ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2719/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 14
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (CẤP HUYỆN) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ phát
triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 679/TTr-SNN ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 03 thủ tục hành chính (cấp huyện) và phê duyệt 03 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có phụ
lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC I:
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2013 của HĐND tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2013 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực
hiện
|
Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2013 của HĐND tỉnh
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HỖ
TRỢ TRỒNG CỎ
1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Đăng ký hỗ trợ trồng
cỏ
Hàng năm trước thời vụ trồng cỏ,
nhân viên kỹ thuật phối hợp với UBND xã thông báo điều kiện, nội dung, mức hỗ
trợ để các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức đăng ký trồng cỏ (theo mẫu 02) nộp
trực tiếp cho UBND xã, để đảm bảo mùa vụ trồng cỏ và thời gian nghiệm thu kết
quả, thời gian đăng ký hỗ trợ trồng cỏ trước ngày 31/7 hàng năm.
b) Bước 2: Nghiệm thu cơ sở
Sau 45 ngày kể từ ngày nhận đơn
đăng ký hỗ trợ, Ủy ban nhân dân xã tổng hợp gửi Trung tâm DVNN (theo mẫu 03)
và tổ chức nghiệm thu cơ sở. Thành phần nghiệm thu cơ sở gồm đại diện Ủy ban
nhân dân xã, Ban quản lý bản và các đối thụ hưởng (theo mẫu 03, 04,05,06,
10, 10a).
Kết quả nghiệm thu cơ sở được Ủy
ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN tổng hợp theo
đơn vị xã lập thành biên bản nghiệm thu chung, thành phần nghiệm thu chung gồm:
Đại diện Ủy ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN (mẫu
11, 11a).
c) Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu UBND cấp xã lập hồ sơ bao gồm Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký,
cấp phát giống cỏ, danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03, 04, 05,
06); Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách có xác nhận của UBND
xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (mẫu 10, 10a,
11, 11a) gửi Trung tâm DVNN tổng hợp trình UBND huyện phê duyệt.
d) Bước 4: Phê duyệt kinh phí hỗ
trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Quyết định của UBND huyện phê
duyệt nội dung, địa điểm và dự toán kinh phí (mẫu 01);
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, cấp phát giống cỏ, danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03,
04, 05, 06);
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 03
tháng (kể từ ngày nhận đơn đăng ký hỗ trợ).
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hỗ trợ theo mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 75/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ
phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Các tổ chức chăn nuôi đại gia súc
quy mô từ 30 con trở lên, cá nhân, hộ chăn nuôi đại gia súc có quy mô từ 10 con
trở lên tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi cho
đại gia súc trên đất trồng cây hàng năm, lâu năm được hỗ trợ tiền mua cỏ giống
khi diện tích trồng cỏ tập trung đạt tối thiểu là 200m² trở lên.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số
75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi
đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 -
2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
12. Biểu mẫu:
Mẫu
số 01: Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
…………….,
ngày tháng năm 20...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại
gia súc năm ……..
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN..................
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số /2023/NQ-HĐND
ngày tháng năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của………. tại Tờ trình
số: …/TTr-….. ngày... tháng ... năm 20…..,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn huyện ……, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Địa bàn và quy mô thực hiện:
TT
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Địa điểm triển khai
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
01
|
Xã …
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
01
|
Xã ..
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực
hiện
|
………..
|
…
|
2. Kinh phí triển khai
Tổng kinh phí: ……………………..
Thời gian thực hiện: …………………….
Đơn vị triển khai thực hiện:
………………………
Điều 2: Giao Phòng tài chính
- Kế hoạch cấp kinh phí thực hiện chương trình theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Phòng Nông nghiệp & PTNT cùng các ngành liên quan hướng dẫn ……………… tổ chức
thực hiện.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND
- UBND huyện, thủ trưởng các phòng: Tài Chính kế hoạch, Nông nghiệp và PTNT,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện, …………………., thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT,…...
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu
số 02: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân huyện……………
tỉnh..............................
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Tôi tên là:
............................................................................................
Số CMND/CCCD:………..…, Ngày
cấp:……..……, Nơi cấp: ….........
Địa chỉ:
……………………………………………………….…………….
Điện thoại:
..................................................................................……..
