ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 270/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 21 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/NĐ-CP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày
15/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội
dung 06 (sáu) thủ tục hành chính được chuẩn hóa; 13 (mười ba) thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh (NC);
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khánh
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VỀ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 năm 2013;
- Điều 4 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm.
- Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ NN & PTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 năm 2013;
- Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ NN & PTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 68 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 năm 2013;
- Điều 23, 35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật đường sắt;
- Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Điều 54, 55 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ NN & PTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
- Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013;
- Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo;
- Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ NN & PTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
- Điều 43 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 năm 2013;
- Điều 7, 8 Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Xác nhận hoạt động
dịch vụ bảo vệ thực vật
|
- Điều 23 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Điều 4, 5 Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi
tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
|
Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn.
|
B. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
T-YBA-214328-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
T-YBA-214264-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
T-YBA-214306-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận
đã tham gia lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc
bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
T-YBA-214315-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận
huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
T-YBA-113439-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
T-YBA-214361-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
|
Cấp lại giấy chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
T-YBA-214347-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09
|
Cấp lại giấy chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
T-YBA-214353-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
T-YBA-214327-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Cấp lại thẻ xông
hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
T-YBA-214365-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp thẻ xông hơi
khử trùng (vật thể bảo quản nội địa).
T-YBA-214331 -TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Thông qua nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
T-YBA-113344-TT
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
năm 2013 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015;
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ
NNPTNT hết hiệu lực
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 7, phường
Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái quyết định thành lập đoàn đánh giá trong thời hạn
05 ngày làm việc.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái thông báo bằng văn bản cho cơ sở những
điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Phòng Thanh tra -
pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bưu điện
- Trực tuyến (nếu có)
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp
(mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
1.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật - Phần I. Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực
vật).
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần cho 01 cơ sở
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có
Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý
nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện
tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20
m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết
bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán lẻ
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông,
hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10
cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy
hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái
1. Đơn vị chủ quản:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:…………………………………………
Fax: …..………………. E-mail:
……………..……………
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:……………..Fax: ………………. ………E-mail: ……………..……………………………………..
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:..............................................................................
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:...............................................................................
Đề
nghị Quý
cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ……….
|
Hồ sơ gửi
kèm:.....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
………… , ngày…… tháng…..năm 20……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………E-mail:........................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………E-mail:........................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:....................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
.............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …….m2 hoặc …………..tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy
chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
|
từ 5000 kg trở lên □
|
dưới 5000 kg □
|
Kích thước kho: chiều dài (m): …..
chiều rộng (m): …… chiều cao: ………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: …………….Mobile: ……………Fax:…………. E-mail: …………………………………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước 03 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn Tổ chức,
cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) xin cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ
7, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn
05 ngày làm việc.
Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản thì không thành lập Đoàn đánh giá.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở
+ Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không đánh giá đối với cơ sở đã được
kiểm tra đánh giá xếp loại A.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái thông báo bằng văn bản cho cơ sở những
điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Phòng Thanh tra -
pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bưu điện
- Trực tuyến (nếu có)
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp
(mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy
sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái
- Cơ quan phối hợp: không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
2.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật - Phần I. Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực
vật).
Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần cho 01 cơ sở buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có
Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý
nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện
tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi
xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết
bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của
cơ sở bán lẻ
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông,
hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10
cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy
hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái
1. Đơn vị chủ quản:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:…………………………………………
Fax: …..………………. E-mail:
……………..……………
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:……………..Fax: ………………. ………E-mail: ……………..……………………………………..
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:..............................................................................
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:...............................................................................
Đề
nghị Quý
cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ……….
|
Hồ sơ gửi
kèm:.....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
………… , ngày…… tháng…..năm 20……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………E-mail:........................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………E-mail:........................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:....................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
.............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: …….m2 hoặc …………..tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy
chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
|
từ 5000 kg trở lên □
|
dưới 5000 kg □
|
Kích thước kho: chiều dài (m): …..
chiều rộng (m): …… chiều cao: ………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: …………….Mobile: ……………Fax:…………. E-mail: …………………………………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ………….………….Fax:..........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật nộp hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định và cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Trường hợp không cấp phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Phòng Thanh tra -
pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bưu điện
- Trực tuyến (nếu có)
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình
thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương
tự).
