Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 275/QĐ-TCTK Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê Người ký: Nguyễn Bích Lâm
Ngày ban hành: 14/04/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 275/QĐ-TCTK

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2015 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015 của Tổng cục Thống kê.

Điều 2. Nhiệm vụ của các đơn vị:

1. Vụ chủ trì tổ chức điều tra chủ động phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều tra và gửi Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin trước ngày 30 tháng 6 năm 2014;

2. Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì thẩm định phương án điều tra bao gồm cả nội dung, xử lý thông tin; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các công việc của Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015 của Tổng cục Thống kê;

3. Vụ Kế hoạch tài chính phối hợp với các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức điều tra và Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin lập dự toán kinh phí theo chế độ tài chính của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo TCTK;
- Lưu: VT, PPCĐ.

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Bích Lâm

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2015 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
(Theo Quyết định số 275/QĐ-TCTK ngày 14/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015)

STT

Tên đơn vị chủ trì tổ chức và tên cuộc điều tra

Đơn vị điều tra

Tần suất điều tra

Phạm vi số liệu tổng hợp, suy rộng

A. ĐIỀU TRA THÁNG

Vụ Thống kê Dân số và Lao động

1

Điều tra lao động và việc làm năm 2015

Hộ dân cư.

Tháng

Số liệu tính theo quý cho cấp vùng và theo năm cho cấp tỉnh.

Vụ Thống kê Công nghiệp

2

Điều tra ngành công nghiệp

Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp, cá thể hoạt động công nghiệp

Tháng

Toàn quốc, tỉnh và ngành kinh tế cấp I, cấp II, cấp IV, sản phẩm chủ yếu

Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ

3

Điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp ngoài nhà nước

Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.

Tháng

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

4

Điều tra Tổng mức bán lẻ hàng hóa của các doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể

Doanh nghiệp hạch toán độc lập, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Tháng

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

5

Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể

Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã, cơ sở SXKD cá thể có hoạt động TN, dịch vụ lưu trú, ăn uống và dịch vụ khác.

Tháng

Toàn quốc

6

Điều tra các doanh nghiệp ngoài nhà nước và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi

Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi.

Tháng

Tỉnh và toàn quốc

Vụ Thống kê Giá

7

Điều tra giá tiêu dùng (CPI)

Sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng, cơ sở kinh doanh, cơ quan trường học, cơ sở khám chữa bệnh.

3 lần/tháng

Thành thị, nông thôn, tỉnh, vùng và toàn quốc

B. ĐIỀU TRA QUÝ

Vụ Thống kê Xây dựng và Vốn đầu tư

8

Điều tra thực hiện vốn đầu tư phát triển

Doanh nghiệp ngoài nhà nước, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, tổ chức tư nhân, hộ trang trại, hộ nông lâm nghiệp và thủy sản, hộ (cơ sở) SXKD phi nông lâm và thủy sản có đầu tư cho hoạt động SXKD, hộ dân cư có đầu tư xây dựng nhà ở.

Quý

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

9

Điều tra hoạt động xây dựng quý

Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động chính là xây dựng; UBND xã/phường có đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng.

Quý

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

Vụ Thống kê Giá

Điều tra giá sản xuất tính chỉ số giá theo quý, gồm:

10

Điều tra giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trực tiếp mua các loại NNVL dùng cho SX trong ngành công nghiệp chế biến và các doanh nghiệp, cơ sở SX cá thể bán vật tư nông nghiệp, vật liệu xây dựng.

Tháng

Một số tỉnh, vùng và toàn quốc

11

Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất làng nông, lâm nghiệp và thủy sản

Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản; nông trường, lâm trường; trạm trại; hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; hộ dân cư trực tiếp sản xuất sản phẩm nông lâm thủy sản

Tháng

Các tỉnh, vùng và toàn quốc

12

Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp

Doanh nghiệp, cơ sở SX, hộ dân cư trực tiếp SX và bán ra thị trường các sản phẩm công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến, công nghiệp điện, khí đốt và nước.

Tháng

Một số tỉnh, vùng và toàn quốc

13

Điều tra giá cước vận tải kho bãi

Ban quản lý bến, cảng, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể kinh doanh dịch vụ vận tải kho bãi và hỗ trợ vận tải.

Tháng

Một số tỉnh, vùng và toàn quốc

14

Điều tra giá xuất nhập khẩu hàng hóa

DN kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa.

Tháng

Một số tỉnh, vùng và toàn quốc

15

Điều tra giá dịch vụ

Đơn vị, cơ sở SXKD trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm dịch vụ.

Tháng

Một số tỉnh, vùng và toàn quốc

Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ

16

Điều tra xuất, nhập khẩu dịch vụ của các doanh nghiệp ngoài nhà nước

Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất, nhập khẩu dịch vụ.

Quý

Một số tỉnh, một số loại dịch vụ

C. ĐIỀU TRA NĂM

Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

17

Điều tra diện tích gieo trồng các loại cây nông nghiệp

Thôn (ấp, bản), khu phố, tiểu khu, xã (phường, thị trấn) có trồng cây nông nghiệp trong kỳ.

Năm

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Cây hàng năm

 

 

 

 

Vụ Đông

Xã, phường, thị trấn có gieo trồng cây vụ đông trong vụ điều tra.

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Vụ Đông xuân

Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm; tổ dân phố có gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha/vụ trở lên.

