|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2735/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
06 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan
đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 22/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 38 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, cụ thể:
Sửa
đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01, Mục XII, Phần A);
16 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 16, Mục I, Phần B) và
21 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự từ 01 đến 21, Mục I, Phần C) tại
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang
Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải và triển khai thực hiện.
2.
Sở Tư pháp có trách nhiệm:
-
Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông
tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi Văn phòng UBND tỉnh (kèm bản mềm đến địa chỉ
email: [email protected]), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất
03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và
niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
-
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường,
thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm
yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại bộ phận một cửa
và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng
Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Hành chính
công tỉnh (niêm yết);
- Trung tâm CNTT & TT
Quảng Nam (đăng tải)
- CPVP, các Phòng HCTC,
NC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh
danh muc\HS SO TRINH\To trinh 84 So Tu phap.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
I.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
2.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch (TTHC số 01, Mục XII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Hộ tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
B.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
2.000528
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (TTHC số 01, Mục I, Phần B tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND
tỉnh)
|
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
-
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong
nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng
minh nhân dân.
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
-
Thành phần hồ sơ: bổ sung lưu ý đối với việc xác định họ, dân tộc, đặt tên
cho trẻ.
|
2
|
2.000806
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (TTHC số 02, Mục I, Phần B tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND
tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây 15 ngày làm việc).
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Bổ sung thêm yêu cầu Công dân Việt Nam định cư ở
nước ngoài phải có giấy phép cư trú do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp.
|
3
|
1.001669
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (TTHC số 03, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
4
|
2.000756
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (TTHC số 04, Mục I, Phần B tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
5
|
2.000779
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (TTHC số 05, Mục I, Phần B tại
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây là 15 ngày làm việc)
-
Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn
bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn
bản cam đoan của các bên; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan.
|
6
|
1.001695
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (TTHC
số 06, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thời gian giải quyết: 15 ngày (trước đây là 15 ngày làm việc)
-
Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn
bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì phải có văn
bản cam đoan của các bên; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan.
|
7
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (TTHC số 07, Mục I,
Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: bổ sung thêm:
+
UBND cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện cải chính nội dung
khai tử đã đăng ký;
+
Thẩm quyền thực hiện thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc trong trường hợp các việc hộ tịch trước đây được đăng ký tại Sở
Tư pháp.
|
8
|
2.000547
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). (TTHC số
08, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
|
9
|
2.002189
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (TTHC số 09, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi 12 ngày (trước đây là 12 ngày làm việc)
|
10
|
2.000554
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (TTHC số 10, Mục I,
Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thẩm quyền thực hiện: bổ sung thêm thẩm quyền thực hiện trong trường hợp công
dân Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch để
làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi 12 ngày (trước đây là 12 ngày làm việc)
|
11
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (TTHC số 11, Mục I, Phần B
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND
tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu, chứng cứ
đối với trường hợp chết đã lâu không có giấy báo tử, giấy tờ thay thế giấy
báo tử.
|
12
|
2.000522
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (TTHC số 12, Mục I, Phần B tại Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+
Bổ sung việc xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người
yêu cầu không có thông tin,
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải
xác minh không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày)
|
13
|
2.000513
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (TTHC số 13, Mục I, Phần B tại Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải
xác minh là không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày)
|
14
|
2.000497
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (TTHC số 14, Mục I, Phần B tại Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
15
|
1.000893
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC
số 15, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày
+
Bổ sung việc xác minh quan hệ cha, mẹ,con trong trường hợp giấy tờ của người
yêu cầu không có thông tin
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi thời gian giải quyết đối với trường hợp phải
xác minh không quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày)
|
16
|
2.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch (TTHC số 16, Mục I, Phần B tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
-
Căn cứ pháp lý
-
Biểu mẫu tờ khai
|
C.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
1
|
1.001193
|
Đăng
ký khai sinh (TTHC số 01, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
-
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng
minh nhân dân.
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện: bổ sung thêm các nội dung cần lưu ý.
|
2
|
1.000894
|
Đăng
ký kết hôn (TTHC số 02, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
3
|
1.001022
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con (TTHC số 03, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn
bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản
cam đoan mối quan hệ cha, mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan
|
4
|
1.000689
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
(TTHC số 04, Mục I, Phần C tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thành phần hồ sơ: Giấy tờ phải nộp: Sửa đổi đối với trường hợp không có văn
bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản
cam đoan mối quan hệ cha, mẹ, con; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan
|
5
|
1.000656
|
Đăng
ký khai tử (TTHC số 05, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Biểu mẫu tờ khai;
-
Thành phần hồ sơ: giấy tờ phải nộp: bổ sung giấy tờ, tài liệu, chứng cứ đối với trường hợp
đăng ký khai tử
cho người chết đã lâu, không có giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế giấy báo tử.
|
6
|
1.003583
|
Đăng
ký khai sinh lưu động (TTHC số 06, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện: bổ sung thêm các nội dung cần lưu ý.
|
7
|
1.000593
|
Đăng
ký kết hôn lưu động (TTHC số 07, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
|
8
|
1.000419
|
Đăng
ký khai tử lưu động (TTHC số 08, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
9
|
1.000110
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (TTHC số 09, Mục
I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
-
Thành phần hồ sơ: bổ sung một số lưu ý
|
10
|
1.000094
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (TTHC số 10, Mục
I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
11
|
1.000080
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (TTHC số
11, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Thành phần hồ sơ: giấy tờ phải nộp: sửa đổi đối với trường hợp không có văn
bản của cơ quan có thẩm quyền xác định quan hệ cha, mẹ, con thì lập văn bản
cam đoan; bổ sung lưu ý khi thực hiện cam đoan.
|
12
|
1.004827
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (TTHC số 12, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
13
|
1.004837
|
Đăng
ký giám hộ (TTHC số 13, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
14
|
1.004845
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ (TTHC số 14, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai.
|
15
|
1.004859
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (TTHC số 15, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Cơ quan thực hiện TTHC: bổ sung UBND cấp xã nơi đăng ký khai tử trước đây
thực hiện cải chính nội dung đăng ký khai tử.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
|
16
|
1.004873
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (TTHC số 16, Mục I, Phần C tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện: Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là
20 ngày.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không
quá 23 ngày (trước đây là không quá 06 ngày).
|
17
|
1.004884
|
Đăng
ký lại khai sinh (TTHC số 17, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
+
Thực hiện xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người
yêu cầu không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không
quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày).
|
18
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (TTHC số 18, Mục I,
Phần C tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
+
Thực hiện xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người
yêu cầu không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không
quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày).
|
19
|
1.004746
|
Đăng
ký lại kết hôn (TTHC số 19, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Trình tự thực hiện:
+
Bổ sung thời gian tối đa cho việc gửi văn bản xác minh là 20 ngày.
+
Thực hiện xác minh quan hệ cha, mẹ, con trong trường hợp giấy tờ của người
yêu cầu không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con
+
Bổ sung lưu ý khi thực hiện việc cam đoan.
-
Thời gian giải quyết: Sửa đổi trường hợp phải xác minh thì thời gian không
quá 25 ngày (trước đây là không quá 13 ngày).
|
20
|
1.005461
|
Đăng
ký lại khai tử (TTHC số 20, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Căn cứ pháp lý;
-
Biểu mẫu tờ khai;
-
Cách thức thực hiện: bổ sung thêm cách thức đăng ký trực tuyến.
|
21
|
2.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch (TTHC số 21, Mục I, Phần C tại Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ
tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam,
lệ phí quốc tịch.
-
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
-
Căn cứ pháp lý
-
Biểu mẫu tờ khai
|
Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2735/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|