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ
thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối
với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương
trình văn hóa, thể thao).
Số lượng hồ sơ: 01 bản giấy hoặc bản
điện tử.
3.4. Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái
- Cơ quan phối hợp: không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật
3.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật - Phần I. Phí thẩm định cấp giấy
phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật).
Phí thẩm định cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXXIV ban
hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo:....................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số điện thoại:…………………..…Fax: ………………………E-mail:.............................................
Số giấy phép hoạt động :.......................................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ:................................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm
quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV
|
Giấy chứng nhận
đăng ký
|
Phương tiện quảng
cáo
|
1.
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
3...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên
và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được
xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bước 2: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không cấp phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ
- Trực tiếp tại Phòng Thanh tra -
pháp chế, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bưu điện
- Trực tuyến (nếu có)
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục
XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn
luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của
người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản
chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
- Một trong bản sao chụp các giấy tờ
sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn tài
chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển hàng
hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa
chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.4. Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái
- Cơ quan phối hợp: không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực
vật.
4.8. Phí, lệ phí:
- Theo quy định hiện hành của Bộ Tài
chính.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXIX ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13.
- Căn cứ Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đường sắt.
- Căn cứ Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Theo quy định hiện hành của Bộ Tài
chính.
PHỤ LỤC XXIX
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Yên Bái
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép vận chuyển..........................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại
…………………………Fax.......................................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số
………………………..ngày …….tháng ………năm………
Đăng ký doanh nghiệp số……………………………….………..ngày………..tháng…...năm……….
tại..........................................................................................................................................
Số tài khoản……………………..Tại ngân
hàng..........................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật.............................Chức
danh.................................................
CMND/Hộ chiếu số……………………………………..……do………………cấp
ngày..../..../………
Hộ khẩu thường
trú................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc
BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông...................................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận
chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người
điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu,
hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham
gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
………., ngày……tháng ……năm……
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp
01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ: địa chỉ:
Tổ 7, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Bước 2: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ
sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức
kiểm tra ngay lô vật thể.
- Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển
nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không
bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt
Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu
cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật
thể biết.
5.2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái.
Địa chỉ: địa chỉ: Tổ 7, phường Yên Thịnh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận
chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Yên Bái
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên
Bái
- Cơ quan phối hợp: không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
5.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính (Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật - Phần
III. Phí kiểm dịch thực vật).
1. Lô hàng nhỏ
Stt
|
Danh Mục
|
Mức thu (1.000
đồng/lô)
|
1
|
Lô hàng thương phẩm đến 10 kg
|
15
|
2
|
Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg
|
120
|
3
|
Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống
đến 10 cá thể
|
25
|
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành
ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo
đơn vị cá thể
|
Mức thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Phân tích giám định
|
Kiểm tra thu thập
sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/ Viroid/
Plasma
|
Từ trên 10 - < 100
|
15
|
20
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
100 - ≤ 1.000
|
15
|
40
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
> 1.000
|
15
|
60
|
40
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô
hàng (tấn, m 3)
|
Mức thu (1.000
đồng/lô)
|
Giấy tờ nghiệp vụ
|
Kiểm tra thu thập
sinh vật gây hại
|
Lấy mẫu
|
Phân tích giám định
|
Côn trùng
|
Nấm
|
Tuyến trùng
|
Cỏ dại
|
Vi khuẩn
|
Virus/ Viroid/
Plasma
|
< 1
|
15
|
10
|
14
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
1 - 5
|
15
|
14
|
22
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
6 - 10
|
15
|
18
|
30
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
11 - 15
|
15
|
22
|
38
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
16 - 20
|
15
|
26
|
46
