|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2800/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ
SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định
về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm
2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách
và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục
vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Văn bản số 6761/STNMT-VP ngày 24 ngày 7 năm 2024; Giám đốc Sở Nội vụ
tại Văn bản số 3809/SNV-VP ngày 09 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 62 thủ
tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành
tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai triển khai rà soát, đánh giá
tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực
tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ tỉnh Đồng Nai
năm 2024, cụ thể:
1. Danh mục TTHC Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai được rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình đủ điều kiện triển khai
dịch vụ công trực tuyến Toàn trình thực hiện tích hợp trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai năm 2024;
2. Danh mục TTHC Ngành Tài nguyên và Môi trường
thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phân tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai yêu cầu tiếp tục rà soát, đánh giá tái
cấu trúc quy trình đáp ứng đủ điều kiện để triển khai thực hiện DVC trực tuyến
toàn trình.
(Danh mục Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy
định tại các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp
huyện triển khai cấu hình, tích hợp bổ sung 62 TTHC thực hiện DVC trực
tuyến toàn trình (Danh mục Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo) nêu trên lên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận
lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ
tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.
2. Giao Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức, triển khai các hình thức thông tin,
tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các Dịch vụ công trực
tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, tái
cấu trúc quy trình đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện
cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trường phối hợp
với đơn vị, địa phương có liên quan tiếp tục rà soát các TTHC chưa đáp ứng yêu
cầu triển khai Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (08 TTHC tại Phụ lục
II), đề xuất phương án đơn giản hóa sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản
quy phạm pháp luật liên quan để thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp DVC
trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử
theo quy định.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một
phần phục vụ công tác đánh giá Công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm
của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, THNC, KTNS, QTTV, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ; UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN
TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan giải
quyết
|
Đề xuất DVCTT
toàn trình
|
Ghi chú
|
DVC quốc gia
|
DVC tỉnh
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.012672
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
2
|
1.012664
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
3
|
1.012661
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
4
|
1.012645
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
5
|
1.012641
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
6
|
1.012629
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
7
|
1.012628
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
8
|
1.012616
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
9
|
1.012607
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
10
|
1.012606
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
11
|
1.012605
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
12
|
1.012642
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
13
|
1.012635
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
14
|
1.012631
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 cửa Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
15
|
1.012630
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
16
|
1.012626
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
17
|
1.012625
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
18
|
1.012624
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
19
|
1.012622
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
20
|
1.012621
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
21
|
1.012620
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
22
|
1.012619
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
23
|
1.012617
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
24
|
1.012615
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
25
|
1.012613
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
26
|
1.012608
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
27
|
1.012634
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 cửa Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
28
|
1.012604
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ cửa
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo: sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
29
|
1.012651
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
30
|
1.012659
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
31
|
1.012658
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
32
|
1.012648
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
33
|
1.012646
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
34
|
1.012644
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
35
|
1.012639
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung ĐVC
Toàn trình
|
|
36
|
1.012637
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
1.012603
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
2
|
1.012602
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
3
|
1.012601
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
4
|
1.012600
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
5
|
1.012593
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
6
|
1.012599
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
7
|
1.012598
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
UBND cấn huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
8
|
1.012596
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
1.012588
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
2
|
1.012586
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
3
|
1.012580
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
4
|
1.012579
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
5
|
1.012592
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
6
|
1.012591
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
7
|
1.012590
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
8
|
1.012585
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
9
|
1.012584
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung trong địa bàn một xã
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
10
|
1.012582
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
UBND cấp xã
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TÍCH HỢP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI YÊU CẦU TIẾP
TỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan giải
quyết
|
Cổng DVC Quốc
gia
|
Cổng DVC tỉnh
|
Ghi chú
|
I.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Bổ sung DVC
một phần
|
3
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
4
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
5
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
6
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
7
|
1.011982
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
- Phòng TNMT cấp huyện;
- Chi nhánh VPĐK
|
Đã có trên Cổng
DVC Quốc gia
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
126/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Văn phòng ĐKĐĐ;
- Chi nhánh VPĐK
|
Bổ sung DVC
Một phần
|
Quyết định 2800/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2800/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|