Hiện gia đình có: …… con trâu,
…….. con bò;
Căn cứ Nghị quyết số ……/202..../NQ-HĐND
ngày….tháng…. năm 202… của HĐND tỉnh Sơn La quy định chính sách hỗ trợ phát
triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số tiền
là…………………..…. đồng
(bằng chữ: ……………………..........................................…..).
Tên người thụ hưởng:
……………………………….………..
Số tài khoản …………………….. tại ngân
hàng/Kho bạc….……..…… (nếu nhận hỗ trợ theo hình thức chuyển khoản).
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
|
- Trồng cỏ ………..…. m²
- Chế biến thức ăn …….…….tấn
|
Tôi cam kết việc hỗ trợ nêu trên
là đúng sự thật và tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà
nước. Nếu khai sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
|
… … …, ngày.... tháng.... năm.......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG
HỢP DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: …….
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng ký (m²)
|
Giống cỏ
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04: MẪU DANH SÁCH HỖ TRỢ GIỐNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH CẤP PHÁT CỎ GIỐNG
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu III và bản đặc biệt
khó khăn
Năm thực hiện: …………. Tên giống cỏ:
………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng ký (m²)
|
Số lượng giống (kg)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG
NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 05: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: …………. Tên giống cỏ:
………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra đồng cỏ
|
Diện tích đăng ký trồng cỏ (m²)
|
Diện tích trồng cỏ thực tế (m²)
|
Diện tích trồng cỏ đảm bảo chất lượng (m²)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: …………. Tên giống cỏ:
………..
Tại xã …………. Huyện …………………
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Diện tích đăng ký trồng cỏ (m²)
|
Số lượng cỏ giống đã cấp (kg)
|
Diện tích trồng cỏ thực tế (m²)
|
Diện tích trồng cỏ đảm bảo chất lượng (m²)
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
|
|
|
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số .…./2023/NQ-HĐND
ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
202 3-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại: ..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông nghiệp,
doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX) …………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ gia
đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký ………….. ………
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản lưu
tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi đơn
vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
Bản: ..........................................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu cơ sở ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Họ và tên chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số .…./2023/NQ-HĐND
ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: …..……..…………………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển
khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
…………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký …………..…………….
………………………………………………………………………………………..
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu chung ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
ĐẠI DIỆN UBND XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
II. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HỖ
TRỢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Đăng ký hỗ trợ chế biến
thức ăn
Hàng năm, nhân viên kỹ thuật phối
hợp với UBND xã thông báo điều kiện, nội dung, mức hỗ trợ để các hộ gia đình,
cá nhân, tổ chức đăng ký hỗ trợ (theo mẫu 02) nộp trực tiếp cho UBND xã,
để đảm bảo có đủ nguyên liệu và thời gian nghiệm thu kết quả, thời gian đăng ký
hỗ trợ trước ngày 31/7 hàng năm.
b) Bước 2: Nghiệm thu cơ sở
Sau 45 ngày kể từ ngày nhận đơn
đăng ký hỗ trợ, Ủy ban nhân dân xã tổng hợp gửi Trung tâm DVNN (theo mẫu 07)
và tổ chức nghiệm thu cơ sở. Thành phần nghiệm thu cơ sở gồm đại diện Ủy ban
nhân dân xã, Ban quản lý bản và các đối thụ hưởng (theo mẫu 07, 08, 09, 10,
10a).
Kết quả nghiệm thu cơ sở được Ủy
ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN tổng hợp theo
đơn vị xã lập thành biên bản nghiệm thu chung, thành phần nghiệm thu chung gồm:
Đại diện Ủy ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN (mẫu
11, 11a).
c) Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu UBND cấp xã lập hồ sơ bao gồm Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký,
cấp phát giống cỏ, danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03, 04, 05,
06); Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã,
Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (mẫu 10, 10a, 11,
11a) gửi Trung tâm DVNN tổng hợp trình UBND huyện phê duyệt.
d) Bước 4: Phê duyệt kinh phí hỗ
trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, danh sách kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, Hồ sơ nghiệm thu cơ sở (mẫu
02, 07, 08, 09).
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, tổ chức được giao, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 11).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 03
tháng (kể từ ngày nhận đơn đăng ký hỗ trợ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hỗ trợ theo mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định về chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Các tổ chức chăn nuôi đại gia súc
quy mô từ 30 con trở lên, cá nhân, hộ chăn nuôi đại gia súc có quy mô từ 10 con
trở lên tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Thực hiện chế biến thức ăn cho đại
gia súc bằng phương pháp ủ chua .
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại
các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
12. Biểu mẫu:
Mẫu
số 02: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân huyện……………
tỉnh..............................
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Tôi tên là:
............................................................................................
Số CMND/CCCD:………..…, Ngày
cấp:……..……, Nơi cấp: ….....
Địa chỉ:
……………………………………………………….…..
Điện thoại:
..................................................................................……
Hiện gia đình có: …… con trâu,
…….. con bò;
Căn cứ Nghị quyết số ……/202..../NQ-HĐND
ngày….tháng…. năm 202… của HĐND tỉnh Sơn La quy định chính sách hỗ trợ phát
triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số tiền
là…………………..…. đồng
(bằng chữ:
……………………..........................................…..).
Tên người thụ hưởng:
……………………………….………
Số tài khoản …………………….. tại ngân
hàng/Kho bạc….……..…… (nếu nhận hỗ trợ theo hình thức chuyển khoản).
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
|
- Trồng cỏ ………..…. m²
- Chế biến thức ăn …….…….tấn
|
Tôi cam kết việc hỗ trợ nêu trên
là đúng sự thật và tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà
nước. Nếu khai sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
|
… … …, ngày....
tháng.... năm.......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 07: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
(tháng …….. năm ……….)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ (bản, xã)
|
Tổng đàn trâu bò (con)
|
Số lượng đăng ký hỗ trợ (tấn)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trâu
|
bò
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Tổng:
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
|
Mẫu
số 08: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: …………. Tên giống cỏ:
………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra
|
Số lượng đăng ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG
NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 09: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tại xã …………. Huyện …………………
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Số lượng đăng ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại:
..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................-
Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông nghiệp,
doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX)…………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ gia
đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký ……………………
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản lưu
tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi đơn
vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: ………..……………………………………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
…………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký …………..………
……………………………………………………………………………………………
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như sau./.
ĐẠI DIỆNTRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
III. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
HỖ TRỢ CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Giao việc, ký hợp đồng
với nhân viên kỹ thuật
Hàng năm, Trung tâm DVNN huyện giao
việc hoặc ký hợp đồng với nhân viên kỹ thuật thực hiện các nội dung hỗ trợ theo
chính sách thời gian trước 31/7.
b) Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu nhân viên kỹ thuật phối hợp với UBND xã hoàn thiện hồ sơ gửi Trung
tâm DVNN tổng hợp.
c) Bước 3: Phê duyệt kinh phí hỗ
trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng
cỏ và chế biến thức ăn
- Đối với trường hợp nhân viên của
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thực hiện công tác hướng dẫn trồng cỏ và chế biến
thức ăn:
+ Lãnh đạo đơn vị có Phiếu giao
việc;
+ Báo cáo kết quả chỉ đạo và hướng
dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn của nhân viên kỹ thuật có xác nhận của UBND
xã;
+ Đề nghị thanh toán tiền công tác
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
- Đối với trường hợp hợp đồng thuê
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn giữa Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp với nhân viên kỹ thuật là nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã
phải có xác nhận của UBND xã:
+ Hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn
trồng cỏ, chế biến thức ăn;
+ Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp
đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn;
+ Đề nghị thanh toán tiền thuê chỉ
đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
Hỗ trợ công tác nghiệm thu các
nội dung thực hiện chính sách
- Giấy đi đường kèm theo phiếu giao
việc của lãnh đạo đơn vị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc
biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu có xác nhận của địa phương vào báo cáo kết
quả hoặc biên bản kiểm tra;
- Đề nghị thanh toán tiền chi phí
kiểm tra cho từng cá nhân;
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 03
tháng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ bao gồm: nhân viên của Trung
tâm DVNN, nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã, Phòng Nông nghiệp và
PTNT, Trung tâm DVNN huyện, UBND xã thực hiện công tác hướng dẫn kỹ thuật, lập
hồ sơ, theo dõi nghiệm thu diện tích trồng cỏ, chế biến thức ăn; nghiệm thu các
nội dung hỗ trợ và lập hồ sơ đúng thời gian đảm bảo yêu cầu thanh quyết toán.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại
các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
12. Biểu mẫu:
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số .…./2023/NQ-HĐND
ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn
nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2023-2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại:
..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................-
Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông nghiệp,
doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX)…………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ gia
đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký ………….. ………
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản lưu
tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi đơn
vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
Bản: ..........................................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu cơ sở ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Họ và tên chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số .…./2023/NQ-HĐND
ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển
chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: …………………………………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ trồng
cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển
khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M²
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ
TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
…………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả so
với kế hoạch đăng ký …………..…………………………………………………………………………………...
