Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 27/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 30/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CƠ BẢN, THIẾT YẾU SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC LƯU TRỮ THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Thực hiện Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 421/TTr-SNV ngày 28 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm các nội dung sau:

a) Dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy;

b) Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

c) Dịch vụ bồi nền tài liệu giấy.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện dịch vụ lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động lưu trữ.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I kèm theo), gồm:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục II kèm theo), gồm:

a) Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu, tài liệu lưu trữ;

b) Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi nền tài liệu giấy (Phụ lục III kèm theo), gồm:

a) Định mức lao động bồi nền tài liệu giấy;

b) Định mức vật tư, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ bồi nền tài liệu giấy.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh theo phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu.

2. Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng TH; Ban TCD-NC; Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, 57.TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
 (Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc CCVC và người lao động

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv) (2)

Quản lý (Tql) (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Đối với tài liệu sau 30/4/1975  (5)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)

Đối với tài liệu trước 30/4/1975  (7)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8)

A

B

C

1

2 = 1 x 5%

3 = 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,0

6 = 4 x 1,2

7 = 4 x 1,5

8 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

6,00

0,30

0,60

6,90

6,90

8,28

10,35

10,35

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

50,00

2,50

5,00

57,50

57,50

69,00

86,25

86,25

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

120,00

6,00

12,00

138,00

138,00

165,60

207,00

207,00

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

413,99

20,70

41,40

476,09

476,09

571,31

714,14

714,14

6

Lập hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.238,36

61,92

123,84

1.424,12

1.424,12

1.708,94

2.136,18

2.136,18

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản

Lưu trữ viên bậc 3/9

959,04

47,95

95,90

1.102,89

1.102,89

1.323,47

1.654,34

1.654,34

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

679,28

33,96

67,93

781,17

781,17

937,40

1.171,76

1.171,76

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

86,40

4,32

8,64

99,36

99,36

119,23

149,04

149,04

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

144,00

7,20

14,40

165,60

165,60

198,72

248,40

248,40

11

Biên mục hồ sơ

a

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,00

30,50

61,00

701,50

701,50

841,80

1.052,25

1.052,25

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

1.219,00

60,95

121,90

1.401,85

1.401,85

1.682,22

2.102,78

2.102,78

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

790,00

39,50

79,00

908,50

908,50

1.090,20

1.362,75

1.362,75

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

191,81

9,59

19,18

220,58

220,58

264,70

330,87

330,87

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,50

3,78

7,55

86,83

86,83

104,20

130,25

130,25

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

155,30

7,77

15,53

178,60

178,60

214,32

267,90

267,90

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

40,00

2,00

4,00

46,00

46,00

55,20

69,00

69,00

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

35,00

1,75

3,50

40,25

40,25

48,30

60,38

60,38

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,00

3,75

7,50

86,25

86,25

103,50

129,38

129,38

19

Lập mục lục hồ sơ

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

b

Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

211,32

10,57

21,13

243,02

243,02

291,62

364,53

364,53

20

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,49

19,27

38,55

443,31

443,31

531,97

664,97

664,97

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,80

0,24

0,48

5,52

5,52

6,62

8,28

8,28

21

Kết thúc chỉnh lý

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

10,00

0,50

1,00

11,50

11,50

13,80

17,25

17,25

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

Cộng chi phí nhân công

 

7.589,09

379,46

758,91

8.727,46

8.727,46

10.472,94

13.091,23

13.091,23

Quy đổi ra ngày công

 

15,81

0,79

1,58

18,18

18,18

21,82

27,27

27,27

Làm tròn

 

16

1

2

18

18

22

27

27

2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc CCVC và người lao động

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)

Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài  (8)

A

B

C

1

2 = 1 x 5%

3 = 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,0

6 = 4 x 1,2

7 = 4 x 1,5

8 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

6,00

0,30

0,60

6,90

6,90

8,28

10,35

10,35

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

50,00

2,50

5,00

57,50

57,50

69,00

86,25

86,25

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

120,00

6,00

12,00

138,00

138,00

165,60

207,00

207,00

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.379,96

69,00

138,00

1.586,96

1.586,96

1.904,35

2.380,44

2.380,44

6

Lập hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.965,65

98,28

196,57

2.260,50

2.260,50

2.712,60

3.390,75

3.390,75

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản

Lưu trữ viên bậc 3/9

959,04

47,95

95,90

1.102,89

1.102,89

1.323,47

1.654,34

1.654,34

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

679,28

33,96

67,93

781,17

781,17

937,40

1.171,76

1.171,76

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

86,40

4,32

8,64

99,36

99,36

119,23

149,04

149,04

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

144,00

7,20

14,40

165,60

165,60

198,72

248,40

248,40

11

Biên mục hồ sơ

a

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,00

30,50

61,00

701,50

701,50

841,80

1.052,25

1.052,25

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

1.219,00

60,95

121,90

1.401,85

1.401,85

1.682,22

2.102,78

2.102,78

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

790,00

39,50

79,00

908,50

908,50

1.090,20

1.362,75

1.362,75

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

191,81

9,59

19,18

220,58

220,58

264,70

330,87

330,87

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,50

3,78

7,55

86,83

86,83

104,20

130,25

130,25

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

155,30

7,77

15,53

178,60

178,60

214,32

267,90

267,90

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

40,00

2,00

4,00

46,00

46,00

55,20

69,00

69,00

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

35,00

1,75

3,50

40,25

40,25

48,30

60,38

60,38

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,00

3,75

7,50

86,25

86,25

103,50

129,38

129,38

19

Lập mục lục hồ sơ

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

b

Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

211,32

10,57

21,13

243,02

243,02

291,62

364,53

364,53

20

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,49

19,27

38,55

443,31

443,31

531,97

664,97

664,97

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,80

0,24

0,48

5,52

5,52

6,62

8,28

8,28

21

Kết thúc chỉnh lý

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

10,00

0,50

1,00

11,50

11,50

13,80

17,25

17,25

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

Cộng chi phí nhân công

 

