ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 276/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 14 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỦY
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 12 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Chính phủ (kèm HS);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm HS);
- Phòng KSTT (kèm HS)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 276/QĐ-UBND,
ngày 14 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
I. Lĩnh vực: Thủy
sản
1. Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp 01
bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre) trong giờ hành chính, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
ngày lễ, tết).
+ Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Thủy sản) tổ chức thẩm định hồ sơ, căn cứ chỉ tiêu tàu cá đóng mới trên địa
bàn tỉnh, được cơ quan có thẩm quyền công bố hàng năm và tiêu chí đặc thù tại
Quy định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre.
+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá đã được thẩm định từ Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chuyển đến, Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét phê duyệt Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá, chuyển
trả hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá đã được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếp nhận và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ tiếp nhận đầy đủ
theo quy định nhưng sau khi thẩm định không đảm bảo đủ điều kiện để cấp Văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do cho Tổ chức, cá nhân có liên quan
biết và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi. Thời gian trả lời không quá ngày
hẹn trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Chi cục Thủy sản thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ số 87, đường 30/4, Phường 3, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp
thuận đóng mới tàu cá trên biển gồm:
+ Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre.
+ Bản sao chụp các loại giấy tờ phục
vụ cho xét chọn (nếu có), như: Quyết định phê duyệt danh sách tàu thuộc diện
huy động tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển, đảo; quyết định
thành lập tổ tàu xung kích của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng; hợp đồng hợp tác được chứng thực.
+ Bản chính giấy chứng nhận xóa đăng
ký của tàu được đề nghị đóng mới thay thế (đối với trường hợp đóng mới tàu cá
thay thế);
+ Bản sao chụp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá, giấy phép khai thác thủy sản còn hiệu lực của tàu được đề
nghị đóng mới thay thế (đối với trường hợp đóng mới tàu cá thay thế);
+ Bản chính Giấy đăng ký sử dụng cảng
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
b) Hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp
thuận cải hoán tàu cá trên biển gồm:
+ Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số
01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
+ Bản sao chụp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá còn hiệu lực (đối với trường hợp cải
hoán thay máy chính tàu cá làm nghề hạn chế phát triển, cấm
phát triển);
+ Bản chính biên bản kiểm tra an toàn
kỹ thuật tàu cá của cơ quan Đăng kiểm tàu cá có thời điểm kiểm tra chưa quá 30
ngày kể từ ngày nộp hồ sơ (đối với trường hợp cải hoán thay máy chính tàu cá
làm nghề hạn chế phát triển, cấm phát triển);
+ Bản chính Giấy đăng ký sử dụng cảng
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
c) Hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp
thuận thuê, mua tàu cá trên biển gồm:
+ Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số
01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre;
+ Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, giấy phép khai thác thủy sản
(nếu có) của tàu cá dự định thuê, mua;
+ Bản chính Giấy đăng ký sử dụng cảng
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: không quá 06 (sáu) ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản).
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre.
- Lệ phí:
Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu
số 01. Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá.
+ Mẫu
số 02. Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Đối với tổ chức: Có giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp và trụ sở làm việc theo quy định trên địa bàn tỉnh Bến
Tre;
+ Đối với cá nhân: Có hộ khẩu thường
trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
+ Luật thủy sản ngày 21 tháng 11 năm
2017;
+ Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày
21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Mẫu số 01
Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………….., ngày ……… tháng …….. năm ………..
TỜ
KHAI CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN, THUÊ, MUA(1) TÀU CÁ
Kính gửi: ………………………………………..(2) ……………………………………………
Họ tên người đứng khai(3): ...........................................................................................
Thường trú tại(4): ..........................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân/căn cước
công dân: ......................................................
Ngày cấp: ……………………………………; nơi cấp: ......................................................
Đề nghị ...(5)... tàu cá với nội dung sau:
Mẫu thiết kế:……………………………….; Đơn vị thiết kế: ...............................................
Kích thước chính (Lmax x Bmax
x D)(6), m: ……………………….; chiều chìm (d), m: ............
Vật liệu vỏ : …………………………………..; Tổng dung tích: ..........................................
Số lượng máy chính: ………………………; Tổng công suất, cv :.....................................
Nghề chính:…………………………………… ; Nghề kiêm : ............................................. ;
Vùng hoạt động : ........................................................................................................
Nội dung đề nghị cải hoán tàu BT- ………-TS (7): ...........................................................
Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của
từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Số
giấy CMND/ căn cước công dân
|
Giá
trị cổ phần
|
Chữ
ký
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan
……….(5)……… tàu
cá theo đúng nội dung đề nghị, chấp hành các quy định về đăng ký, đăng kiểm và cam kết không vi phạm vùng biển nước ngoài khi đưa tàu cá
vào hoạt động./.
|
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Gạch bỏ chỗ không
phù hợp; (2) Cơ quan cấp văn bản chấp thuận;
(3) Trường hợp người đứng khai là đại
diện Tổ chức thì ghi tên Tổ chức và đính kèm bản sao chụp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(4) Nếu là Tổ chức
thì ghi địa chỉ trụ sở của Tổ chức;
(5) Ghi một trong các nội dung: đóng
mới, cải hoán, thuê, mua.
(6) Kích thước cơ bản của tàu, Lmax:
chiều dài lớn nhất; Bmax: chiều rộng lớn nhất; D: chiều cao mạn;
(7) Chỉ ghi đối với trường hợp đề nghị
cải hoán;
Mẫu số 02. Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá
………..(1)…………
…..……(2)…..…....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………
|
Bến Tre, ngày…….tháng……..năm 20…….
|
VĂN
BẢN CHẤP THUẬN(*)
…………………(3)……………… TÀU CÁ
Xét đề nghị của ông (bà): ............................................................................................
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Về việc ………………(3)…………………tàu cá với các đặc điểm chính như sau:
Kích thước chính (Lmax x Bmax x D)(4),
m : ……………………..;
chiều chìm (d), m: ..............
Vật liệu vỏ :……………………………………..; Tổng công suất, cv ................................. ;
Mẫu thiết kế :………………………; Đơn vị thiết kế: ........................................................
Loại nghề: ………………………; Vùng hoạt động : ........................................................
Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác
thủy sản và tiêu chí phát triển tàu cá của tỉnh Bến Tre,…………(2)…………… chấp thuận ông (bà) ………(3)…….. tàu cá với các nội dung
trên./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp văn bản;
- Cơ quan đăng kiểm tàu cá;
- Cơ quan đăng ký tàu cá;
- Lưu: VT.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(chữ ký, họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(*) Không áp dụng đối với trường hợp
thuê, mua tàu cá trong tỉnh;
(1) Cơ quan cấp trên cơ quan cấp văn
bản chấp thuận;
(2) Cơ quan cấp văn bản chấp thuận;
(3) Ghi một trong các nội dung: đóng
mới, cải hoán, thuê, mua.
(4) Kích thước cơ bản của tàu, Lmax:
chiều dài lớn nhất; Bmax: chiều rộng lớn nhất; D: chiều cao mạn;