Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo thời gian tại Phụ
lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày
15/10/2022.
2. Căn cứ các quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (Trung
tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước
ngày 20/10/2022.
3. Kể từ ngày 21/10/2022,
các cơ quan, đơn vị thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời
gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận,
giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả
thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\Nội vụ\04-8-QĐ cắt gian 10%-So .docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục
|
Nơi tiếp nhận
|
Thời gian giải quyết theo quy định
(ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm
|
Trung tâm PVHCC
|
Tại đơn vị
|
|
|
|
I. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001640.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 114, Quy trình
số 38a/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy
phép cho các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào
khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện
|
X
|
|
25
|
23
|
10%
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 117, Quy trình
số 38b/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy
phép cho hoạt động xả nước thải vào phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
|
X
|
|
30
|
27
|
10%
|
2
|
2.001322.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình
vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
X
|
|
30
|
27
|
10%
|
II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009642.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
24
|
30%
|
2
|
1.009644.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
3
|
1.009645.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
4
|
1.009646.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
5
|
1.009649.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
6
|
1.009650.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
7
|
1.009652.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
8
|
1.009653.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
9
|
1.009654.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
10
|
1.009655.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
X
|
|
34
|
30
|
12%
|
11
|
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành
chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018)
|
X
|
|
25
|
15
|
40%
|
12
|
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ
tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018)
|
X
|
|
25
|
15
|
40%
|
III. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001955.000.00.00.H47
|
Đăng ký nội quy lao động
|
X
|
|
7
|
6
|
14.29%
|
2
|
2.000134.000.00.00.H47
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
5
|
4
|
20%
|
3
|
1.000105.000.00.00.H47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
7
|
6
|
14.29%
|
4
|
2.000632.000.00.00.H47
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
X
|
|
20
|
15
|
25%
|
5
|
1.001806.000.00.00.H47
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
15
|
13
|
13%
|
6
|
2.000025.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
22
|
18
|
18.18%
|
7
|
2.000032.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
14
|
12
|
14.29%
|
8
|
2.000036.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
14
|
11
|
21.43%
|
9
|
2.000091.000.00.00.H47
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
10
|
8
|
20%00
|
IV. BAN QUẢN LÝCÁC KHU KINH
TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009777.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
15
|
13
|
13,33%
|
V. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002835.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
Trung tâm sát hạch lái xe
|
10
|
9
|
10%
|
2
|
1.002804.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
3
|
1.002801.000.00.00.H47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
4
|
1.001919.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
5
|
1.002007.000.00.00.H47
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
6
|
2.002287.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
7
|
1.003135.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
8
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
9
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
10
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
11
|
2.001711.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
12
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
X
|
|
03
|
02
|
33,33%
|
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
X
|
|
30
|
27
|
10%
|
DVC mức độ 4
|
|
15
|
12
|
20%
|
2
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
X
|
|
10
|
7
|
30%
|
3
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
X
|
|
15
|
12
|
20%
|
4
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
X
|
|
30
|
27
|
10%
|
|
20
|
17
|
15%
|
DVC mức độ 4
|
|
15
|
12
|
20%
|
5
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
25
|
22
|
12%
|
6
|
1.004253.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
10
|
7
|
30%
|
7
|
2.001738.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
X
|
|
11
|
8
|
27%
|
8
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
X
|
|
20
|
15
|
25%
|
9
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
X
|
|
45
|
39
|
13%
|
10
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
X
|
|
15
|
11
|
27%
|
11
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
17
|
14
|
18%
|
12
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
17
|
14
|
18%
|
13
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
5
|
4
|
20%
|
14
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
90
|
64
|
29%
|
15
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
X
|
|
90
|
62
|
31%
|
|
35
|
22
|
37%
|
|
67
|
42
|
37%
|
16
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
X
|
|
52
|
32
|
38%
|
17
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
X
|
|
30
|
21
|
30%
|
18
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
19
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
20
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
21
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
22
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
23
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
45
|
31
|
31%
|
24
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
180
|
64
|
64%
|
25
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