Biên bản này đã được thông qua các
thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu chung ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
ĐẠI DIỆN UBND XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Hỗ trợ trồng cỏ
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01
bộ hồ sơ gồm:
- Quyết định của UBND huyện phê
duyệt nội dung, địa điểm và dự toán kinh phí (mẫu 01);
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, cấp phát giống cỏ, danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03,
04, 05, 06);
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Thời gian giải quyết:
- Thời gian theo quy định của pháp
luật: 03 tháng (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian giải quyết sau cắt giảm:
78 ngày (cắt giảm 13,4%).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND các huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trung tâm DVNN huyện chủ trì;
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND xã phối hợp thực hiện
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
B3
|
Thành lập tổ nghiệm thu, tổ chức
nghiệm thu
|
Tổ nghiệm thu làm việc
|
Biên bản nghiệm thu, các biểu mẫu tổng hợp
|
60 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC huyện
|
Trung tâm DVNN huyện, phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của UBND huyện,
thành phố)
|
01 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện, TP
|
15 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
78 ngày
|
2. Tên TTHC: Hỗ trợ Chế biến
thức ăn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01
bộ hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, danh sách kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, Hồ sơ nghiệm thu cơ sở (mẫu
02, 07, 08, 09);
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, tổ chức được giao, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 11).
b) Thời gian giải quyết:
- Thời gian theo quy định của pháp
luật: 03 tháng (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian giải quyết sau cắt giảm:
78 ngày (cắt giảm 13,4%).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND các huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trung tâm DVNN huyện chủ trì;
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND xã phối hợp thực hiện
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
B3
|
Thành lập tổ nghiệm thu, tổ chức
nghiệm thu
|
Tổ nghiệm thu làm việc
|
Biên bản nghiệm thu, các biểu mẫu tổng hợp
|
60 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC huyện
|
Trung tâm DVNN huyện, phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của huyện, thành phố)
|
01 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện
|
15 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
78 ngày
|
3. Tên TTHC: Hỗ trợ công tác
triển khai thực hiện
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01
bộ hồ sơ gồm:
Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng
cỏ và chế biến thức ăn
- Đối với trường hợp nhân viên của
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thực hiện công tác hướng dẫn trồng cỏ và chế biến
thức ăn:
+ Lãnh đạo đơn vị có Phiếu giao
việc;
+ Báo cáo kết quả chỉ đạo và hướng
dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn của nhân viên kỹ thuật có xác nhận của UBND
xã;
+ Đề nghị thanh toán tiền công tác
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
- Đối với trường hợp hợp đồng thuê
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn giữa Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp với nhân viên kỹ thuật là nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã
phải có xác nhận của UBND xã:
+ Hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn
trồng cỏ, chế biến thức ăn;
+ Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp
đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn;
+ Đề nghị thanh toán tiền thuê chỉ
đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
Hỗ trợ công tác nghiệm thu các
nội dung thực hiện chính sách
- Giấy đi đường kèm theo phiếu giao
việc của lãnh đạo đơn vị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc
biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu có xác nhận của địa phương vào báo cáo kết
quả hoặc biên bản kiểm tra;
- Đề nghị thanh toán tiền chi phí
kiểm tra cho từng cá nhân;
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực
hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Thời gian giải quyết:
- Thời gian theo quy định của pháp
luật: 03 tháng (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian giải quyết sau cắt giảm:
78 ngày (cắt giảm 13,4%).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND các huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trung tâm DVNN huyện chủ trì;
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND xã phối hợp thực hiện
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
B3
|
Thành lập tổ nghiệm thu, tổ chức
nghiệm thu
|
Tổ nghiệm thu làm việc
|
Biên bản nghiệm thu, các biểu mẫu tổng hợp
|
60 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC huyện
|
Trung tâm DVNN huyện, phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của UBND huyện,
thành phố)
|
01 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện
|
15 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
78 ngày
|