|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2792/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nghiêm Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2792/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ thủ
tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy
trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tại mục IV phần A; mục x phần A
tại Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; mục I phụ
lục I tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; b/c
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; b/c
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; b/c
- CT, P3 UBND tỉnh;
- V0-4, XD6;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2792/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện
qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
|
1.1
|
Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
1.2
|
Đối với gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
3 ngày
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo c
và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Theo Thông tư số
47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (phụ biểu
kèm theo)
|
x
|
x
|
PHỤ BIỂU: MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Số TT
|
Loại thông tin,
dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của mạng lưới đo đạc quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cà các điểm địa chính cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
22
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng
lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải
16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải
20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải
22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và hệ thống bản
đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì
mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số cùng
tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm lớp dữ
liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa lý
thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng diện
tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu đề nghị khai thác
bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 100.000 và nhỏ
hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 25.000
|
mảnh
|
760.000
|
đ
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 100.000
|
mảnh
|
2.000 000
|
g
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF,
PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia định
dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
|
|
3.1
|
Mô hình sơ đồ cao độ chính xác cao đóng gói theo mảnh
tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính xác từ
0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính xác
từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính
xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác
từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000:
Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000:
Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác
từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính
xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính
xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính
xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành chính định dạng số
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính định dạng geo PDF, PDF,
geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trực tuyến qua
môi trường mạng (định dạng WMS)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
01 năm/tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
01 năm/ tài khoản
|
2.400.000
|
|
3
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
01 năm/ tài khoản
|
6.600.000
|
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa giới; dân cư; giao
thông; thủy văn.
|
VI
|
Thông tin dữ liệu thu nhận từ mạng lưới trạm định
vị vệ tinh quốc gia
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu đo động thời gian thực
|
01 tháng/ máy thu
|
750.000
|
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định của pháp luật về
đo đạc và bản đồ.
|
06 tháng/ máy thu
|
4.280.000
|
12 tháng/ máy thu
|
6.750.000
|
2
|
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ
|
trạm/ngày
|
220.000
|
Gồm: Giá trị tọa độ, độ cao của trạm.
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Viễn thám (01 TTHC)
|
|
|
1
|
|
Thủ tục Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám
|
Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/20219 của
Chính phủ về hoạt động viễn thám
|
|
Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2792/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|