|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2723/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
29 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa b àn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 277/TTr-SNN ngày 26
tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới; 03 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định
số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019; Quyết
định số 3228/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều
1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
STT
|
Tên Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.012687
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực kiểm lâm
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
1.012688
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
chính xác
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận
được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ
chức
1.012689
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển
rừng thuộc địa phương quản lý
1.012690
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
1.000084
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Thời gian giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý;
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
1.000081
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Thời gian giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý;
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực kiểm lâm
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I. Lĩnh vực kiểm lâm
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
1.012694
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp huyện
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp huyện
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP XÃ (01 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I. Lĩnh vực kiểm lâm
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
1.012693
|
50 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Có
|
Một phần
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Cấp huyện
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2723/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2723/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|