|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa tại Sở Y tế và các đơn vị Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2712/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 75/75
thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y
tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế, bao gồm:
- 57 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế.
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Y
tế dự phòng.
- 06 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa tại Chi An toàn vệ sinh thực phẩm.
- 09 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm
Giám định y khoa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 và Quyết định số 890/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ
tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: YT, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
I
|
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm - Y Dược
cổ truyền
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
5
|
Bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
6
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
7
|
Công bố sản phẩm
mỹ phẩm
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt nhà thuốc”
|
25
|
1
|
21
|
2
|
1
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt phân phối thuốc"
|
25
|
1
|
21
|
2
|
1
|
|
11
|
Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc
hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
12
|
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
13
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
14
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng
ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm; hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện
giới thiệu mỹ phẩm
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
15
|
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước
thuộc danh mục Phụ lục I quy chế đăng ký thuốc
|
60
|
1
|
56
|
2
|
1
|
|
16
|
Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu
dịch
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
II
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
|
1
|
56
|
2
|
1
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện công lập trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực
thuộc các bộ, ngành khác được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
60
|
1
|
56
|
2
|
1
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
60
|
1
|
56
|
2
|
1
|
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a,
b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
24
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ,
e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
|
1
|
56
|
2
|
1
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
27
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
30
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90
|
1
|
86
|
2
|
1
|
|
III
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng và Môi
trường
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
1
|
36
|
2
|
1
|
|
2
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp
II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
1
|
36
|
2
|
1
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
10
|
1
|
7
|
1
|
1
|
Trường hợp không
thẩm định tại phòng xét nghiệm
|
40
|
1
|
36
|
2
|
1
|
Trường hợp có thẩm định tại phòng
xét nghiệm
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1
|
7
|
1
|
1
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1
|
7
|
1
|
1
|
|
6
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử
dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
7
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử
dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm
c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
15
|
1
|
11
|
2
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận tiếp nhận
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo và
phòng HC
|
Bộ phận tiếp nhận
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Thời
gian giải quyết trong ngày
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/ xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
Thời
gian giải quyết trong ngày
|
Nếu có xử lý y tế thì không quá 03
ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
|
Thời
gian giải quyết trong ngày
|
Nếu nghi ngờ nhiễm
khuẩn phải chờ kết quả xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Phòng HC
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và giấy xác nhân công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
Trường hợp xét
cấp giấy tiếp nhận
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
Trường hợp xét
cấp giấy xác nhận
|
4
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm theo quy
định tại Điều 8 của Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ
chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành
Y tế trên địa bàn
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Phòng HC
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
2
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
3
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
4
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất
cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng
trợ cấp tuất hàng tháng
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
5
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
6
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
7
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
8
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
9
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức
lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo
Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
30
|
1
|
26
|
2
|
1
|
|
Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
3.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|