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
21 -25
|
15
|
30
|
54
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
26 - 30
|
15
|
34
|
62
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
31 - 35
|
15
|
38
|
70
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
36 - 40
|
15
|
42
|
78
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
41 - 45
|
15
|
46
|
86
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
46 - 50
|
15
|
50
|
104
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
51 - 60
|
15
|
55
|
112
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
61 - 70
|
15
|
60
|
120
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
71 - 80
|
15
|
65
|
128
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
81 - 90
|
15
|
70
|
136
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
91 - 100
|
15
|
75
|
144
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
101 - 120
|
15
|
80
|
152
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
121 - 140
|
15
|
85
|
160
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
141 - 160
|
15
|
90
|
168
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
161 - 180
|
15
|
95
|
176
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
181 - 200
|
15
|
100
|
184
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
201- 230
|
15
|
105
|
192
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
231 - 260
|
15
|
110
|
200
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
261 - 290
|
15
|
115
|
208
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
291 - 320
|
15
|
120
|
216
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
321 - 350
|
15
|
125
|
224
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
351 - 400
|
15
|
130
|
232
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
401 - 450
|
15
|
135
|
240
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
451 - 500
|
15
|
140
|
248
|
39
|
65
|
52
|
39
|
130
|
200
|
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).
5.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……....,
ngày …… tháng …… năm ……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính
gửi:.........................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: …………… Ngày cấp: ……………..
Nơi cấp: ………….
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng
vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: ……………. Tên khoa học:...................................................................................
Cơ sở sản xuất:.....................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao
bì:.....................................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………. Khối lượng
cả bì:.................................................................
4. Phương tiện chuyên chở:....................................................................................................
5. Nơi
đi:...............................................................................................................................
6. Nơi đến:.............................................................................................................................
7. Mục đích sử dụng:.............................................................................................................
8. Địa điểm sử dụng:..............................................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:...........................................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử
lý (nếu
có):.......................................................................
.............................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp:
………. bản chính; ……… bản sao……
Vào sổ số: ………………. ngày ……./……./…….
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận hoạt
động dịch vụ bảo vệ thực vật
1.1.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật tại Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác
nhận đồng ý cho tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật vào Đơn đề
nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
Trường hợp không xác nhận, Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) 02 bản Đơn đề nghị xác nhận hoạt động
dịch vụ bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT).
b) Bản sao chụp (mang theo bản chính
để đối chiếu) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên
ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo
vệ thực vật (đối với dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây
hại thực vật).
c) Bản sao chụp một trong những giấy
tờ xác định địa chỉ giao dịch: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở gắn
liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn
hiệu lực tối thiểu là 01 (một) năm; Sổ hộ khẩu (đối với cá
nhân).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo
vệ thực vật.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật.
1.8. Lệ phí (nếu có): Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.
- Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi
tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC I
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………
Tên Tổ chức/cá nhân đăng
ký:................................................................................................
Người đại diện (đối với tổ chức).…………………;
Chức vụ:.......................................................
Số CMND ……………; Ngày cấp:……………; Nơi cấp:.............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:............................................................................................
Nơi tạm
trú:............................................................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Số điện thoại di động: …………………; Số điện
thoại cố định:.................................................
Đề nghị xác nhận đăng ký hoạt động dịch
vụ bảo vệ thực vật sau đây: (*)
- Dịch vụ tư vấn biện pháp
phòng, chống sinh vật gây hại thực vật
- Dịch vụ phòng, chống sinh vật
gây hại thực vật
Hồ sơ gửi kèm:.......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ các thông
tin trong hồ sơ là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật./.
Vào sổ số……..ngày…/……/……
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
Nêu rõ tên Tổ chức/cá nhân và loại hình dịch vụ đề nghị xác nhận
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
………, ngày …… tháng……năm……
Đại diện Tổ chức/cá nhân đăng ký
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
(* Ghi chú: Gạch
bỏ nội dung không đăng ký)