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Vụ Hè thu

nt

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Vụ mùa

nt

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Cây lâu năm

Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây lâu năm; tổ dân phố có gieo trồng cây lâu năm từ 30 ha trở lên.

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

18

Điều tra năng suất, sản lượng lúa

Hộ có thực tế gieo trồng lúa tại địa bàn vụ điều tra.

Năm

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Vụ Đông xuân

nt

 

 

 

Vụ Hè thu

nt

 

 

 

Vụ Thu đông

nt

 

 

 

Vụ Mùa

nt

 

 

19

Điều tra năng suất, sản lượng cây vụ Đông và các loại cây hàng năm khác

Hộ có thực tế gieo trồng cây vụ đông và cây hàng năm khác tại địa bàn vụ điều tra.

Năm

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Cây vụ Đông

 

Năm

 

 

Cây hàng năm theo vụ

 

Vụ

 

20

Điều tra năng suất sản lượng cây lâu năm

Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm cây lâu năm điều tra tại địa bàn điều tra.

Năm

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm trọng điểm

Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm cây lâu năm điều tra tại địa bàn trong năm điều tra.

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm khác

Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm các loại cây lâu năm tại địa bàn trong năm điều tra.

 

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

21

Điều tra chăn nuôi

 

4 kỳ/năm

 

 

Lần 1

Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra.

Ngày 01 tháng 01

Cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 2

Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra.

Ngày 01 tháng 4

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 3

Doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra.

Ngày 01 tháng 7

Cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 4

Thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác trong kỳ điều tra.

Ngày 01 tháng 10

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

22

Điều tra thủy sản

Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thực tế có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản.

4 kỳ/năm

 

 

Lần 1

Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thực tế có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản.

Ngày 01 tháng 02

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 2

Hộ thực tế có nuôi trồng và khai thác thủy hải sản trong kỳ.

Ngày 01 tháng 5

Cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 3

Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thực tế có hoạt động nuôi trồng và

Ngày 01 tháng 8

Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc

 

Lần 4

Hộ thực tế có nuôi trồng và khai thác thủy hải sản trong kỳ.

Ngày 01 tháng 11

Cấp tỉnh và toàn quốc

Vụ Thống kê Công nghiệp

23

Điều tra doanh nghiệp

Văn phòng Tập đoàn, văn phòng Tổng công ty, doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập chịu sự điều tiết bởi Luật doanh nghiệp; hợp tác xã.

Năm

Toàn quốc, tỉnh, ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp

Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường

24

Khảo sát mức sống dân cư

Hộ dân cư.

Năm 2 lần

Toàn quốc, Thành thị - nông thôn, Vùng, 5 nhóm thu nhập, tỉnh, thành phố, giới tính chủ hộ, nhóm tuổi chủ hộ, ngành SXKD chính của hộ.

 

Lần 1

 

 

 

 

Lần 2

 

 

 

25

Điều tra người khuyết tật

Hộ dân cư.

Năm

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

Vụ Thống kê Dân số và Lao động

 

 

26

Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 01 tháng 4 năm 2015

Hộ dân cư.

Năm

Số liệu đại diện cho cấp tỉnh, thành thị và nông thôn của cấp vùng và toàn quốc.

27

Điều tra di cư

Hộ dân cư.

Năm

Số liệu đại diện cho cấp vùng thành thị và nông thôn của toàn quốc.

Vụ Thống kê Xây dựng và vốn đầu tư

28

Điều tra hoạt động xây dựng năm

Xã, phường, thị trấn có đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng.

Năm

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

29

Điều tra vốn đầu tư phát triển

Cơ quan ban hành Quyết định phê duyệt dự án đầu tư; Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án/công trình; Bộ Tài chính; Sở Tài chính; Doanh nghiệp đang trong quá trình đầu tư chưa đi vào hoạt động SXKD, doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh; Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập; hộ trang trại; hộ nông lâm nghiệp và thủy sản; hộ sản xuất kinh doanh phi nông lâm nghiệp và thủy sản; hộ dân cư có đầu tư cho nhà ở; UBND xã/phường/thị trấn; Đơn vị chịu trách nhiệm quản lý và duy trì tài sản của nhà nước; đơn vị phụ trách kế hoạch tài chính của các Bộ, ngành và cơ quan trung ương.

5 năm 1 lần

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và CNTT

30

Điều tra cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, đơn vị liên quan khác.

Năm

Tỉnh, toàn quốc

Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ

31

Điều tra chi tiêu của khách du lịch

Khách du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành, cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú.

Năm

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

32

Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ngày 01 tháng 10 năm 2015

Cơ sở SXKD cá thể (trừ nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Năm

Tỉnh, thành phố và toàn quốc

D. ĐIỀU TRA THÍ ĐIỂM

Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

33

Điều tra thí điểm (phục vụ Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016)

Hộ nông thôn; hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản ở thành thị; trang trại; UBND xã.

 

Xã được chọn mẫu điều tra

Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia

34

Điều tra thí điểm "Điều tra thu thập thông tin tính GDP quý theo phương pháp sản xuất và sử dụng cuối cùng"

Bộ/ngành; doanh nghiệp, hợp tác xã; cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; hiệp hội; tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng; cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; hộ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; hộ tiêu dùng sản phẩm vật chất và dịch vụ.

 

Tỉnh được chọn mẫu điều tra

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 275/QĐ-TCTK ngày 14/04/2014 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015 của Tổng cục Thống kê

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.802

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.211.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!