9.282,35

464,12

928,24

10.674,71

10.674,71

12.809,64

16.012,10

16.012,10

Quy đổi ra ngày công

 

19,34

0,97

1,93

22,24

22,24

26,69

33,36

33,36

Làm tròn

 

19

1

2

22

22

27

33

33

3. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn) (1)

Phục vụ (Tpv) (2)

Quản lý (Tql) (3)

Tổng mức lao động (Tsp) (4)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5)

Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (6)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (7)

A

B

C

1

2 = 1x5%

3 = 1x10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

7 = 4 x 1,5

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1,00

7.589,09

379,45

758,91

8.727,45

10.472,94

13.091,18

13.091,18

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,90

6.830,18

341,51

683,02

7.854,71

9.425,65

11.782,07

11.782,07

3

Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã

0,80

6.071,27

303,56

607,13

6.981,96

8.378,35

10.472,94

10.472,94

4

Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

0,70

5.312,36

265,62

531,24

6.109,22

7.331,06

9.163,83

9.163,83

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục

0,60

4.553,45

227,67

455,35

5.236,47

6.283,76

7.854,71

7.854,71

II

Tài liệu chuyên môn

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình cấp đặc biệt

0,80

6.071,27

303,56

607,13

6.981,96

8.378,35

10.472,94

10.472,94

b

Công trình cấp I

0,70

5.312,36

265,62

531,24

6.109,22

7.331,06

9.163,83

9.163,83

c

Công trình cấp II

0,60

4.553,45

227,67

455,35

5.236,47

6.283,76

7.854,71

7.854,71

d

Công trình cấp III

0,50

3.794,55

189,73

379,46

4.363,74

5.236,49

6.545,61

6.545,61

đ

Công trình cấp IV

0,40

3.035,64

151,78

303,56

3.490,98

4.189,18

5.236,47

5.236,47

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,50

3.794,55

189,73

379,46

4.363,74

5.236,49

6.545,61

6.545,61

3

Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....

0,40

3.035,64

151,78

303,56

3.490,98

4.189,18

5.236,47

5.236,47

4. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu rời lẻ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn) (1)

Phục vụ (Tpv) (2)

Quản lý (Tql) (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5)

Đối với tài liệu trước 30/4/1975  (6)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài  (7)

A

B

C

1

2 = 1x5%

3 = 1x10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

7 = 4 x 1,5

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1,00

9.282,35

464,12

928,24

10.674,71

12.809,65

16.012,07

16.012,07

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,90

8.354,12

417,71

835,41

9.607,24

11.528,69

14.410,86

14.410,86

3

Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã

0,80

7.425,88

371,29

742,59

8.539,76

10.247,71

12.809,64

12.809,64

4

Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

0,70

6.497,65

324,88

649,77

7.472,30

8.966,76

11.208,45

11.208,45

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục

0,60

5.569,41

278,47

556,94

6.404,82

7.685,78

9.607,23

9.607,23

II

Tài liệu chuyên môn

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình cấp đặc biệt

0,80

7.425,88

371,29

742,59

8.539,76

10.247,71

12.809,64

12.809,64

b

Công trình cấp I

0,70

6.497,65

324,88

649,77

7.472,30

8.966,76

11.208,45

11.208,45

c

Công trình cấp II

0,60

5.569,41

278,47

556,94

6.404,82

7.685,78

9.607,23

9.607,23

d

Công trình cấp III

0,50

4.641,18

232,06

464,12

5.337,36

6.404,83

8.006,04

8.006,04

đ

Công trình cấp IV

0,40

3.712,94

185,65

371,29

4.269,88

5.123,86

6.404,82

6.404,82

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,50

4.641,18

232,06

464,12

5.337,36

6.404,83

8.006,04

8.006,04

3

Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....

0,40

3.712,94

185,65

371,29

4.269,88

5.123,86

6.404,82

6.404,82

5. Định mức máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

1

Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

ca

4,48

2

Máy vi tính PC

ca

17,43

3

Máy in A4

ca

4,50

4

Máy hút ẩm 170w

ca

4,84

Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.

6. Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Quần áo bảo hộ lao động

ca

12

19,34

2

Quạt trần 0,1 kw

ca

36

19,34

3

Quạt thông gió 0,04 kw

ca

36

19,34

4

Bộ đèn neon 0,04 kw

ca

12

19,34

5

Ghế tựa

ca

36

19,34

6

Bàn làm việc 1,2 m

ca

36

3,97

7

Xe đẩy tài liệu

ca

36

8,63

8

Bàn làm việc dài 2 m

ca

36

15,54

9

Dập ghim cỡ to

ca

24

1,50

Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.

7. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân

Tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

170,00

100,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

230,00

130,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

170,00

100,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40,00

30,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

12,00

18,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

170,00

100,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

2,50

2,00

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,50

0,30

 

9

Bút chì đánh số tờ

chiếc

0,30

0,20

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,03

0,02

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

10,00

7,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

0,30

0,20

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan

 

 

 

 

8. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

kw

3,5 kw/h

135,37

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

34,86

3

Máy in A4

kw

0,36 kw/h

12,96

4

Quạt trần 0.1kw

kw

0,2 kw/h

7,74

5

Quạt thông gió 0.04kw

kw

0,04 kw/h

1,55

6

Bộ đèn neon 0.04kw

kw

0,04 kw/h

1,55

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17 kw/h

6,58

Định mức tiêu hao năng lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ

1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc CCVC và người lao động

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức lao động (Tsp) (4)

Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)

Đối với tài liệu trước 30/4/1975  (7)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài  (8)

A

B

C

1

2 = 1 x 5%

3 = 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,0

6 = 4 x 1,2

7 = 4 x 1,5

8 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

6,00

0,30

0,60

6,90

6,90

8,28

10,35

10,35

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

50,00

2,50

5,00

57,50

57,50

69,00

86,25

86,25

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

120,00

6,00

12,00

138,00

138,00

165,60

207,00

207,00

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

413,99

20,70

41,40

476,09

476,09

571,31

714,14

714,14

6

Lập hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.238,36

61,92

123,84

1.424,12

1.424,12

1.708,94

2.136,18

2.136,18

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.598,40

79,92

159,84

1.838,16

1.838,16

2.205,79

2.757,24

2.757,24

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

679,28

33,96

67,93

781,17

781,17

937,40

1.171,76

1.171,76

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

86,40

4,32

8,64

99,36

99,36

119,23

149,04

149,04

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

144,00

7,20

14,40

165,60

165,60

198,72

248,40

248,40

11

Biên mục hồ sơ

a

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,00

30,50

61,00

701,50

701,50

841,80

1.052,25

1.052,25

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

1.219,00

60,95

121,90

1.401,85

1.401,85

1.682,22

2.102,78

2.102,78

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

790,00

39,50

79,00

908,50

908,50

1.090,20

1.362,75

1.362,75

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

191,81

9,59

19,18

220,58

220,58

264,70

330,87

330,87

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,50

3,78

7,55

86,83

86,83

104,20

130,25

130,25

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

155,30

7,77

15,53

178,60

178,60

214,32

267,90

267,90

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

40,00

2,00

4,00

46,00

46,00

55,20

69,00

69,00

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

35,00

1,75

3,50

40,25

40,25

48,30

60,38

60,38

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,00

3,75

7,50

86,25

86,25

103,50

129,38

129,38

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

360,00

18,00

36,00

414,00

414,00

496,80

621,00

621,00

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9

72,00

3,60

7,20

82,80

82,80

99,36

124,20

124,20

21

Lập mục lục hồ sơ

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

b

In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

15,00

0,75

1,50

17,25

17,25

20,70

25,88

25,88

22

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,49

19,27

38,55

443,31

443,31

531,97

664,97

664,97

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,80

0,24

0,48

5,52

5,52

6,62

8,28

8,28

23

Kết thúc chỉnh lý

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

10,00

0,50

1,00

11,50

11,50

13,80

17,25

17,25

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

Cộng chi phí nhân công

 

8.464,13

423,21

846,42

9.733,76

9.733,76

11.680,50

14.600,68

14.600,68

Quy đổi ra ngày công

 

17,63

0,88

1,76

20,28

20,28

24,33

30,42

30,42

Làm tròn

 

18

1

2

20

20

24

30

30

2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc CCVC và người lao động

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv) (2)

Quản lý (Tql) (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Đối với tài liệu sau 30/4/1975  (5)

Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)

Đối với tài liệu, trước 30/4/1975  (7)

Đối với tài liệu tiếng nước ngoài  (8)

A

B

C

1

2 = 1 x 5%

3 = 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,0

6 = 4 x 1,2

7 = 4 x 1,5

8 = 4 x 1,5

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

6,00

0,30

0,60

6,90

6,90

8,28

10,35

10,35

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

50,00

2,50

5,00

57,50

57,50

69,00

86,25

86,25

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

120,00

6,00

12,00

138,00

138,00

165,60

207,00

207,00

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.379,96

69,00

138,00

1.586,96

1.586,96

1.904,35

2.380,44

2.380,44

6

Lập hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.965,65

98,28

196,57

2.260,50

2.260,50

2.712,60

3.390,75

3.390,75

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú

Lưu trữ viên bậc 3/9

1.598,40

79,92

159,84

1.838,16

1.838,16

2.205,79

2.757,24

2.757,24

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

679,28

33,96

67,93

781,17

781,17

937,40

1.171,76

1.171,76

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

86,40

4,32

8,64

99,36

99,36

119,23

149,04

149,04

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

144,00

7,20

14,40

165,60

165,60

198,72

248,40

248,40

11

Biên mục hồ sơ

a

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

610,00

30,50

61,00

701,50

701,50

841,80

1.052,25

1.052,25

b

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

1.219,00

60,95

121,90

1.401,85

1.401,85

1.682,22

2.102,78

2.102,78

c

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

790,00

39,50

79,00

908,50

908,50

1.090,20

1.362,75

1.362,75

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

191,81

9,59

19,18

220,58

220,58

264,70

330,87

330,87

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,50

3,78

7,55

86,83

86,83

104,20

130,25

130,25

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

155,30

7,77

15,53

178,60

178,60

214,32

267,90

267,90

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

40,00

2,00

4,00

46,00

46,00

55,20

69,00

69,00

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

35,00

1,75

3,50

40,25

40,25

48,30

60,38

60,38

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30,00

1,50

3,00

34,50

34,50

41,40

51,75

51,75

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

75,00

3,75

7,50

86,25

86,25

103,50

129,38

129,38

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

360,00

18,00

36,00

414,00

414,00

496,80

621,00

621,00

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9

72,00

3,60

7,20

82,80

82,80

99,36

124,20

124,20

21

Lập mục lục hồ sơ

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

b

In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

15,00

0,75

1,50

17,25

17,25

20,70

25,88

25,88

22

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

385,49

19,27

38,55

443,31

443,31

531,97

664,97

664,97

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9

4,80

0,24

0,48

5,52

5,52

6,62

8,28

8,28

23

Kết thúc chỉnh lý

a

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

10,00

0,50

1,00

11,50

11,50

13,80

17,25

17,25

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

14,40

0,72

1,44

16,56

16,56

19,87

24,84

24,84

Cộng chi phí nhân công

 

