|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2805/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2805/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
19 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1873/QĐ-CT ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 263/TTr-SNN& PTNT ngày 06/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Mục XII, Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp
& PTNT.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp &
PTNT xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông
nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ
liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-CT ngày 19/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.004427.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
12,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn
thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 15,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc.
|
2. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
2.001796.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn
thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc.
|
3. Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
2.001795.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn
thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo
Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc.
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
2.001793.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 3,5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
5. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.004385.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ
lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
6. Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã
TTHC:2.001791.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
7. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ.
Mã TTHC:
1.003880.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
8. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003870.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ
gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và
ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 7, 5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
9. Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
2.001426.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc.
|
10. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
2.001401.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,25 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 3,5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
11. Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003921.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,2 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,3 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,2 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,2 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,2 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 1,5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
12. Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003893.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,2 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,3 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,2 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,2 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,2 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 1,5 ngày làm việc
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
13. Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
Mã TTHC:
2.001804.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo báo
cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
15,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 18,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 5,5 ngày làm việc.
|
14. Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
Mã TTHC:1.003232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp
nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ
đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông
thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo báo
cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
15,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 18,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 5,5 ngày làm việc.
|
15. Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
Mã
TTHC:1.003221.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
06 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông
nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ
chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc.
|
16. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Phòng chống thiên tai, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo báo
cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng
|
09 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình
lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 11,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc.
|
17. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003203.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Phòng chống thiên tai, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo báo
cáo kết quả thẩm định, Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng
|
09 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo văn bản thẩm định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 11,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc.
|
18. Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Mã TTHC:
1.003188.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn,
Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ
sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy
ra 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp chưa phù hợp,
phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
+ Chuyên viên soạn thảo Tờ
Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.
+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
12,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý
do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo chi cục
|
0,5 ngày
|
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu chuyển giao
kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết
định, gửi UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Nông nghiệp & PTNT: 15,5 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc.
|
Quyết định 2805/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2805/QĐ-CT ngày 19/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|