|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2834/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2834/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1107/QĐ-CT ngày 13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 53/TTr-SKHCN ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và
Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công,
Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Khoa học và Công nghệ
có trách nhiệm thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2834/QĐ-CT ngày 17/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ (Hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường
công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 theo Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019).
1. Thủ tục
hỗ trợ đổi mới công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Đăng ký thực hiện đổi mới
công nghệ
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng
ký.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng
ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN.
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đăng ký
hỗ trợ đổi mới công nghệ.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đăng ký hỗ trợ đổi mới công nghệ;
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
01 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 6
|
Thẩm định dự án đổi mới công
nghệ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)
|
Hội đồng tư vấn
|
07 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá dự
án đổi mới công nghệ của Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm
định của Hội đồng tư vấn
|
Công chức QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đối với hồ sơ
không đạt yêu cầu.
Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
|
Văn Thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu)
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh mục
hỗ trợ
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
|
II
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ
trợ.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị
hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đề nghị
hỗ trợ đổi mới công nghệ.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đề nghị hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
Công chức QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn
bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
|
Bước 6
|
Đánh giá, xét duyệt hồ sơ đổi
mới công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí
|
Hội đồng tư vấn Sở KH&CN
|
3,5 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng
|
|
Bước 7
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
đề nghị hỗ trợ
|
Công chức QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi
UBND tỉnh về phê duyệt Quyết định hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Khoa học và
Công nghệ đã ký duyệt chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định phê duyệt dự án đổi mới công nghệ được hỗ trợ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt đã được
ký duyệt
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao
cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Đăng ký hỗ trợ hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng
ký.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ
đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN.
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đăng ký
hỗ trợ Hợp đồng CGCN.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đăng ký hỗ trợ Hợp đồng CGCN;
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ (đối với hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết)
|
Hội đồng tư vấn
|
3,5 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm
định của Hội đồng tư vấn
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đối với hồ sơ
không đạt yêu cầu.
Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
|
Văn Thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu)
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định danh mục hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh mục
hỗ trợ
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
II
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ
trợ.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị
hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí Hợp đồng CGCN.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đề nghị hỗ trợ Hợp đồng CGCN
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: Văn
bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
|
Bước 6
|
Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để
xem xét hỗ trợ kinh phí Hợp đồng CGCN
|
- Hội đồng tư vấn
- Sở KH&CN
|
05 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết
định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức QLCN&TTCN
|
01 ngày
|
Tổng hợp kết quả đánh giá của
Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ
trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn
vay
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng
ký.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ
đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN.
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đăng ký
hỗ trợ lãi suất vốn vay.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn vay;
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ (đối với hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết)
|
Hội đồng tư vấn
|
03 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm
định của Hội đồng tư vấn; dự thảo văn bản
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định; văn bản dự thảo trả kết quả hoặc tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
danh mục hỗ trợ
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đối với hồ sơ
không đạt yêu cầu.
Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
|
Văn Thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu)
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh mục
hỗ trợ
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
II
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ
trợ.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề
nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đề nghị
hỗ trợ lãi suất vốn vay.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: Văn
bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
|
Bước 6
|
Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để
xem xét hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
- Hội đồng tư vấn
- Sở KH&CN
|
05 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, dự thảo
Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
01 ngày
|
Tổng hợp kết quả đánh giá của
Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ
trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
sang TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Đăng ký hỗ trợ hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng
ký.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ
đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN.
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đăng ký
hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đăng ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu;
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ (đối với hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết)
|
Hội đồng tư vấn
|
03 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm
định của Hội đồng tư vấn; dự thảo văn bản
|
Công chức QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định; văn bản dự thảo trả kết quả hoặc tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
danh mục hỗ trợ
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đối với hồ sơ
không đạt yêu cầu.
Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
|
Văn Thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu)
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh mục
hỗ trợ
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
II
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ
trợ.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề
nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đề nghị
hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đề nghị hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: văn
bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
|
Bước 6
|
Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để
xem xét hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu
|
- Hội đồng tư vấn
- Sở KH&CN
|
05 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, dự thảo
Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức QLCN&TTCN
|
01 ngày
|
Tổng hợp kết quả đánh giá của
Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ
trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
sang TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
I
|
Đăng ký hỗ trợ phát triển
thị trường công nghệ
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng
ký.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ
đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN.
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đăng ký
hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đăng ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ;
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
01 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&
TTCN.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ (đối với hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết)
|
Hội đồng tư vấn
|
2,5 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá dự án
đổi mới công nghệ của Hội đồng tư vấn
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm
định của Hội đồng tư vấn
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định; Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc dự thảo tờ trình
trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời đối với hồ sơ
không đạt yêu cầu.
Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
|
Văn Thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá
nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu)
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt danh mục
hỗ trợ
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Sở TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức được phân công tiếp
nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
II
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ
trợ.
- Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề
nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Chuyển đến phòng
QLCN&TTCN
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy
định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng
QLCN&TTCN.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ đề nghị
hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ.
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho công chức
xử lý.
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, trình duyệt
hồ sơ đề nghị hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Đủ điều kiện giải quyết: văn
bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định
Không đủ điều kiện giải quyết:
văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
ký
|
Trưởng phòng QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình lãnh
đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lại hồ sơ hoặc
Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ
|
|
Bước 6
|
Đánh giá, xét duyệt hồ sơ hỗ
trợ phát triển thị trường công nghệ
|
Hội đồng tư vấn Sở KH&CN
|
3,5 ngày
|
Biên bản kết quả đánh giá của
Hội đồng
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp biên bản thẩm định;
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị hỗ trợ
|
Công chức QLCN&TTCN
|
0,5 ngày
|
Biên bản tổng hợp; Dự thảo tờ
trình
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo
Sở
|
Trưởng phòng
QLCN&TTCN
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt, trình
lãnh đạo sở
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND
tỉnh về phê duyệt Quyết định hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Khoa học và
Công nghệ đã ký duyệt chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi
kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
Văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo Quyết định hỗ trợ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định phê duyệt hỗ trợ
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt đã được
ký duyệt
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
sang TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
Lưu ý: Thời
gian trả lại hồ sơ không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Quyết định 2834/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 05 thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2834/QĐ-CT ngày 17/11/2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 05 thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|