|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
30 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CƠ BẢN, THIẾT YẾU SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC LƯU TRỮ THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi
thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Thực hiện Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Danh mục dịch vụ
sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu
trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 421/TTr-SNV ngày 28 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự
nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ
thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm các nội dung sau:
a) Dịch vụ chỉnh lý tài liệu nền giấy;
b) Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu
trữ;
c) Dịch vụ bồi nền tài liệu giấy.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện dịch vụ
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
đến hoạt động lưu trữ.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chỉnh lý tài
liệu nền giấy (Phụ lục I kèm theo), gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu
nền giấy;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu
nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tạo lập
cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục II kèm theo), gồm:
a) Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu,
tài liệu lưu trữ;
b) Định mức thiết bị, văn phòng phẩm, bảo hộ
lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi nền
tài liệu giấy (Phụ lục III kèm theo), gồm:
a) Định mức lao động bồi nền tài liệu giấy;
b) Định mức vật tư, văn phòng phẩm, bảo hộ lao
động phục vụ bồi nền tài liệu giấy.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để xác
định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công
tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh theo phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu.
2. Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính
và các cơ quan có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn
giá dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong
công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 09 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng TH; Ban TCD-NC; Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, 57.TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN
GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
1. Định mức
lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc CCVC và người lao động
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ
giấy lớn hơn A4 (6)
|
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1 x 5%
|
3 = 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,0
|
6 = 4 x 1,2
|
7 = 4 x 1,5
|
8 = 4 x 1,5
|
1
|
Giao
nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
0,30
|
0,60
|
6,90
|
6,90
|
8,28
|
10,35
|
10,35
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
3
|
Vệ
sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
2,50
|
5,00
|
57,50
|
57,50
|
69,00
|
86,25
|
86,25
|
4
|
Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
120,00
|
6,00
|
12,00
|
138,00
|
138,00
|
165,60
|
207,00
|
207,00
|
5
|
Phân
loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
413,99
|
20,70
|
41,40
|
476,09
|
476,09
|
571,31
|
714,14
|
714,14
|
6
|
Lập
hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.238,36
|
61,92
|
123,84
|
1.424,12
|
1.424,12
|
1.708,94
|
2.136,18
|
2.136,18
|
7
|
Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
959,04
|
47,95
|
95,90
|
1.102,89
|
1.102,89
|
1.323,47
|
1.654,34
|
1.654,34
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
679,28
|
33,96
|
67,93
|
781,17
|
781,17
|
937,40
|
1.171,76
|
1.171,76
|
9
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
4,32
|
8,64
|
99,36
|
99,36
|
119,23
|
149,04
|
149,04
|
10
|
Hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
7,20
|
14,40
|
165,60
|
165,60
|
198,72
|
248,40
|
248,40
|
11
|
Biên
mục hồ sơ
|
a
|
Đánh
số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
30,50
|
61,00
|
701,50
|
701,50
|
841,80
|
1.052,25
|
1.052,25
|
b
|
Biên
soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
60,95
|
121,90
|
1.401,85
|
1.401,85
|
1.682,22
|
2.102,78
|
2.102,78
|
c
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
39,50
|
79,00
|
908,50
|
908,50
|
1.090,20
|
1.362,75
|
1.362,75
|
12
|
Kiểm
tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
9,59
|
19,18
|
220,58
|
220,58
|
264,70
|
330,87
|
330,87
|
13
|
Ghi
số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
3,78
|
7,55
|
86,83
|
86,83
|
104,20
|
130,25
|
130,25
|
14
|
Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
7,77
|
15,53
|
178,60
|
178,60
|
214,32
|
267,90
|
267,90
|
15
|
Đưa
hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
2,00
|
4,00
|
46,00
|
46,00
|
55,20
|
69,00
|
69,00
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
1,75
|
3,50
|
40,25
|
40,25
|
48,30
|
60,38
|
60,38
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
18
|
Giao,
nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
3,75
|
7,50
|
86,25
|
86,25
|
103,50
|
129,38
|
129,38
|
19
|
Lập
mục lục hồ sơ
|
a
|
Viết
lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
b
|
Biên
soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
211,32
|
10,57
|
21,13
|
243,02
|
243,02
|
291,62
|
364,53
|
364,53
|
20
|
Thống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
a
|
Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
