ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2769/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH
MỚI, SỬA ĐỔI/BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/2/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày
26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày
14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi
và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 63/TTr-SGTVT ngày 03/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai, trong đó:
1. Thủ tục hành chính:
- Ban hành mới: 21 thủ tục
hành chính;
- Sửa đổi: 10 thủ tục hành
chính gồm:
+ Thủ tục số 01, 02, 03, 08, 09,
10, 61, 62, 63 đã được ban hành tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày
26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai;
+ Thủ tục số 01 đã được ban hành
tại Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được
sửa đổi và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ: 06 thủ tục hành
chính, gồm thủ tục số 60, 64, 65, 66, 67, 68 đã được ban hành tại Quyết
định số 558/QĐ-UBND ngày
26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính:
- Ban hành mới: 21 quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính;
- Sửa đổi: 03 quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính (quy trình 61, 62, 63 đã được ban hành tại
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc phê duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai);
- Bãi bỏ: 06 quy trình điện tử
(quy trình số 60, 64, 65, 66, 67, 68 đã được ban hành tại Quyết định số
962/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê
duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai).
(Danh mục,
nội dung và quy trình đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính được
công bố tại quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác của Quyết định số
558/QĐ-UBND ngày 26/02/2020, Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 và Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 vẫn giữ nguyên giá trị
pháp lý.
Điều 3. Sở Giao thông vận
tải, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai
nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp với Sở Giao thông vận tải triển khai cập nhật nội dung đối với
những thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những
thủ tục hành chính được sửa đổi và gỡ bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
-
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
-
Bộ Giao thông vận tải;
-
TT Tỉnh ủy,
-
TT HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Văn phòng UBND tỉnh;
-
Báo Đồng Nai;
-
Đài PT-TH Đồng Nai;
-
Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
-
Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI/BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP SỞ
|
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
|
1
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
|
4
|
2
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
8
|
3
|
1.009444
|
Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
11
|
4
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa
|
13
|
5
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
16
|
6
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
19
|
7
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
21
|
8
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
24
|
9
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
27
|
10
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
30
|
11
|
1.009452
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
33
|
12
|
1.009453
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
36
|
13
|
1.009454
|
Công bố
hoạt động bến thủy nội địa
|
39
|
14
|
1.009455
|
Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
43
|
15
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
47
|
16
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội
địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
50
|
17
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
53
|
18
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa
|
56
|
19
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
59
|
20
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
63
|
21
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông
|
65
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP SỞ
|
|
I. Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
|
1
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
68
|
2
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
71
|
3
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
75
|
4
|
2.001002
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
78
|
5
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
81
|
6
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
84
|
7
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
91
|
II. Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
|
8
|
1.004248
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
95
|
9
|
1.003675
|
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
Tên cũ: Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
99
|
10
|
1.004242
|
Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
Tên cũ: Công bố
lại cảng thủy nội địa.
|
102
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
4
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
5
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
6
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|