10.157,39

507,87

1.015,75

11.681,01

11.681,01

14.017,20

17.521,55

17.521,55

Quy đổi ra ngày công

 

21,16

1,06

2,12

24,34

24,34

29,20

36,50

36,50

Làm tròn

 

21

1

2

24

24

29

37

37

3. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5)

Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6)

Tài liệu tiếng nước ngoài  (7)

A

B

C

1

2= 1x5%

3= 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

7 = 4 x 1,5

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,00

8.464,13

423,21

846,41

9.733,75

11.680,50

14.600,63

14.600,63

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,90

7.617,72

380,89

761,77

8.760,38

10.512,46

13.140,57

13.140,57

3

Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã

0,80

6.771,30

338,57

677,13

7.787,00

9.344,40

11.680,50

11.680,50

4

Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

0,70

5.924,89

296,24

592,49

6.813,62

8.176,34

10.220,43

10.220,43

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục

0,60

5.078,48

253,92

507,85

5.840,25

7.008,30

8.760,38

8.760,38

II

Tài liệu chuyên môn

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình cấp đặc biệt

0,80

6.771,30

338,57

677,13

7.787,00

9.344,40

11.680,50

11.680,50

b

Công trình cấp I

0,70

5.924,89

296,24

592,49

6.813,62

8.176,34

10.220,43

10.220,43

c

Công trình cấp II

0,60

5.078,48

253,92

507,85

5.840,25

7.008,30

8.760,38

8.760,38

d

Công trình cấp III

0,50

4.232,07

211,60

423,21

4.866,88

5.840,26

7.300,32

7.300,32

đ

Công trình cấp IV

0,40

3.385,65

169,28

338,57

3.893,50

4.672,20

5.840,25

5.840,25

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,50

4.232,07

211,60

423,21

4.866,88

5.840,26

7.300,32

7.300,32

3

Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....

0,40

3.385,65

169,28

338,57

3.893,50

4.672,20

5.840,25

5.840,25

4. Định mức lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu rời lẻ

Đơn vị tính: Phút/mét tài liệu

Số TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động chỉnh lý tài liệu

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức lao động (Tsp)  (4)

Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5)

Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6)

Tài liệu tiếng nước ngoài  (7)

A

B

C

1

2= 1x5%

3= 1 x 10%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

7 = 4 x 1,5

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,00

10.157,39

507,87

1.015,74

11.681,00

14.017,20

17.521,50

17.521,50

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,90

9.141,65

457,08

914,17

10.512,90

12.615,48

15.769,35

15.769,35

3

Cục thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã

0,80

8.125,91

406,30

812,59

9.344,80

11.213,76

14.017,20

14.017,20

4

Chi cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước

0,70

7.110,17

355,51

711,02

8.176,70

9.812,04

12.265,05

12.265,05

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục

0,60

6.094,43

304,72

609,44

7.008,59

8.410,31

10.512,89

10.512,89

II

Tài liệu chuyên môn

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình cấp đặc biệt

0,80

8.125,91

406,30

812,59

9.344,80

11.213,76

14.017,20

14.017,20

b

Công trình cấp I

0,70

7.110,17

355,51

711,02

8.176,70

9.812,04

12.265,05

12.265,05

c

Công trình cấp II

0,60

6.094,43

304,72

609,44

7.008,59

8.410,31

10.512,89

10.512,89

d

Công trình cấp III

0,50

5.078,70

253,94

507,87

5.840,51

7.008,61

8.760,77

8.760,77

đ

Công trình cấp IV

0,40

4.062,96

203,15

406,30

4.672,41

5.606,89

7.008,62

7.008,62

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,50

5.078,70

253,94

507,87

5.840,51

7.008,61

8.760,77

8.760,77

3

Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....

0,40

4.062,96

203,15

406,30

4.672,41

5.606,89

7.008,62

7.008,62

5. Định mức máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

1

Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

ca

5,29

2

Máy vi tính PC

ca

19,25

3

Máy in A4

ca

6,92

4

Máy hút ẩm công suất 170w

ca

5,29

Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.

6. Định mức công cụ dụng cụ hệ số 1.0 (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

1

Quần áo bảo hộ lao động

ca

12

21,16

2

Quạt trần 0,1 kw

ca

36

21,16

3

Quạt thông gió 0,04 kw

ca

36

21,16

4

Bộ đèn neon 0,04 kw

ca

12

21,16

5

Ghế tựa

ca

36

21,16

6

Bàn làm việc 1,2 m

ca

36

4,16

7

Xe đẩy tài liệu

ca

36

8,65

8

Bàn làm việc dài 2 m

ca

36

16,87

9

Ghim dập cỡ to

ca

24

1,50

Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.

7. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân

Tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

170,00

100,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

230,00

130,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

170,00

100,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40,00

30,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

12,00

18,00

Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

170,00

100,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

2,50

2,00

 

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,50

0,30

 

9

Bút chì đánh số tờ

chiếc

0,30

0,20

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,03

0,02

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

10,00

7,00

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

0,30

0,20

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan

 

 

 

 

8. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)

STT

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

kw

3,5 kw/h

148,13

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

38,50

3

Máy in A4

kw

0,36 kw/h

19,93

4

Quạt trần 0.1kw

kw

0,2 kw/h

8,46

5

Quạt thông gió 0.04kw

kw

0,04 kw/h

1,69

6

Bộ đèn neon 0.04kw

kw

0,04 kw/h

1,69

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17 kw/h

7,19

Định mức tiêu hao năng lượng trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.

Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
 (Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU, TÀI LIỆU LƯU TRỮ

1. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương

Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài (6)

Trực tiếp (Tcn) (1)

Phục vụ (Tpv) (2)

Quản lý (Tql) (3)

Tổng mức thời gian (Tsp) (4)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)

A

B

C

1

2= 1 x 2%

3= (1+2) x 5%

4= 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

1

Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu

 

0,2190

0,0044

0,0112

0,2346

0,2816

0,3520

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0040

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

0,0840

0,0017

0,0043

0,0900

0,1080

0,1350

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

0,0040

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

đ

Làm vệ sinh tài liệu

0,1270

0,0025

0,0065

0,1360

0,1632

0,2040

2

Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

0,3560

0,0071

0,0181

0,3812

0,4574

0,5719

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

LTV bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Biên mục phiếu tin

 

0,3480

0,0069

0,0177

0,3726

0,4471

0,5590

 

- In sao chụp phiếu tin

LTV trung cấp bậc 2/12

0,0850

0,0017

0,0043

0,0910

0,1092

0,1365

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn

LTV bậc 1/9 hoặc LTV trung cấp bậc 4/12

0,2190

0,0044

0,0112

0,2346

0,2815

0,3519

 

- Kiểm tra kết quả biên mục

LTV bậc 2/9

0,0220

0,0004

0,0011

0,0235

0,0282

0,0353

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra

0,0220

0,0004

0,0011

0,0235

0,0282

0,0353

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

3

Bước 3. Nhập phiếu tin

 

1,2760

0,0255

0,0651

1,3666

1,6399

2,0500

a

Chuẩn bị trang thiết bị; nhập phiếu tin văn bản hồ sơ

LTV trung cấp bậc 3/12

1,0640

0,0213

0,0543

1,1396

1,3675

1,7094

b

Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

LTV bậc 2/9

0,1060

0,0021

0,0054

0,1135

0,1362

0,1703

c

Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

0,1060

0,0021

0,0054

0,1135

0,1362

0,1703

4

Bước 4. Số hóa tài liệu

 

4,9820

0,0997

0,2541

5,3358

6,4029

8,0039

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0920

0,0018

0,0047

0,0985

0,1182

0,1478

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa

0,0040

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

LTV bậc 1/9

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

0,2010

0,0040

0,0103

0,2153

0,2584

0,3230

e

Thực hiện số hóa

 

4,1110

0,0822

0,2096

4,4028

5,2833

6,6042

 

- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu

Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9

3,4260

0,0685

0,1747

3,6692

4,4030

5,5038

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu

KS tin học bậc 2/9

0,6850

0,0137

0,0349

0,7336

0,8803

1,1004

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa

KS tin học bậc 2/9

0,4660

0,0093

0,0238

0,4991

0,5989

0,7487

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0840

0,0017

0,0043

0,0900

0,1080

0,1350

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

5

Bước 5. Kiểm tra sản phẩm

 

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 3/9

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

6

Bước 6. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

0,4870

0,0098

0,0248

0,5216

0,6259

0,7824

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

0,4790

0,0096

0,0244

0,5130

0,6156

0,7695

 

Tổng cộng

 

7,6620

0,1533

0,3907

8,2060

9,8471

12,3095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức và tương đương

Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài (6)

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức thời gian (Tsp)  (4)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)

A

B

C

1

2= 1 x 2%

3 = (1+2) x 5%

4 = 1+2+ 3

5 = 4 x 1,2

6= 4 x 1,5

1

Bước 1. Lập kế hoạch, thu thập cơ sở dữ liệu

 

-

-

-

-

-

-

 

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL

LTV bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

2

Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

0,5200

0,0104

0,0264

0,5568

0,6681

0,8352

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

Kỹ sư tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

0,4540

0,0091

0,0231

0,4862

0,5834

0,7293

 

- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)

Kỹ sư tin học bậc 1/9

0,2340

0,0047

0,0119

0,2506

0,3007

0,3759

 

- Chuyển đổi dữ liệu

 

0,2200

0,0044

0,0112

0,2356

0,2827

0,3534

 

+ Chuyển đổi mã ký tự

Kỹ sư tin học bậc 1/9

0,1870

0,0037

0,0095

0,2002

0,2402

0,3003

 

+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,0330

0,0007

0,0017

0,0354

0,0425

0,0531

c

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,0460

0,0009

0,0023

0,0492

0,0590

0,0738

d

Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0200

0,0004

0,0010

0,0214

0,0257

0,0321

3

Bước 3. Số hóa tài liệu

 

5,0890

0,1018

0,2596

5,4504

6,5405

8,1758

a

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0040

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

b

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa

0,0840

0,0017

0,0043

0,0900

0,1080

0,1350

c

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu

0,0040

0,0001

0,0002

0,0043

0,0052

0,0065

d

Làm vệ sinh tài liệu

0,1270

0,0025

0,0065

0,1360

0,1632

0,2040

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

LTV bậc 1/9

0,2010

0,0040

0,0103

0,2153

0,2584

0,3230

e

Thực hiện số hóa tài liệu

 

4,1110

0,0822

0,2096

4,4028

5,2833

6,6042

 

- Thực hiện số hóa theo yêu cầu

Kỹ sư tin học bậc 1/9

3,4260

0,0685

0,1747

3,6692

4,4030

5,5038

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,6850

0,0137

0,0349

0,7336

0,8803

1,1004

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa

Kỹ sư tin học bậc 2/9

0,4660

0,0093

0,0238

0,4991

0,5989

0,7487

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

LTV trung cấp bậc 1/12

0,0840

0,0017

0,0043

0,0900

0,1080

0,1350

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

4

Bước 4. Kiểm tra sản phẩm

 

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

Kỹ sư tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

Kỹ sư tin học bậc 3/9

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

5

Bước 5. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

0,4870

0,0098

0,0248

0,5216

0,6259

0,7824

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

Kỹ sư tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL

KS tin học bậc 3/9

0,4790

0,0096

0,0244

0,5130

0,6156

0,7695

 

Tổng cộng

 

6,4380

0,1288

0,3282

6,8950

8,2739

10,3427

3. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa

Đơn vị tính: Phút/trang A4

TT

Nội dung công việc

Ngạch công chức, viên chức và tương đương

Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu

Tài liệu tiếng Việt

Tài liệu tiếng nước ngoài  (6)

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Phục vụ (Tpv)  (2)

Quản lý (Tql)  (3)

Tổng mức thời gian (Tsp) (4)

Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)

A

B

C

1

2 = 1 x 2%

3 = (1+2) x 5%

4 = 1+2+3

5 = 4 x 1,2

6 = 4 x 1,5

1

Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

3,9220

0,0785

0,2000

4,2005

5,0406

6,3009

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

KS tin học bậc 3/9

-

 

 

 

 

 

b

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

 

3,1420

0,0629

0,1602

3,3651

4,0381

5,0477

 

- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu)

KS tin học bậc 1/9

0,2340

0,0047

0,0119

0,2506

0,3007

0,3759

- Chuyển đổi dữ liệu

 

2,9080

0,0582

0,1483

3,1145

3,7374

4,6718

+ Chuyển đổi mã ký tự

KS tin học bậc 1/9

0,1870

0,0037

0,0095

0,2002

0,2402

0,3003

+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

KS tin học bậc 2/9

0,0330

0,0007

0,0017

0,0354

0,0425

0,0531

+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu

KS tin học bậc 1/9

2,6880

0,0538

0,1371

2,8789

3,4547

4,3184

c

Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 2/9

0,3140

0,0063

0,0160

0,3363

0,4036

0,5045

d

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi

0,4660

0,0093

0,0238

0,4991

0,5989

0,7487

2

Bước 2. Kiểm tra sản phẩm

 

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra

KS tin học bậc 3/9

0,3420

0,0068

0,0174

0,3662

0,4394

0,5493

3

Bước 3. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

0,4870

0,0098

0,0248

0,5216

0,6259

0,7824

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

-

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

KS tin học bậc 3/9

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện sao chép

KS tin học bậc 1/9

0,0080

0,0002

0,0004

0,0086

0,0103

0,0129

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu

KS tin học bậc 3/9

0,4790

0,0096

0,0244

0,5130

0,6156

0,7695

 

Tổng cộng

 

4,7510

0,0951

0,2422

5,0883

6,1059

7,6326

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ

Đơn vị tính: 1.000 trang

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ

1

Thiết bị

 

 

 

 

a

Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h

Ca

14,58

11,06

60 tháng

b

Máy photocopy công suất 1,3kw/h

Ca

0,19

-

60 tháng

c

Máy scan

Ca

8,56

-

60 tháng

2

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

a

Giấy A4

Tờ

216

-

Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng

b

Mực in

Hộp

0,2

-

 

c

Bút bi

Cái

2

1

 

d

Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...)

%

3

-

 

3

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

a

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,05

-

18 tháng/bộ/người

b

Găng tay

Đôi

0,59

-

1 tháng/đôi/người

c

Khẩu trang

Cái

0,59

-

1 tháng/cái/người

d

Xà phòng giặt + rửa tay

Kg

0,18

-

0,3kg/người/tháng

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
 (Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY

1. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 1 mặt giấy)

Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc, CCVC và người lao động

Định mức thời gian lao động (Tsp)

Tài liệu khổ A4 (1)

Tài liệu khổ A5 (2)

Tài liệu khổ A3 (3)

Tài liệu khổ A2 (4)

Tài liệu khổ A1 (5)

Tài liệu khổ A0 (6)

A

B

C

(1)

(2)=(1)

(3) =(1)

(4)=(1)

(5)=(1)

(6)=(1)

1

Bước 1. Lựa chọn tài liệu

 

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

a

Lấy tài liệu từ trên giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

b

Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước

Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

c

Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

d

Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

2

Bước 2. Giao nhận tài liệu

 

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

a

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3

Bước 3. Vệ sinh tài liệu

 

3,56

3,53

3,64

3,80

4,20

5,00

a

Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu

LTVTC bậc 1/12

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

b

Bóc tài liệu bị dính bết

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

c

Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

4

Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu

 

12,20

9,76

18,32

30,51

60,95

121,90

a

Pha hồ để bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,08

0,06

0,12

0,20

0,40

0,80

b

Cắt giấy để bồi nền tài liệu

0,11

0,09

0,17

0,28

0,55

1,10

c

Vệ sinh bàn bồi nền

0,30

0,24

0,45

0,75

1,50

3,00

d

Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền

1,85

1,48

2,78

4,63

9,25

18,50

đ

Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền

0,55

0,44

0,83

1,38

2,75

5,50

e

Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)

6,86

5,49

10,29

17,15

34,30

68,60

g

Phơi khô tài liệu đã bồi nền

0,19

0,15

0,29

0,48

0,95

1,90

h

Thu gom tài liệu đã bồi nền

0,51

0,41

0,77

1,28

2,55

5,10

i

Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền

0,17

0,14

0,26

0,43

0,85

1,70

k

Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền

0,77

0,62

1,16

1,93

3,85

7,70

l

Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền

LTV bậc 1/9

0,80

0,64

1,20

2,00

4,00

8,00

5

Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho

 

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

a

Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

c

Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Định mức lao động trực tiếp -Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)

 

18,83

16,36

25,03

37,38

68,22

129,97

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

0,38

0,33

0,50

0,75

1,36

2,60

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv)

 

0,96

0,83

1,28

1,91

3,48

6,63

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql

 

20,17

17,52

26,81

40,04

73,06

139,20

Ghi chú:

- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột (5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10

- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột (5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10

2. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 2 mặt giấy)

Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc, CCVC và người lao động

Trực tiếp (Tcn) (1)

Định mức thời gian lao động (Tsp)

Tài liệu khổ A4 (2)

Tài liệu khổ A5 (3)

Tài liệu khổ A3 (4)

Tài liệu khổ A2 (5)

Tài liệu khổ A1 (6)

Tài liệu khổ A0 (7)

A

B

C

(1)

(2) =(1)

(3) =(1)

(4)=(1)

(5) =(1)

(6) =(1)

(7) =(1)

1

Bước 1. Lựa chọn tài liệu

 

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

a

Lấy tài liệu từ trên giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

b

Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước

Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

c

Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

d

Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

2

Bước 2. Giao nhận tài liệu

 

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

a

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3

Bước 3. Vệ sinh tài liệu

 

3,56

3,56

3,53

3,64

3,80

4,20

5,00

a

Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu

LTVTC bậc 1/12

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

b

Bóc tài liệu bị dính bết

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

c

Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu

0,16

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

4

Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu

 

12,20

21,39

17,13

32,11

53,50

106,95

213,90

a

Pha hồ để bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,08

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

b

Cắt giấy để bồi nền tài liệu

0,11

0,22

0,18

0,33

0,55

1,10

2,20

c

Vệ sinh bàn bồi nền

0,30

0,60

0,48

0,90

1,50

3,00

6,00

d

Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền

1,85

3,70

2,96

5,55

9,25

18,50

37,00

đ

Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền

0,55

0,55

0,44

0,83

1,38

2,75

5,50

e

Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)

6,86

13,72

10,98

20,58

34,30

68,60

137,20

g

Phơi khô tài liệu đã bồi nền

0,19

0,19

0,15

0,29

0,48

0,95

1,90

h

Thu gom tài liệu đã bồi nền

0,51

0,51

0,41

0,77

1,28

2,55

5,10

i

Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền

0,17

0,17

0,14

0,26

0,43

0,85

1,70

k

Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền

0,77

0,77

0,62

1,16

1,93

3,85

7,70

l

Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền

LTV bậc 1/9

0,80

0,80

0,64

1,20

2,00

4,00

8,00

5

Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho

 

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

a

Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

c

Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Định mức lao động trực tiếp -Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)

 

18,83

28,02

23,73

38,82

60,37

114,22

221,97

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

0,38

0,56

0,47

0,78

1,21

2,28

4,44

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv)

 

0,96

1,43

1,21

1,98

3,08

5,83

11,32

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql

 

20,17

30,01

25,41

41,58

64,66

122,33

237,73

Ghi chú:

- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột (4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2

- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước 4 có nhân hệ số tại các cột: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

3. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý yếu kém (in trên 1 mặt giấy)

Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc, CCVC và người lao động

Trực tiếp (Tcn)  (1)

Định mức thời gian lao động (Tsp)

Tài liệu khổ A4 (2)

Tài liệu khổ A5 (3)

Tài liệu khổ A3 (4)

Tài liệu khổ A2 (5)

Tài liệu khổ A1 (6)

Tài liệu khổ A0 (7)

A

B

C

(1)

(2) =(1)

(3) =(1)

(4) =(1)

(5) =(1)

(6) =(1)

(7) =(1)

1

Bước 1. Lựa chọn tài liệu

 

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

a

Lấy tài liệu từ trên giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

b

Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước

Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

c

Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

d

Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

2

Bước 2. Giao nhận tài liệu

 

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

a

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3

Bước 3. Vệ sinh tài liệu

 

3,56

5,06

5,03

5,14

5,30

5,70

6,50

a

Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu

LTVTC bậc 1/12

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

b

Bóc tài liệu bị dính bết

3,00

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

c

Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu

0,16

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

4

Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu

 

12,20

12,20

9,76

18,32

30,51

60,95

121,90

a

Pha hồ để bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,08

0,08

0,06

0,12

0,20

0,40

0,80

b

Cắt giấy để bồi nền tài liệu

0,11

0,11

0,09

0,17

0,28

0,55

1,10

c

Vệ sinh bàn bồi nền

0,30

0,30

0,24

0,45

0,75

1,50

3,00

d

Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền

1,85

1,85

1,48

2,78

4,63

9,25

18,50

đ

Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền

0,55

0,55

0,44

0,83

1,38

2,75

5,50

e

Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)

6,86

6,86

5,49

10,29

17,15

34,30

68,60

g

Phơi khô tài liệu đã bồi nền

0,19

0,19

0,15

0,29

0,48

0,95

1,90

h

Thu gom tài liệu đã bồi nền

0,51

0,51

0,41

0,77

1,28

2,55

5,10

i

Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền

0,17

0,17

0,14

0,26

0,43

0,85

1,70

k

Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền

0,77

0,77

0,62

1,16

1,93

3,85

7,70

l

Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền

LTV bậc 1/9

0,80

0,80

0,64

1,20

2,00

4,00

8,00

5

Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho

 

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

a

Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

c

Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Định mức lao động trực tiếp - Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)

 

18,83

20,33

17,86

26,53

38,88

69,72

131,47

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

0,38

0,41

0,36

0,53

0,78

1,39

2,63

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv)

