|
|
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
1
|
2.
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
4
|
3.
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
7
|
4.
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
10
|
5.
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
14
|
6.
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
17
|
7.
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
25
|
8.
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
29
|
9.
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
32
|
10.
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
35
|
11.
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
38
|
12.
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
41
|
13.
|
1.004995
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
45
|
14.
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
47
|
15.
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
50
|
16.
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
53
|
17.
|
1.001648
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
56
|
18.
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
60
|
19.
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
62
|
20.
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
66
|
21.
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
70
|
22.
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
74
|
23.
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
78
|
24.
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
81
|
25.
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
85
|
26.
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
89
|
27.
|
1.001023
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
94
|
28.
|
1.001577
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
97
|
29.
|
1.002063
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
100
|
30.
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
104
|
31.
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
107
|
32.
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
110
|
33.
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
113
|
34.
|
1.002286
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
116
|
35.
|
1.000703
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
120
|
36.
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
126
|
37.
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
132
|
38.
|
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ
chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
136
|
39.
|
1.001737
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
140
|
40.
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
143
|
41.
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
149
|
42.
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
155
|
43.
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
160
|
44.
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
165
|
45.
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
170
|
46.
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
175
|
47.
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
180
|
48.
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
184
|
49.
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
188
|
50.
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ đang khai thác
|
191
|
51.
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
195
|
52.
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
199
|
53.
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
204
|
54.
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
209
|
55.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
213
|
56.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
217
|
57.
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
221
|
58.
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
225
|
59.
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
230
|
60.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm
thời có thời hạn vào đường tỉnh
|
236
|
61.
|
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của đường tỉnh
|
240
|
62.
|
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh
|
244
|
63.
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh
|
248
|
64.
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh
|
253
|
65.
|
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh
|
258
|
66.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào đường tỉnh
|
262
|
67.
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào đường tỉnh
|
266
|
68.
|
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên đường tỉnh
|
270
|
69.
|
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh
|
274
|
II. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
280
|
III. Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
283
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
288
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
293
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
298
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
303
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
307
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
311
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
314
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
318
|
10.
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
321
|
11.
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
326
|
12.
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
334
|
13.
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
339
|
14.
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải
|
346
|
15.
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
349
|
16.
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
352
|
17.
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
356
|
18.
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
359
|
19.
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
362
|
20.
|
1.004248
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
368
|
21.
|
1.003788
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
371
|
22.
|
1.003675
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
375
|
23.
|
1.003658
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
379
|
24.
|
1.001529
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
383
|
25.
|
1.001410
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
386
|
26.
|
1.001531
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
389
|
27.
|
1.001542
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
393
|
28.
|
1.001608
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
397
|
29.
|
1.001551
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
400
|
30.
|
1.001582
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
403
|
31.
|
1.004252
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
405
|
32.
|
1.004242
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
408
|
33.
|
1.004261
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
412
|
34.
|
1.001406
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
415
|
35.
|
1.001426
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
418
|
36.
|
1.001429
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
421
|
37.
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng
nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ
hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
424
|
38.
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
427
|
39.
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và
xe ô tô
|
430
|
40.
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
433
|
41.
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường
thủy nội địa
|
436
|
42.
|
2.001802
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
438
|
43.
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
439
|
44.
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
442
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường
huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
446
|
2.
|
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý) đang khai thác.
|
450
|
3.
|
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
454
|
4.
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
458
|
5.
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
463
|
6.
|
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
468
|
7.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
472
|
8.
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp huyện quản lý).
|
476
|
9.
|
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND cấp
huyện quản lý).
|
480
|
10.
|
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường đô thị (thuộc UBND
cấp huyện quản lý).
|
484
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
490
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
495
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
500
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
505
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
510
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
514
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
518
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
521
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
525
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường
xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
529
|
2.
|
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý) đang
khai thác.
|
533
|
3.
|
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp
xã quản lý).
|
537
|
4.
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị
(do UBND cấp xã quản lý).
|
540
|
5.
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
545
|
6.
|
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
550
|
7.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
554
|
8.
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
558
|
9.
|
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản
lý).
|
562
|
10.
|
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của đường xã, đường đô thị (do UBND cấp xã quản lý).
|
566
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
571
|
2.
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
576
|
3.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
581
|
4.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
586
|
5.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
591
|
6.
|
1.003970
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
595
|
7.
|
1.006391
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
599
|
8.
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
603
|
9.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
607
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
610
|
2.
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
615
|
3.
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
618
|
4.
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
620
|
5.
|
1.001284
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
624
|
6.
|
1.005103
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
628
|
7.
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
631
|
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
633
|
2.
|
1.003640
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ
Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
636
|
3.
|
1.003614
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
640
|
4.
|
1.003592
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
643
|