|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2824/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai Sở Tài nguyên tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2824/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 05 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết
định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết
định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công
tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-STNMT ngày 29
tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về trình tự thực hiện
thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực
hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng dự thảo, trình trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 25 tháng 7
năm 2021.
Điều 3. Quyết
định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế
trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Ban Quản lý KKT tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K4, K7, K17.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết
quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi quy trình thực hiện, cơ quan giải quyết, thời
hạn giải quyết; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 4, khoản 12, khoản 16 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3, Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1.004203.000.00.00.H08
|
2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không quá 05 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi quy trình thực hiện, cơ quan giải quyết; thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Quyết định
số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/ 2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1.004206.000.00.00 .H08
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Quyết định số 18/2021/Q Đ-UBND ngày 26/5/2021
của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1.002255.000.00.00.H08
|
4
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính quy định tại khoản 9, khoản 10 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày
26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: thu
theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
2.000976.000.00.00.H08
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại
xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi quy trình thực hiện, thành phần hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 7, khoản 14 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000955.000.00.00.H08
|
6
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại
xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi quy trình, thành phần hồ sơ giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định tại khoản 8, khoản 15 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
1.002109.000.00.00.H08
|
7
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày
lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại quy định tại khoản 13 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1.003877.000.00.00.H08
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
+ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại
xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính
phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
2.000889.000.00.00.H08
|
9
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân)
- Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố
(đối với Hộ gia đình, cá nhân)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3, Quy
định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1.003595.000.00.00 .H08
|
1.001980.000.00.00 .H08
|
1.001045.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết
quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại
xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi quy trình, cơ quan, thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày
26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp huyện, cấp xã
|
2.000348.000.00.00. H08
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 3, khoản 5, khoản 9, khoản 10
Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-
UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3
Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định.
|
Cấp huyện, cấp xã
|
1.002335.000.00.00. H08
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại
xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 10, khoản 11 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định
|
1. Phí: theo
quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định.
2. Lệ phí: theo
quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định
Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh
Bình Định.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND
tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND
tỉnh Bình Định
|
Cấp huyện, cấp xã
|
2.000983.000.00.00.H08
|
1.002314.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|