 

0,96

1,04

0,91

1,35

1,98

3,56

6,71

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql

 

20,17

21,78

19,13

28,41

41,64

74,67

140,81

Ghi chú:

- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2) đến cột (7) đều bằng cột (1) x1,5

- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

4. Định mức lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (in trên 2 mặt giấy)

Đơn vị tính: Phút/tờ tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch bậc, CCVC và người lao động

Trực tiếp (Tcn) (1)

Định mức thời gian lao động (Tsp)

Tài liệu khổ A4 (2)

Tài liệu khổ A5 (3)

Tài liệu khổ A3 (4)

Tài liệu khổ A2 (5)

Tài liệu khổ A1 (6)

Tài liệu khổ A0 (7)

A

B

C

(1)

(2) =(1)

(3) =(1)

(4) =(1)

(5) =(1)

(6) =(1)

(7) =(1)

1

Bước 1. Lựa chọn tài liệu

 

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

a

Lấy tài liệu từ trên giá xuống

Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

b

Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước

Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

c

Thống kê tài liệu đưa ra bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

d

Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

2

Bước 2. Giao nhận tài liệu

 

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

a

Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi thực hiện bồi nền

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3

Bước 3. Vệ sinh tài liệu

 

3,56

5,06

5,03

5,14

5,30

5,70

6,50

a

Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu

LTVTC bậc 1/12

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

b

Bóc tài liệu bị dính bết

3,00

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

c

Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu

0,16

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

4

Bước 4. Thực hiện bồi nền tài liệu

 

12,20

21,39

17,13

32,11

53,50

106,95

213,90

a

Pha hồ để bồi nền

LTVTC bậc 1/12

0,08

0,16

0,13

0,24

0,40

0,80

1,60

b

Cắt giấy để bồi nền tài liệu

0,11

0,22

0,18

0,33

0,55

1,10

2,20

c

Vệ sinh bàn bồi nền

0,30

0,60

0,48

0,90

1,50

3,00

6,00

d

Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ, quét hồ lên giấy dùng để bồi nền

1,85

3,70

2,96

5,55

9,25

18,50

37,00

đ

Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền

0,55

0,55

0,44

0,83

1,38

2,75

5,50

e

Đặt tài liệu trên giấy đã quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)

6,86

13,72

10,98

20,58

34,30

68,60

137,20

g

Phơi khô tài liệu đã bồi nền

0,19

0,19

0,15

0,29

0,48

0,95

1,90

h

Thu gom tài liệu đã bồi nền

0,51

0,51

0,41

0,77

1,28

2,55

5,10

i

Ép phẳng tài liệu sau khi bồi nền

0,17

0,17

0,14

0,26

0,43

0,85

1,70

k

Xén mép, sắp xếp tài liệu đã bồi nền

0,77

0,77

0,62

1,16

1,93

3,85

7,70

l

Kiểm tra và nghiệm thu số lượng, chất lượng tài liệu được bồi nền

LTV bậc 1/9

0,80

0,80

0,64

1,20

2,00

4,00

8,00

5

Bước 5. Bàn giao tài liệu vào kho

 

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

1,09

a

Bàn giao sản phẩm cho bộ phận bảo quản

LTVTC bậc 1/12

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

b

Vận chuyển tài liệu từ nơi thực hiện bồi nền vào kho

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

c

Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Định mức lao động trực tiếp - Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)

 

18,83

29,52

25,23

40,32

61,87

115,72

223,47

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

0,38

0,59

0,50

0,81

1,24

2,31

4,47

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv)

 

0,96

1,51

1,29

2,06

3,16

5,90

11,40

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql

 

20,17

31,62

27,02

43,19

66,27

123,93

239,34

Ghi chú:

- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2) đến cột (7) các cột này đều bằng cột (1)x 1,5

- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột (4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2

- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước 4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY

Đơn vị tính: 1.000 tờ tài liệu

Số TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức vật tư

Ghi chú

Khổ A4

Khổ A5

Khổ A3

Khổ A2

Khổ A1

Khổ A0

1

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Giấy trắng in phiếu yêu cầu và thống kê tài liệu cần bồi nền (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

105

105

105

105

105

105

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2

b

Giấy dùng bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi nền 1 mặt (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

m2

81

40,5

162

324

648

1.296

 

 

- Bồi nền 2 mặt (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

m2

162

81

324

648

1.296

2.592

 

c

Bột pha hồ bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi nền 1 mặt

Gam

345

172,5

690

1.380

2.760

5.520

 

 

- Bồi nền 2 mặt

Gam

690

345

1.380

2.760

5.520

11.040

 

d

Mực in

Hộp

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

e

Bút bi

Cái

3

3

3

3

3

3

 

g

Vải xô sạch (3 lớp)

m2

4

2

4

8

8

8

 

h

Bay để làm phẳng tài liệu

Cái

1

1

1

2

2

2

 

i

Con lăn

Cái

1

1

1

1

1

1

 

k

Chổi lông

Cái

2

1

2

4

4

4

 

l

Giá phơi tài liệu

Bộ

0,11

0,055

0,22

0,44

0,88

1,76

36 tháng/cái

m

Bình xịt nước làm ẩm tài liệu

Cái

0,13

0,5

0,26

0,52

1,04

2,08

12 tháng/cái

n

Vật tư khác (ghim, dao, kéo)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

18 tháng/bộ/người

b

Găng tay

Đôi

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

1 tháng/đôi/người

c

Khẩu trang

Cái

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

1 tháng/cái/người

d

Xà phòng giặt + rửa tay

Kg

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,3kg/người/tháng

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 27/2024/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.1.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!