Phê duyệt: 60; Nghiệm thu: 30
|
39-16
|
35-47%
|
VII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
01
|
2.001914.000.00.00.H47
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
01
|
1.003738.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
08
|
07
|
87.5%
|
02
|
1.002003.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
05
|
04
|
80 %
|
03
|
1.003901.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
08
|
06
|
75%
|
04
|
2.001641.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
05
|
04
|
80%
|
IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
01
|
1.000438.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
X
|
|
9
|
8
|
11%
|
02
|
2.001100.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
X
|
|
25
|
22
|
12%
|
03
|
2.001208.000.00.00.H47
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
X
|
|
25
|
22
|
12%
|
04
|
2.002385.000.00.00.H47
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
5
|
4
|
20%
|
05
|
1.003542.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
17
|
15
|
11,7%
|
06
|
2.001483.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
10
|
9
|
10%
|
07
|
1.001747.000.00.00.H47
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
7
|
6
|
14,2%
|
08
|
1.001677.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
|
7
|
6
|
14,2%
|
09
|
1.001786.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
10
|
9
|
10%
|
10
|
1.001716.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
X
|
|
10
|
9
|
10%
|
11
|
1.001770.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
5
|
4
|
20%
|
12
|
1.001693.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
5
|
4
|
20%
|
13
|
2.001148.000.00.00.H47
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(cấp tỉnh)
|
X
|
|
22
|
19
|
13,6%
|
14
|
2.001143.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
7
|
6
|
14,2%
|
15
|
2.001137.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
7
|
6
|
14,2%
|
16
|
1.002690.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
X
|
|
7
|
6
|
14,2%
|
17
|
2.000058.000.00.00.H47
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
X
|
|
15
|
13
|
13,3%
|
18
|
2.000079.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
X
|
|
32
|
28
|
12,5%
|
19
|
2.002144.000.00.00.H47
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
X
|
|
32
|
28
|
12,5%
|
X. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002425.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
20
|
17
|
15%
|
2
|
1.003748.000.00.00.H47
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
30
|
25
|
17%
|
3
|
1.003803.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
45
|
40
|
12%
|
4
|
1.003709.000.00.00.H47
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
30
|
25
|
17%
|
5
|
1.003800.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
20
|
17
|
15%
|
6
|
1.003531.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
45
|
40
|
12%
|
7
|
1.003644.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
45
|
40
|
12%
|
8
|
1.003628. 000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
45
|
40
|
12%
|
9
|
1.003963.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
10
|
07
|
30%
|
10
|
1.004532.000.00.00.H47
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
X
|
|
20
|
15
|
25%
|
11
|
1.004529.000.00.00.H47
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
30
|
20
|
33%
|
12
|
1.001893.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
X
|
|
05
|
03
|
40%
|
13
|
1.004449.000.00.00.H47
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
07
|
05
|
29%
|
14
|
1.004087.000.00.00.H47
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
X
|
|
07
|
05
|
29%
|
15
|
1.003994.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
X
|
|
20
|
12
|
40%
|
16
|
1.002339.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
X
|
|
30
|
20
|
33%
|
17
|
1.009407. 000.00.00.H47
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học
cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
05
|
03
|
40%
|
XI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003712.000.00.00.H47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
30
|
12
|
60%
|
2
|
1.003695.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
30
|
12
|
60%
|
3
|
1.003727.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
30
|
12
|
60%
|
4
|
1.003397.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
X
|
|
25
|
22
|
12%
|
5
|
1.007916.000.00.00.H47
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
X
|
|
47 ngày
67 ngày
|
42 ngày
67 ngày
|
10,64%
|
6
|
1.004022.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
X
|
|
15
|
07
|
53,33%
|
7
|
1.008126.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
25 ngày
10 ngày
|
15 ngày
06 ngày
|
40%
|
8
|
1.008128.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
25
|
15
|
40%
|
9
|
1.003203.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
|
20
|
18
|
10%
|
10
|
1.009478.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
11
|
1.007933.000.00.00.H47
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
X
|
|
05
|
04
|
20%
|
XII. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009339.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí
việc làm
|
X
|
|
40
|
30
|
25%
|
2
|
1.009340.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
X
|
|
25
|
20
|
20%
|
3
|
1.003822.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
40
|
30
|
25%
|
4
|
2.001590.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
30
|
20
|
33%
|
5
|
1.003621.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
|
30
|
15
|
50%
|
6
|
1.003920.000.00.00.H47
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
X
|
|
30
|
15
|
50%
|
7
|
1.003879.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
X
|
|
15
|
8
|
45%
|
8
|
1.003858.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
X
|
|
15
|
7
|
53%
|
9
|
2.001678.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên hội
|
X
|
|
30
|
10
|
50%
|
10
|
2.001688.000.00.00.H47
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập;
hợp nhất hội
|
X
|
|
30
|
15
|
50%
|
11
|
1.003960.000.00.00.H47
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội
|
X
|
|
30
|
10
|
66%
|
12
|
2.001481.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập hội
|
X
|
|
30
|
20
|
33%
|
13
|
1.003503.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
X
|
|
30
|
10
|
66%
|
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|