19,27
|
38,55
|
443,31
|
443,31
|
531,97
|
664,97
|
664,97
|
b
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên
bậc 7/9
|
4,80
|
0,24
|
0,48
|
5,52
|
5,52
|
6,62
|
8,28
|
8,28
|
21
|
Kết
thúc chỉnh lý
|
a
|
Hoàn
thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
0,50
|
1,00
|
11,50
|
11,50
|
13,80
|
17,25
|
17,25
|
b
|
Viết
báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
Cộng chi phí nhân công
|
|
7.589,09
|
379,46
|
758,91
|
8.727,46
|
8.727,46
|
10.472,94
|
13.091,23
|
13.091,23
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
15,81
|
0,79
|
1,58
|
18,18
|
18,18
|
21,82
|
27,27
|
27,27
|
Làm tròn
|
|
16
|
1
|
2
|
18
|
18
|
22
|
27
|
27
|
2. Định mức
lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc CCVC và người lao động
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn
A4 (6)
|
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1 x 5%
|
3 = 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,0
|
6 = 4 x 1,2
|
7 = 4 x 1,5
|
8 = 4 x 1,5
|
1
|
Giao
nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
0,30
|
0,60
|
6,90
|
6,90
|
8,28
|
10,35
|
10,35
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
3
|
Vệ
sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
2,50
|
5,00
|
57,50
|
57,50
|
69,00
|
86,25
|
86,25
|
4
|
Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
120,00
|
6,00
|
12,00
|
138,00
|
138,00
|
165,60
|
207,00
|
207,00
|
5
|
Phân
loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.379,96
|
69,00
|
138,00
|
1.586,96
|
1.586,96
|
1.904,35
|
2.380,44
|
2.380,44
|
6
|
Lập
hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.965,65
|
98,28
|
196,57
|
2.260,50
|
2.260,50
|
2.712,60
|
3.390,75
|
3.390,75
|
7
|
Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
959,04
|
47,95
|
95,90
|
1.102,89
|
1.102,89
|
1.323,47
|
1.654,34
|
1.654,34
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
679,28
|
33,96
|
67,93
|
781,17
|
781,17
|
937,40
|
1.171,76
|
1.171,76
|
9
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
4,32
|
8,64
|
99,36
|
99,36
|
119,23
|
149,04
|
149,04
|
10
|
Hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
7,20
|
14,40
|
165,60
|
165,60
|
198,72
|
248,40
|
248,40
|
11
|
Biên
mục hồ sơ
|
a
|
Đánh
số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
30,50
|
61,00
|
701,50
|
701,50
|
841,80
|
1.052,25
|
1.052,25
|
b
|
Biên
soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
60,95
|
121,90
|
1.401,85
|
1.401,85
|
1.682,22
|
2.102,78
|
2.102,78
|
c
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
39,50
|
79,00
|
908,50
|
908,50
|
1.090,20
|
1.362,75
|
1.362,75
|
12
|
Kiểm
tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
9,59
|
19,18
|
220,58
|
220,58
|
264,70
|
330,87
|
330,87
|
13
|
Ghi
số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
3,78
|
7,55
|
86,83
|
86,83
|
104,20
|
130,25
|
130,25
|
14
|
Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
7,77
|
15,53
|
178,60
|
178,60
|
214,32
|
267,90
|
267,90
|
15
|
Đưa
hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
2,00
|
4,00
|
46,00
|
46,00
|
55,20
|
69,00
|
69,00
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
1,75
|
3,50
|
40,25
|
40,25
|
48,30
|
60,38
|
60,38
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
18
|
Giao,
nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
3,75
|
7,50
|
86,25
|
86,25
|
103,50
|
129,38
|
129,38
|
19
|
Lập
mục lục hồ sơ
|
a
|
Viết
lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
b
|
Biên
soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
211,32
|
10,57
|
21,13
|
243,02
|
243,02
|
291,62
|
364,53
|
364,53
|
20
|
Thống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
a
|
Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
19,27
|
38,55
|
443,31
|
443,31
|
531,97
|
664,97
|
664,97
|
b
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên
bậc 7/9
|
4,80
|
0,24
|
0,48
|
5,52
|
5,52
|
6,62
|
8,28
|
8,28
|
21
|
Kết
thúc chỉnh lý
|
a
|
Hoàn
thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
0,50
|
1,00
|
11,50
|
11,50
|
13,80
|
17,25
|
17,25
|
b
|
Viết
báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
Cộng chi phí nhân công
|
|
9.282,35
|
464,12
|
928,24
|
10.674,71
|
10.674,71
|
12.809,64
|
16.012,10
|
16.012,10
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
19,34
|
0,97
|
1,93
|
22,24
|
22,24
|
26,69
|
33,36
|
33,36
|
Làm tròn
|
|
19
|
1
|
2
|
22
|
22
|
27
|
33
|
33
|
3. Định mức
lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (5)
|
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (6)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (7)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1x5%
|
3 = 1x10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
7 = 4 x 1,5
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1,00
|
7.589,09
|
379,45
|
758,91
|
8.727,45
|
10.472,94
|
13.091,18
|
13.091,18
|
2
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,90
|
6.830,18
|
341,51
|
683,02
|
7.854,71
|
9.425,65
|
11.782,07
|
11.782,07
|
3
|
Cục
thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở
Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
6.071,27
|
303,56
|
607,13
|
6.981,96
|
8.378,35
|
10.472,94
|
10.472,94
|
4
|
Chi
cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
0,70
|
5.312,36
|
265,62
|
531,24
|
6.109,22
|
7.331,06
|
9.163,83
|
9.163,83
|
5
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục
|
0,60
|
4.553,45
|
227,67
|
455,35
|
5.236,47
