|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh,
trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng
4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng
4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực
lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 18
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự;
mức hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp và các mức chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động
đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị, giải trình của Giám đốc Công an tỉnh
tại Tờ trình số 4470/TTr-CAT-TM(PC) ngày 07 tháng 8 năm 2024 và Công văn số
4817/CAT-TM(PC) ngày 23 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Báo cáo số 181/BC-STP ngày 02 tháng 8 năm 2024 và ý kiến thống nhất của
thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân
phố
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập
tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi là 954 tổ theo Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được bố trí theo Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15
tháng 9 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30
tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định số lượng
chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
nơi có bố trí lực lượng công an chính quy.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công
an tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN, các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (lnphong445)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Giang
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN
TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ ĐƯỢC BỐ TRÍ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Địa phương
|
Số lượng Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự
|
Số lượng thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự được bố trí ở thôn
|
Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự được bố trí ở Tổ dân phố
|
Dưới 350 hộ
|
Từ 350 đến
dưới 500 hộ
|
Trên 500 hộ
|
Số lượng Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự
|
Số lượng thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ)
|
Số lượng Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự
|
Số lượng thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (03 thành viên/tổ)
|
Số lượng Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự
|
Số lượng thành viên
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (04 thành viên/tổ)
|
Số lượng Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự
|
Số lượng thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự (05 thành viên/tổ)
|
I
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
139
|
526
|
68
|
204
|
4
|
12
|
25
|
100
|
42
|
210
|
1
|
Phường Trần Phú
|
10
|
45
|
|
|
|
|
5
|
20
|
5
|
25
|
2
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
24
|
|
|
|
|
1
|
4
|
4
|
20
|
3
|
Phường Quảng Phú
|
10
|
47
|
|
|
|
|
3
|
12
|
7
|
35
|
4
|
Phường Chánh Lộ
|
8
|
36
|
|
|
1
|
3
|
2
|
8
|
5
|
25
|
5
|
Phường Lê Hồng Phong
|
6
|
26
|
|
|
|
|
4
|
16
|
2
|
10
|
6
|
Phường Nghĩa Chánh
|
8
|
37
|
|
|
|
|
3
|
12
|
5
|
25
|
7
|
Phường Nghĩa Lộ
|
8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
8
|
40
|
8
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
4
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4
|
20
|
9
|
Phường Trương Quang Trọng
|
12
|
47
|
|
|
3
|
9
|
7
|
28
|
2
|
10
|
10
|
Xã Nghĩa Hà
|
11
|
33
|
11
|
33
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Nghĩa Dũng
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Tịnh An
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Tịnh Châu
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Nghĩa Phú
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Tịnh Khê
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Tịnh Thiện
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Nghĩa Dõng
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Tịnh Hòa
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã Tịnh Kỳ
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã Tịnh Long
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xã Nghĩa An
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
120
|
372
|
112
|
336
|
1
|
3
|
2
|
8
|
5
|
25
|
1
|
Thị trấn Châu Ổ
|
8
|
36
|
|
|
1
|
3
|
2
|
8
|
5
|
25
|
2
|
Xã Bình An
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Chánh
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Bình Châu
|
9
|
27
|
9
|
27
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình Chương
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Bình Dương
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Bình Đông
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Bình Hải
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Bình Hiệp
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Bình Hòa
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Khương
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Bình Long
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Bình Minh
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Bình Mỹ
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Bình Nguyên
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Bình Phước
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Bình Tân Phú
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Bình Thanh
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Bình Thạnh
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Bình Thuận
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã Bình Trị
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã Bình Trung
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Sơn Tịnh
|
58
|
174
|
58
|
174
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tịnh Bắc
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tịnh Bình
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tịnh Đông
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Tịnh Giang
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Tịnh Hà
|
11
|
33
|
11
|
33
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Tịnh Hiệp
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tịnh Minh
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Tịnh Sơn
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Tịnh Phong
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Tịnh Thọ
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Tịnh Trà
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Tư Nghĩa
|
79
|
250
|
72
|
216
|
|
|
1
|
4
|
6
|
30
|
1
|
Thị trấn Sông Vệ
|
3
|
14
|
|
|
|
|
1
|
4
|
2
|
10
|
2
|
Thị trấn La Hà
|
4
|
20
|
|
|
|
|
|
|
4
|
20
|
3
|
Xã Nghĩa Thuận
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa Trung
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa Thương
|
11
|
33
|
11
|
33
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Nghĩa Phương
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa Lâm
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa Hoà
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
9
|
27
|
9
|
27
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Nghĩa Điền
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Nghĩa Thắng
|
10
|
30
|
10
|
30
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
68
|
210
|
65
|
195
|
|
|
|
|
3
|
15
|
1
|
Thị trấn Mộ Đức
|
3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
3
|
15
|
2
|
Xã Đức Lân
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đức Phong
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đức Tân
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đức Hòa
|
9
|
27
|
9
|
27
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Đức Phú
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Đức Chánh
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Đức Minh
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Đức Thạnh
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Đức Nhuận
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Đức Lợi
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Đức Thắng
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Đức Hiệp
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thị xã Đức Phổ
|
83
|
298
|
40
|
120
|
13
|
39
|
11
|
44
|
19
|
95
|
1
|
Phường Phổ Hòa
|
4
|
13
|
|
|
3
|
9
|
1
|
4
|
|
|
2
|
Phường Phổ Thạnh
|
9
|
39
|
|
|
2
|
6
|
2
|
8
|
5
|
25
|
3
|
Phường Phổ Vinh
|
6
|
23
|
|
|
2
|
6
|
3
|
12
|
1
|
5
|
4
|
Phường Phổ Văn
|
5
|
22
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
3
|
15
|
5
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
6
|
25
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
3
|
15
|
6
|
Phường Phổ Quang
|
4
|
18
|
|
|
1
|
3
|
|
|
3
|
15
|
7
|
Phường Phổ Ninh
|
5
|
23
|
|
|
|
|
2
|
8
|
3
|
15
|
8
|
Phường Phổ Minh
|
4
|
15
|
|
|
2
|
6
|
1
|
4
|
1
|
5
|
9
|
Xã Phổ Phong
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Phổ Châu
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Phổ An
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Phổ Nhơn
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Phổ Khánh
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Phổ Thuận
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Phổ Cường
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
H. Nghĩa Hành
|
74
|
230
|
68
|
204
|
|
|
4
|
16
|
2
|
10
|
1
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
6
|
26
|
|
|
|
|
4
|
16
|
2
|
10
|
2
|
Xã Hành Trung
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Hành Tín Tây
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hành Thuận
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Hành Đức
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hành Dũng
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hành Nhân
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hành Thịnh
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Hành Phước
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Hành Minh
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Hành Tín Đông
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Hành Thiện
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Ba Tơ
|
93
|
280
|
85
|
255
|
7
|
21
|
1
|
4
|
|
|
1
|
Thị trấn Ba Tơ
|
8
|
25
|
|
|
7
|
21
|
1
|
4
|
|
|
2
|
Xã Ba Liên
|
2
|
6
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Ba Động
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Ba Thành
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Ba Vinh
|
9
|
27
|
9
|
27
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Ba Điền
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ba Cung
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ba Khâm
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Ba Trang
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Ba Bích
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Ba Lế
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Ba Nam
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Ba Giang
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Ba Tô
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Ba Vì
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Ba Ngạc
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Ba Xa
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã Ba Tiêu
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Ba Dinh
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Minh Long
|
31
|
93
|
31
|
93
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Long Sơn
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Long Mai
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Long Hiệp
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Môn
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Thanh An
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Sơn Hà
|
89
|
272
|
80
|
240
|
4
|
12
|
5
|
20
|
|
|
1
|
Thị trấn Di Lăng
|
9
|
32
|
|
|
4
|
12
|
5
|
20
|
|
|
2
|
Xã Sơn Hạ
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Sơn Thành
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn Nham
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Sơn Cao
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Sơn Linh
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Sơn Giang
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Sơn Hải
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Sơn Thủy
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Sơn Kỳ
|
9
|
27
|
9
|
27
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Sơn Ba
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Sơn Thượng
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Sơn Trung
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Sơn Bao
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Huyện Sơn Tây
|
35
|
105
|
35
|
105
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Liên
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Sơn Bua
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Sơn Long
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn Dung
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Sơn Lập
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Sơn Mùa
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Sơn Màu
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Sơn Tân
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Sơn Tinh
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Huyện Trà Bồng
|
79
|
240
|
73
|
219
|
3
|
9
|
3
|
12
|
|
|
1
|
Thị trấn Trà Xuân
|
6
|
21
|
|
|
3
|
9
|
3
|
12
|
|
|
2
|
Xã Trà Tân
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Trà Tây
|
7
|
21
|
7
|
21
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Trà Hiệp
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Trà Sơn
|
8
|
24
|
8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Trà Bùi
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Trà Thủy
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Trà Lâm
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Trà Thanh
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Trà Bình
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Trà Phú
|
4
|
12
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Trà Giang
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Trà Xinh
|
3
|
9
|
3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Trà Phong
|
5
|
15
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Sơn Trà
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Hương Trà
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Huyện Lý Sơn
|
6
|
18
|
6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|