Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2848/QĐ-UBND 2020 công bố quy trình thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
2848/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Đức Chín
Ngày ban hành:
11/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2848/ QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 11 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 0 1 /2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 6 1 /2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ ch ế một cửa, một
cửa liên thông tr o ng giải quyết
thủ tục hành chính;
The o đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2060/TTr-SXD ngày 30 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ (52) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, CVNC, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2848 /QĐ-UBND ngày 11 thá ng 1 2 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I.
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Ghi chú
I
LĨNH VỰC:
XÂY DỰNG
1
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
2
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
3
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
4
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
5
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
6
Cấp nâng h ạ ng chứng chỉ
hành nghề ho ạ t đ ộ ng xây dựng
h ạ ng II, III
7
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề ho ạ t đ ộ ng xây dựng
hạng II, III
8
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp b ị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d, khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
9
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
10
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
11
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Nhà th ầ u): Thực hiện
hợp đồng
của
dự án nhóm B, C
12
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi
tắt là Nhà th ầ u): Thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
13
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại điểm b khoản
2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5, Điều 10 của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được
sửa đổi bởi khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP , khoản 4 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP)
14
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại
Điều
5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
15
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điể m b khoản 1 Điều
24, điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; khoản 9, 10 và 11 Điều
1 Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ; khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/20 1 6/NĐ-CP)
16
Cấp giấy phép xây dựng mới (Đối với
các công trình c ấ p I, II;
các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các
công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường
phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây
dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).
17
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo (Đối
với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh,
công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường
trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình
thuộc các dự án đầu tư xây dựng có v ố n đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc các dự án).
18
Cấp giấy phép di dời (Đối với các
công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công
trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên
các tuy ế n, trục đường
phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây
dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án) .
19
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Đối với
các công trình cấp I, II; các c ô ng trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa
bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến,
trục đường trên các tuy ế n, trục đường
phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây
dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).
20
Gia hạn giấy phép xây dựng (Đối với
các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh,
công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuy ế n, tr ục đường trên
các tuy ế n, trục đường
phố chính thuộc th à nh phố Rạch
Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài; công trình thuộc các dự án).
21
Cấp lại giấy phép xây dựng (Đối với
các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được x ế p hạng thuộc địa
bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuy ế n, trục đường
trên các tuy ế n, trục đường
ph ố chính thuộc
thành phố Rạch Giá, các cô ng trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có
v ố n đầu tư trực
tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).
II
LĨNH VỰC: VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
1
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
III
LĨNH VỰC:
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
1
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu t ư xây dựng
khu đô th ị mới; dự án
tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
2
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô th ị mới; dự án
tái thiết khu đô thị; dự án bảo t ồ n, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc th ẩ m quyền của
UBND cấp tỉnh
3
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
4
Lấ y ý kiến của các sở:
Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án
bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
IV
LĨNH VỰC:
NHÀ Ở
1
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
2
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà
ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
3
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
4
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư
5
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
6
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
7
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
8
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
V
LĨNH VỰC:
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư.
2
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản.
3
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản:
3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thi ê n tai hoặc
lý do bất khả kh áng
3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
VI
LĨNH VỰC:
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
2
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
3
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu chức năng.
4
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu chức năng.
5
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị trấn, đô thị mới.
6
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, đô thị mới.
7
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chung thị trấn.
8
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên
quan
đến
địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu
vực trong đô thị mới.
9
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực
trong đô thị mới.
10
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên
quan đến địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan
trọng, khu vực trong đô thị mới
11
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của hai huyện tr ở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng,
khu vực trong đô thị mới.
VII
LĨNH VỰC:
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
1
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
VIII
LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1
B ổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
2
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh
cho phép hoạt động
3
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2848/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 công bố Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
618
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng