|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 379/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng
3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH , ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 272/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(02 TTHC)
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(1.001699)
|
2250 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ); 2350 ngày làm việc trong trường hợp có khiếu
nại, tố cáo.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-
BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
thực hiện.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư Liên tịch
có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc đối với trường hợp không có
khiếu nại, tố cáo.
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày làm việc xuống 25 ngày làm việc đối với trường hợp có khiếu nại, tố
cáo
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
(1.001653)
|
04 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-
BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
thực hiện.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư Liên tịch
có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(mã TTHC)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
(1.001310)
|
Quyết định số 1870/QĐ-UBND
ngày 13/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm;
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh Xã hội tỉnh Cao Bằng.
|
Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông
tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Tổng số danh mục thủ tục
công bố 03 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
- Bãi bỏ: 01 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần: 02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công
ích: 02 TTHC
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết: 02 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 272/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy
trình giải quyết TTHC: “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật” - Mã TTHC: 1.001699
Trường hợp 1: Không có khiếu
nại, tố cáo - thời gian giải quyết TTHC 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH.1.001699-01
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn phụ trách xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, tham mưu đề xuất
giải quyết thủ tục hành chính
|
Thành viên Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
13,5 ngày
|
Bước 3
|
- Niêm yết, thông báo công khai
kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật, đóng dấu lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Văn thư xã
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại,
tố cáo - thời gian giải quyết TTHC 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy trình số:
BTXH.1.001699-02
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn phụ trách xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, tham mưu đề xuất
giải quyết thủ tục hành chính
|
Thành viên Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
13,5 ngày
|
Bước 3
|
- Niêm yết, thông báo công khai
kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xác minh, thẩm tra, kết luận
cụ thể và trả lời bằng văn bản đến người khiếu nại, tố cáo
|
Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức văn hóa xã hội
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
2. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật” - Mã TTHC:
1.001653
Quy
trình số: BTXH.1.001653
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn phụ trách xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nghiên cứu, tham mưu đề xuất
giải quyết thủ tục hành chính
|
Thành viên Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức văn hóa xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 272/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|