|
6.283,76
|
7.854,71
|
7.854,71
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
1
|
Tài
liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công
trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
6.071,27
|
303,56
|
607,13
|
6.981,96
|
8.378,35
|
10.472,94
|
10.472,94
|
b
|
Công
trình cấp I
|
0,70
|
5.312,36
|
265,62
|
531,24
|
6.109,22
|
7.331,06
|
9.163,83
|
9.163,83
|
c
|
Công
trình cấp II
|
0,60
|
4.553,45
|
227,67
|
455,35
|
5.236,47
|
6.283,76
|
7.854,71
|
7.854,71
|
d
|
Công
trình cấp III
|
0,50
|
3.794,55
|
189,73
|
379,46
|
4.363,74
|
5.236,49
|
6.545,61
|
6.545,61
|
đ
|
Công
trình cấp IV
|
0,40
|
3.035,64
|
151,78
|
303,56
|
3.490,98
|
4.189,18
|
5.236,47
|
5.236,47
|
2
|
Hồ
sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương
trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,50
|
3.794,55
|
189,73
|
379,46
|
4.363,74
|
5.236,49
|
6.545,61
|
6.545,61
|
3
|
Sổ
sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
3.035,64
|
151,78
|
303,56
|
3.490,98
|
4.189,18
|
5.236,47
|
5.236,47
|
4. Định mức
lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu
rời lẻ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4
(5)
|
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (6)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (7)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1x5%
|
3 = 1x10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
7 = 4 x 1,5
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1,00
|
9.282,35
|
464,12
|
928,24
|
10.674,71
|
12.809,65
|
16.012,07
|
16.012,07
|
2
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,90
|
8.354,12
|
417,71
|
835,41
|
9.607,24
|
11.528,69
|
14.410,86
|
14.410,86
|
3
|
Cục
thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở
Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
7.425,88
|
371,29
|
742,59
|
8.539,76
|
10.247,71
|
12.809,64
|
12.809,64
|
4
|
Chi
cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
0,70
|
6.497,65
|
324,88
|
649,77
|
7.472,30
|
8.966,76
|
11.208,45
|
11.208,45
|
5
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục
|
0,60
|
5.569,41
|
278,47
|
556,94
|
6.404,82
|
7.685,78
|
9.607,23
|
9.607,23
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
1
|
Tài
liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công
trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
7.425,88
|
371,29
|
742,59
|
8.539,76
|
10.247,71
|
12.809,64
|
12.809,64
|
b
|
Công
trình cấp I
|
0,70
|
6.497,65
|
324,88
|
649,77
|
7.472,30
|
8.966,76
|
11.208,45
|
11.208,45
|
c
|
Công
trình cấp II
|
0,60
|
5.569,41
|
278,47
|
556,94
|
6.404,82
|
7.685,78
|
9.607,23
|
9.607,23
|
d
|
Công
trình cấp III
|
0,50
|
4.641,18
|
232,06
|
464,12
|
5.337,36
|
6.404,83
|
8.006,04
|
8.006,04
|
đ
|
Công
trình cấp IV
|
0,40
|
3.712,94
|
185,65
|
371,29
|
4.269,88
|
5.123,86
|
6.404,82
|
6.404,82
|
2
|
Hồ
sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương
trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,50
|
4.641,18
|
232,06
|
464,12
|
5.337,36
|
6.404,83
|
8.006,04
|
8.006,04
|
3
|
Sổ
sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
3.712,94
|
185,65
|
371,29
|
4.269,88
|
5.123,86
|
6.404,82
|
6.404,82
|
5. Định mức
máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
ca
|
4,48
|
2
|
Máy vi tính PC
|
ca
|
17,43
|
3
|
Máy in A4
|
ca
|
4,50
|
4
|
Máy hút ẩm 170w
|
ca
|
4,84
|
Định mức máy móc thiết bị trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
6. Định mức
công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
ca
|
12
|
19,34
|
2
|
Quạt trần 0,1 kw
|
ca
|
36
|
19,34
|
3
|
Quạt thông gió 0,04 kw
|
ca
|
36
|
19,34
|
4
|
Bộ đèn neon 0,04 kw
|
ca
|
12
|
19,34
|
5
|
Ghế tựa
|
ca
|
36
|
19,34
|
6
|
Bàn làm việc 1,2 m
|
ca
|
36
|
3,97
|
7
|
Xe đẩy tài liệu
|
ca
|
36
|
8,63
|
8
|
Bàn làm việc dài 2 m
|
ca
|
36
|
15,54
|
9
|
Dập ghim cỡ to
|
ca
|
24
|
1,50
|
Định mức công cụ dụng cụ trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
7. Định mức
vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân
|
Tài liệu sau ngày 30/4/1975
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
230,00
|
130,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
< 70g/m2
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40,00
|
30,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
>80g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
12,00
|
18,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
>80g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư
và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
2,50
|
2,00
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
chiếc
|
0,50
|
0,30
|
|
9
|
Bút chì đánh số tờ
|
chiếc
|
0,30
|
0,20
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
10,00
|
7,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
0,30
|
0,20
|
Hồ chất lượng cao, độ bám
dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu trang, dao, kéo,
dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên
quan
|
|
|
|
|
8. Định mức
tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU
|
kw
|
3,5 kw/h
|
135,37
|
2
|
Máy vi tính PC
|
kw
|
0,25kw/h
|
34,86
|
3
|
Máy in A4
|
kw
|
0,36 kw/h
|
12,96
|
4
|
Quạt trần 0.1kw
|
kw
|
0,2 kw/h
|
7,74
|
5
|
Quạt thông gió 0.04kw
|
kw
|
0,04 kw/h
|
1,55
|
6
|
Bộ đèn neon 0.04kw
|
kw
|
0,04 kw/h
|
1,55
|
7
|
Máy hút ẩm 0,17kw
|
kw
|
0,17 kw/h
|
6,58
|
Định mức tiêu hao năng lượng được
tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức tài liệu rời lẻ.
II. ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Định mức
lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc CCVC và người lao động
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)
|
Đối với tài liệu trước 30/4/1975 (7)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1 x 5%
|
3 = 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,0
|
6 = 4 x 1,2
|
7 = 4 x 1,5
|
8 = 4 x 1,5
|
1
|
Giao
nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
0,30
|
0,60
|
6,90
|
6,90
|
8,28
|
10,35
|
10,35
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
3
|
Vệ
sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
2,50
|
5,00
|
57,50
|
57,50
|
69,00
|
86,25
|
86,25
|
4
|
Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
120,00
|
6,00
|
12,00
|
138,00
|
138,00
|
165,60
|
207,00
|
207,00
|
5
|
Phân
loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
413,99
|
20,70
|
41,40
|
476,09
|
476,09
|
571,31
|
714,14
|
714,14
|
6
|
Lập
hồ sơ, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.238,36
|
61,92
|
123,84
|
1.424,12
|
1.424,12
|
1.708,94
|
2.136,18
|
2.136,18
|
7
|
Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu
chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.598,40
|
79,92
|
159,84
|
1.838,16
|
1.838,16
|
2.205,79
|
2.757,24
|
2.757,24
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
679,28
|
33,96
|
67,93
|
781,17
|
781,17
|
937,40
|
1.171,76
|
1.171,76
|
9
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
4,32
|
8,64
|
99,36
|
99,36
|
119,23
|
149,04
|
149,04
|
10
|
Hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
7,20
|
14,40
|
165,60
|
165,60
|
198,72
|
248,40
|
248,40
|
11
|
Biên
mục hồ sơ
|
a
|
Đánh
số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
30,50
|
61,00
|
701,50
|
701,50
|
841,80
|
1.052,25
|
1.052,25
|
b
|
Biên
soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
60,95
|
121,90
|
1.401,85
|
1.401,85
|
1.682,22
|
2.102,78
|
2.102,78
|
c
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
39,50
|
79,00
|
908,50
|
908,50
|
1.090,20
|
1.362,75
|
1.362,75
|
12
|
Kiểm
tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
9,59
|
19,18
|
220,58
|
220,58
|
264,70
|
330,87
|
330,87
|
13
|
Ghi
số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
3,78
|
7,55
|
86,83
|
86,83
|
104,20
|
130,25
|
130,25
|
14
|
Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
7,77
|
15,53
|
178,60
|
178,60
|
214,32
|
267,90
|
267,90
|
15
|
Đưa
hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
2,00
|
4,00
|
46,00
|
46,00
|
55,20
|
69,00
|
69,00
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
1,75
|
3,50
|
40,25
|
40,25
|
48,30
|
60,38
|
60,38
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
18
|
Giao,
nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
3,75
|
7,50
|
86,25
|
86,25
|
103,50
|
129,38
|
129,38
|
19
|
Nhập
phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
360,00
|
18,00
|
36,00
|
414,00
|
414,00
|
496,80
|
621,00
|
621,00
|
20
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
72,00
|
3,60
|
7,20
|
82,80
|
82,80
|
99,36
|
124,20
|
124,20
|
21
|
Lập
mục lục hồ sơ
|
a
|
Viết
lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
b
|
In
và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
15,00
|
0,75
|
1,50
|
17,25
|
17,25
|
20,70
|
25,88
|
25,88
|
22
|
Thống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
a
|
Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
19,27
|
38,55
|
443,31
|
443,31
|
531,97
|
664,97
|
664,97
|
b
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên
bậc 7/9
|
4,80
|
0,24
|
0,48
|
5,52
|
5,52
|
6,62
|
8,28
|
8,28
|
23
|
Kết
thúc chỉnh lý
|
a
|
Hoàn
thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
0,50
|
1,00
|
11,50
|
11,50
|
13,80
|
17,25
|
17,25
|
b
|
Viết
báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
Cộng chi phí nhân công
|
|
8.464,13
|
423,21
|
846,42
|
9.733,76
|
9.733,76
|
11.680,50
|
14.600,68
|
14.600,68
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
17,63
|
0,88
|
1,76
|
20,28
|
20,28
|
24,33
|
30,42
|
30,42
|
Làm tròn
|
|
18
|
1
|
2
|
20
|
20
|
24
|
30
|
30
|
2. Định mức
lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy đối với tài liệu rời lẻ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc CCVC và người lao động
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Đối với tài liệu sau 30/4/1975 (5)
|
Đối với tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn hơn A4 (6)
|
Đối với tài liệu, trước 30/4/1975 (7)
|
Đối với tài liệu tiếng nước ngoài (8)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1 x 5%
|
3 = 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,0
|
6 = 4 x 1,2
|
7 = 4 x 1,5
|
8 = 4 x 1,5
|
1
|
Giao
nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
6,00
|
0,30
|
0,60
|
6,90
|
6,90
|
8,28
|
10,35
|
10,35
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
3
|
Vệ
sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
50,00
|
2,50
|
5,00
|
57,50
|
57,50
|
69,00
|
86,25
|
86,25
|
4
|
Khảo
sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: Báo cáo kết quả khảo sát tài
liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ xác định giá trị tài liệu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
120,00
|
6,00
|
12,00
|
138,00
|
138,00
|
165,60
|
207,00
|
207,00
|
5
|
Phân
loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại đối với tài liệu rời lẽ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.379,96
|
69,00
|
138,00
|
1.586,96
|
1.586,96
|
1.904,35
|
2.380,44
|
2.380,44
|
6
|
Lập
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẽ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.965,65
|
98,28
|
196,57
|
2.260,50
|
2.260,50
|
2.712,60
|
3.390,75
|
3.390,75
|
7
|
Viết
các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ, bút tích; chế độ sử dụng; dấu
chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
1.598,40
|
79,92
|
159,84
|
1.838,16
|
1.838,16
|
2.205,79
|
2.757,24
|
2.757,24
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
679,28
|
33,96
|
67,93
|
781,17
|
781,17
|
937,40
|
1.171,76
|
1.171,76
|
9
|
Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
86,40
|
4,32
|
8,64
|
99,36
|
99,36
|
119,23
|
149,04
|
149,04
|
10
|
Hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
144,00
|
7,20
|
14,40
|
165,60
|
165,60
|
198,72
|
248,40
|
248,40
|
11
|
Biên
mục hồ sơ
|
a
|
Đánh
số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
610,00
|
30,50
|
61,00
|
701,50
|
701,50
|
841,80
|
1.052,25
|
1.052,25
|
b
|
Biên
soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
1.219,00
|
60,95
|
121,90
|
1.401,85
|
1.401,85
|
1.682,22
|
2.102,78
|
2.102,78
|
c
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
790,00
|
39,50
|
79,00
|
908,50
|
908,50
|
1.090,20
|
1.362,75
|
1.362,75
|
12
|
Kiểm
tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
191,81
|
9,59
|
19,18
|
220,58
|
220,58
|
264,70
|
330,87
|
330,87
|
13
|
Ghi
số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,50
|
3,78
|
7,55
|
86,83
|
86,83
|
104,20
|
130,25
|
130,25
|
14
|
Vệ
sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
155,30
|
7,77
|
15,53
|
178,60
|
178,60
|
214,32
|
267,90
|
267,90
|
15
|
Đưa
hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
40,00
|
2,00
|
4,00
|
46,00
|
46,00
|
55,20
|
69,00
|
69,00
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
35,00
|
1,75
|
3,50
|
40,25
|
40,25
|
48,30
|
60,38
|
60,38
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30,00
|
1,50
|
3,00
|
34,50
|
34,50
|
41,40
|
51,75
|
51,75
|
18
|
Giao,
nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
75,00
|
3,75
|
7,50
|
86,25
|
86,25
|
103,50
|
129,38
|
129,38
|
19
|
Nhập
phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
360,00
|
18,00
|
36,00
|
414,00
|
414,00
|
496,80
|
621,00
|
621,00
|
20
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
72,00
|
3,60
|
7,20
|
82,80
|
82,80
|
99,36
|
124,20
|
124,20
|
21
|
Lập
mục lục hồ sơ
|
a
|
Viết
lời nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ
viên bậc 7/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
b
|
In
và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
15,00
|
0,75
|
1,50
|
17,25
|
17,25
|
20,70
|
25,88
|
25,88
|
22
|
Thống
kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
a
|
Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
385,49
|
19,27
|
38,55
|
443,31
|
443,31
|
531,97
|
664,97
|
664,97
|
b
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính 2/8 hoặc Lưu trữ viên
bậc 7/9
|
4,80
|
0,24
|
0,48
|
5,52
|
5,52
|
6,62
|
8,28
|
8,28
|
23
|
Kết
thúc chỉnh lý
|
a
|
Hoàn
thành và bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
10,00
|
0,50
|
1,00
|
11,50
|
11,50
|
13,80
|
17,25
|
17,25
|
b
|
Viết
báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
14,40
|
0,72
|
1,44
|
16,56
|
16,56
|
19,87
|
24,84
|
24,84
|
Cộng chi phí nhân công
|
|
10.157,39
|
507,87
|
1.015,75
|
11.681,01
|
11.681,01
|
14.017,20
|
17.521,55
|
17.521,55
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
21,16
|
1,06
|
2,12
|
24,34
|
24,34
|
29,20
|
36,50
|
36,50
|
Làm tròn
|
|
21
|
1
|
2
|
24
|
24
|
29
|
37
|
37
|
3. Định mức
lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn
hơn A4 (5)
|
Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6)
|
Tài liệu tiếng nước ngoài (7)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1x5%
|
3= 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
7 = 4 x 1,5
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
8.464,13
|
423,21
|
846,41
|
9.733,75
|
11.680,50
|
14.600,63
|
14.600,63
|
2
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,90
|
7.617,72
|
380,89
|
761,77
|
8.760,38
|
10.512,46
|
13.140,57
|
13.140,57
|
3
|
Cục
thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở
Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
6.771,30
|
338,57
|
677,13
|
7.787,00
|
9.344,40
|
11.680,50
|
11.680,50
|
4
|
Chi
cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
0,70
|
5.924,89
|
296,24
|
592,49
|
6.813,62
|
8.176,34
|
10.220,43
|
10.220,43
|
5
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục
|
0,60
|
5.078,48
|
253,92
|
507,85
|
5.840,25
|
7.008,30
|
8.760,38
|
8.760,38
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
1
|
Tài
liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công
trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
6.771,30
|
338,57
|
677,13
|
7.787,00
|
9.344,40
|
11.680,50
|
11.680,50
|
b
|
Công
trình cấp I
|
0,70
|
5.924,89
|
296,24
|
592,49
|
6.813,62
|
8.176,34
|
10.220,43
|
10.220,43
|
c
|
Công
trình cấp II
|
0,60
|
5.078,48
|
253,92
|
507,85
|
5.840,25
|
7.008,30
|
8.760,38
|
8.760,38
|
d
|
Công
trình cấp III
|
0,50
|
4.232,07
|
211,60
|
423,21
|
4.866,88
|
5.840,26
|
7.300,32
|
7.300,32
|
đ
|
Công
trình cấp IV
|
0,40
|
3.385,65
|
169,28
|
338,57
|
3.893,50
|
4.672,20
|
5.840,25
|
5.840,25
|
2
|
Hồ
sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương
trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,50
|
4.232,07
|
211,60
|
423,21
|
4.866,88
|
5.840,26
|
7.300,32
|
7.300,32
|
3
|
Sổ
sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
3.385,65
|
169,28
|
338,57
|
3.893,50
|
4.672,20
|
5.840,25
|
5.840,25
|
4. Định mức
lao động căn cứ vào hệ số phức tạp của đơn vị hình thành Phông đối với tài liệu
rời lẻ
Đơn
vị tính: Phút/mét tài liệu
Số TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức lao động (Tsp) (4)
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ giấy lớn
hơn A4 (5)
|
Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 (6)
|
Tài liệu tiếng nước ngoài (7)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1x5%
|
3= 1 x 10%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
7 = 4 x 1,5
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
10.157,39
|
507,87
|
1.015,74
|
11.681,00
|
14.017,20
|
17.521,50
|
17.521,50
|
2
|
Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,90
|
9.141,65
|
457,08
|
914,17
|
10.512,90
|
12.615,48
|
15.769,35
|
15.769,35
|
3
|
Cục
thuộc tổng cục, sở và tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở
Trung ương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
8.125,91
|
406,30
|
812,59
|
9.344,80
|
11.213,76
|
14.017,20
|
14.017,20
|
4
|
Chi
cục; Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
0,70
|
7.110,17
|
355,51
|
711,02
|
8.176,70
|
9.812,04
|
12.265,05
|
12.265,05
|
5
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục
|
0,60
|
6.094,43
|
304,72
|
609,44
|
7.008,59
|
8.410,31
|
10.512,89
|
10.512,89
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
1
|
Tài
liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công
trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
8.125,91
|
406,30
|
812,59
|
9.344,80
|
11.213,76
|
14.017,20
|
14.017,20
|
b
|
Công
trình cấp I
|
0,70
|
7.110,17
|
355,51
|
711,02
|
8.176,70
|
9.812,04
|
12.265,05
|
12.265,05
|
c
|
Công
trình cấp II
|
0,60
|
6.094,43
|
304,72
|
609,44
|
7.008,59
|
8.410,31
|
10.512,89
|
10.512,89
|
d
|
Công
trình cấp III
|
0,50
|
5.078,70
|
253,94
|
507,87
|
5.840,51
|
7.008,61
|
8.760,77
|
8.760,77
|
đ
|
Công
trình cấp IV
|
0,40
|
4.062,96
|
203,15
|
406,30
|
4.672,41
|
5.606,89
|
7.008,62
|
7.008,62
|
2
|
Hồ
sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương
trình đề tài nghiên cứu khoa học...
|
0,50
|
5.078,70
|
253,94
|
507,87
|
5.840,51
|
7.008,61
|
8.760,77
|
8.760,77
|
3
|
Sổ
sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
4.062,96
|
203,15
|
406,30
|
4.672,41
|
5.606,89
|
7.008,62
|
7.008,62
|
5. Định mức
máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
ca
|
5,29
|
2
|
Máy vi tính PC
|
ca
|
19,25
|
3
|
Máy in A4
|
ca
|
6,92
|
4
|
Máy hút ẩm công suất 170w
|
ca
|
5,29
|
Định mức máy móc thiết bị trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
6. Định mức
công cụ dụng cụ hệ số 1.0 (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
ca
|
12
|
21,16
|
2
|
Quạt trần 0,1 kw
|
ca
|
36
|
21,16
|
3
|
Quạt thông gió 0,04 kw
|
ca
|
36
|
21,16
|
4
|
Bộ đèn neon 0,04 kw
|
ca
|
12
|
21,16
|
5
|
Ghế tựa
|
ca
|
36
|
21,16
|
6
|
Bàn làm việc 1,2 m
|
ca
|
36
|
4,16
|
7
|
Xe đẩy tài liệu
|
ca
|
36
|
8,65
|
8
|
Bàn làm việc dài 2 m
|
ca
|
36
|
16,87
|
9
|
Ghim dập cỡ to
|
ca
|
24
|
1,50
|
Định mức công cụ dụng cụ trên
được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
7. Định mức
vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân
|
Tài liệu sau ngày 30/4/1975
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
230,00
|
130,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
< 70g/m2
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ,
nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40,00
|
30,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
>80g/m2
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
12,00
|
18,00
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng
>80g/m2
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
tờ
|
170,00
|
100,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa
|
chiếc
|
2,50
|
2,00
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
chiếc
|
0,50
|
0,30
|
|
9
|
Bút chì đánh số tờ
|
chiếc
|
0,30
|
0,20
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu
|
chiếc
|
10,00
|
7,00
|
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
lọ
|
0,30
|
0,20
|
Hồ chất lượng cao, độ bám dính
tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu trang, dao,
kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có
liên quan
|
|
|
|
|
8. Định mức
tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
|
Danh mục trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU
|
kw
|
3,5 kw/h
|
148,13
|
2
|
Máy vi tính PC
|
kw
|
0,25kw/h
|
38,50
|
3
|
Máy in A4
|
kw
|
0,36 kw/h
|
19,93
|
4
|
Quạt trần 0.1kw
|
kw
|
0,2 kw/h
|
8,46
|
5
|
Quạt thông gió 0.04kw
|
kw
|
0,04 kw/h
|
1,69
|
6
|
Bộ đèn neon 0.04kw
|
kw
|
0,04 kw/h
|
1,69
|
7
|
Máy hút ẩm 0,17kw
|
kw
|
0,17 kw/h
|
7,19
|
Định mức tiêu hao năng lượng
trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ.
Đối với quy trình chỉnh lý tài
liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức tài liệu rời lẻ.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU,
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU, TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Định mức
lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương
|
Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Tài liệu tiếng Việt
|
Tài liệu tiếng nước ngoài (6)
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức thời gian (Tsp) (4)
|
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1 x 2%
|
3= (1+2) x 5%
|
4= 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu
|
|
0,2190
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2346
|
0,2816
|
0,3520
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống
kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống
chuyển đến nơi bàn giao tài liệu
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0040
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ
phận biên mục phiếu tin
|
0,0840
|
0,0017
|
0,0043
|
0,0900
|
0,1080
|
0,1350
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho
bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin
|
0,0040
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
0,0025
|
0,0065
|
0,1360
|
0,1632
|
0,2040
|
2
|
Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc
tả
|
|
0,3560
|
0,0071
|
0,0181
|
0,3812
|
0,4574
|
0,5719
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
biên mục phiếu tin
|
LTV bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
0,3480
|
0,0069
|
0,0177
|
0,3726
|
0,4471
|
0,5590
|
|
- In sao chụp phiếu tin
|
LTV trung cấp bậc 2/12
|
0,0850
|
0,0017
|
0,0043
|
0,0910
|
0,1092
|
0,1365
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng
dẫn
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTV trung cấp bậc 4/12
|
0,2190
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2346
|
0,2815
|
0,3519
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục
|
LTV bậc 2/9
|
0,0220
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0235
|
0,0282
|
0,0353
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo
báo cáo kết quả kiểm tra
|
0,0220
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0235
|
0,0282
|
0,0353
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin
cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
3
|
Bước 3. Nhập phiếu tin
|
|
1,2760
|
0,0255
|
0,0651
|
1,3666
|
1,6399
|
2,0500
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị;
nhập phiếu tin văn bản hồ sơ
|
LTV trung cấp bậc 3/12
|
1,0640
|
0,0213
|
0,0543
|
1,1396
|
1,3675
|
1,7094
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu
tin
|
LTV bậc 2/9
|
0,1060
|
0,0021
|
0,0054
|
0,1135
|
0,1362
|
0,1703
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu
tin theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
0,1060
|
0,0021
|
0,0054
|
0,1135
|
0,1362
|
0,1703
|
4
|
Bước 4. Số hóa tài liệu
|
|
4,9820
|
0,0997
|
0,2541
|
5,3358
|
6,4029
|
8,0039
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin,
dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0920
|
0,0018
|
0,0047
|
0,0985
|
0,1182
|
0,1478
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến
nơi thực hiện số hóa
|
0,0040
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người
thực hiện số hóa
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với
danh mục, dữ liệu đặc tả
|
LTV bậc 1/9
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
0,2010
|
0,0040
|
0,0103
|
0,2153
|
0,2584
|
0,3230
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
0,0822
|
0,2096
|
4,4028
|
5,2833
|
6,6042
|
|
- Thực hiện số hóa tài liệu
theo yêu cầu
|
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
0,0685
|
0,1747
|
3,6692
|
4,4030
|
5,5038
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu
số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
0,0137
|
0,0349
|
0,7336
|
0,8803
|
1,1004
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,4660
|
0,0093
|
0,0238
|
0,4991
|
0,5989
|
0,7487
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị
bảo quản
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0840
|
0,0017
|
0,0043
|
0,0900
|
0,1080
|
0,1350
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo
quản và sắp xếp lên giá
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
5
|
Bước 5. Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo
hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm
tra
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
6
|
Bước 6. Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
0,0098
|
0,0248
|
0,5216
|
0,6259
|
0,7824
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
lập và lưu hồ sơ CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
0,0096
|
0,0244
|
0,5130
|
0,6156
|
0,7695
|
|
Tổng cộng
|
|
7,6620
|
0,1533
|
0,3907
|
8,2060
|
9,8471
|
12,3095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức
lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đã biên mục phiếu tin
và chưa số hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch công chức, viên chức và tương đương
|
Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu
|
Tài liệu tiếng Việt
|
Tài liệu tiếng nước ngoài (6)
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức thời gian (Tsp) (4)
|
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2= 1 x 2%
|
3 = (1+2) x 5%
|
4 = 1+2+ 3
|
5 = 4 x 1,2
|
6= 4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Lập kế hoạch, thu
thập cơ sở dữ liệu
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê
tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL
|
LTV bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển
đổi dữ liệu
|
|
0,5200
|
0,0104
|
0,0264
|
0,5568
|
0,6681
|
0,8352
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
Kỹ sư tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,4540
|
0,0091
|
0,0231
|
0,4862
|
0,5834
|
0,7293
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài
liệu)
|
Kỹ sư tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
0,0047
|
0,0119
|
0,2506
|
0,3007
|
0,3759
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,2200
|
0,0044
|
0,0112
|
0,2356
|
0,2827
|
0,3534
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
Kỹ sư tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
0,0037
|
0,0095
|
0,2002
|
0,2402
|
0,3003
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
Kỹ sư tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
0,0007
|
0,0017
|
0,0354
|
0,0425
|
0,0531
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo
cáo kết quả kiểm tra
|
Kỹ sư tin học bậc 2/9
|
0,0460
|
0,0009
|
0,0023
|
0,0492
|
0,0590
|
0,0738
|
d
|
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ
phận thực hiện số hóa
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0200
|
0,0004
|
0,0010
|
0,0214
|
0,0257
|
0,0321
|
3
|
Bước 3. Số hóa tài liệu
|
|
5,0890
|
0,1018
|
0,2596
|
5,4504
|
6,5405
|
8,1758
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống
chuyển đến nơi bàn giao tài liệu
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0040
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện số hóa
|
0,0840
|
0,0017
|
0,0043
|
0,0900
|
0,1080
|
0,1350
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi số hóa tài liệu
|
0,0040
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0043
|
0,0052
|
0,0065
|
d
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
0,0025
|
0,0065
|
0,1360
|
0,1632
|
0,2040
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV bậc 1/9
|
0,2010
|
0,0040
|
0,0103
|
0,2153
|
0,2584
|
0,3230
|
e
|
Thực hiện số hóa tài liệu
|
|
4,1110
|
0,0822
|
0,2096
|
4,4028
|
5,2833
|
6,6042
|
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu
|
Kỹ sư tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
0,0685
|
0,1747
|
3,6692
|
4,4030
|
5,5038
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu
số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
Kỹ sư tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
0,0137
|
0,0349
|
0,7336
|
0,8803
|
1,1004
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
Kỹ sư tin học bậc 2/9
|
0,4660
|
0,0093
|
0,0238
|
0,4991
|
0,5989
|
0,7487
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị
bảo quản
|
LTV trung cấp bậc 1/12
|
0,0840
|
0,0017
|
0,0043
|
0,0900
|
0,1080
|
0,1350
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo
quản và sắp xếp lên giá
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
4
|
Bước 4. Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
Kỹ sư tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo
hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm
tra
|
Kỹ sư tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
5
|
Bước 5. Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
0,0098
|
0,0248
|
0,5216
|
0,6259
|
0,7824
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
Kỹ sư tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
Lập và lưu hồ sơ CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
0,0096
|
0,0244
|
0,5130
|
0,6156
|
0,7695
|
|
Tổng cộng
|
|
6,4380
|
0,1288
|
0,3282
|
6,8950
|
8,2739
|
10,3427
|
3. Định mức
lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu đã biên mục phiếu tin và số
hóa
Đơn
vị tính: Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch công chức, viên chức và tương đương
|
Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu
|
Tài liệu tiếng Việt
|
Tài liệu tiếng nước ngoài (6)
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Phục vụ (Tpv) (2)
|
Quản lý (Tql) (3)
|
Tổng mức thời gian (Tsp) (4)
|
Tài liệu có tình trạng vật lý kém (5)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2 = 1 x 2%
|
3 = (1+2) x 5%
|
4 = 1+2+3
|
5 = 4 x 1,2
|
6 = 4 x 1,5
|
1
|
Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển
đổi dữ liệu
|
|
3,9220
|
0,0785
|
0,2000
|
4,2005
|
5,0406
|
6,3009
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
3,1420
|
0,0629
|
0,1602
|
3,3651
|
4,0381
|
5,0477
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài
liệu)
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
0,0047
|
0,0119
|
0,2506
|
0,3007
|
0,3759
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
2,9080
|
0,0582
|
0,1483
|
3,1145
|
3,7374
|
4,6718
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
0,0037
|
0,0095
|
0,2002
|
0,2402
|
0,3003
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
0,0007
|
0,0017
|
0,0354
|
0,0425
|
0,0531
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu
trữ dữ liệu
|
KS tin học bậc 1/9
|
2,6880
|
0,0538
|
0,1371
|
2,8789
|
3,4547
|
4,3184
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo
cáo kết quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,3140
|
0,0063
|
0,0160
|
0,3363
|
0,4036
|
0,5045
|
d
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu
chuẩn hóa và chuyển đổi
|
0,4660
|
0,0093
|
0,0238
|
0,4991
|
0,5989
|
0,7487
|
2
|
Bước 2. Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn
kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm
theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả
kiểm tra
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
0,0068
|
0,0174
|
0,3662
|
0,4394
|
0,5493
|
3
|
Bước 3. Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
0,0098
|
0,0248
|
0,5216
|
0,6259
|
0,7824
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết
bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn
sao chép
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
0,0002
|
0,0004
|
0,0086
|
0,0103
|
0,0129
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm;
Lập và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
0,0096
|
0,0244
|
0,5130
|
0,6156
|
0,7695
|
|
Tổng cộng
|
|
4,7510
|
0,0951
|
0,2422
|
5,0883
|
6,1059
|
7,6326
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI
LIỆU LƯU TRỮ
Đơn
vị tính: 1.000 trang
Số TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
1
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
a
|
Máy tính để bàn công suất
0,4kW/h
|
Ca
|
14,58
|
11,06
|
60 tháng
|
b
|
Máy photocopy công suất
1,3kw/h
|
Ca
|
0,19
|
-
|
60 tháng
|
c
|
Máy scan
|
Ca
|
8,56
|
-
|
60 tháng
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
a
|
Giấy A4
|
Tờ
|
216
|
-
|
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng
|
b
|
Mực in
|
Hộp
|
0,2
|
-
|
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
1
|
|
d
|
Vật liệu khác (dao, kéo cắt
giấy, ghim kẹp, dây buộc...)
|
%
|
3
|
-
|
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
0,05
|
-
|
18 tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
-
|
1 tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
-
|
1 tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
-
|
0,3kg/người/tháng
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
1. Định mức
lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 1 mặt giấy)
Đơn
vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc, CCVC và người lao động
|
Định mức thời gian lao động (Tsp)
|
Tài liệu khổ A4 (1)
|
Tài liệu khổ A5 (2)
|
Tài liệu khổ A3 (3)
|
Tài liệu khổ A2 (4)
|
Tài liệu khổ A1 (5)
|
Tài liệu khổ A0 (6)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)
|
(3) =(1)
|
(4)=(1)
|
(5)=(1)
|
(6)=(1)
|
1
|
Bước 1. Lựa chọn tài liệu
|
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
a
|
Lấy tài liệu từ trên giá xuống
|
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
b
|
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi
nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
c
|
Thống kê tài liệu đưa ra bồi
nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
d
|
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
2
|
Bước 2. Giao nhận tài liệu
|
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
a
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi thực hiện bồi nền
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
|
3,56
|
3,53
|
3,64
|
3,80
|
4,20
|
5,00
|
a
|
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
b
|
Bóc tài liệu bị dính bết
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
c
|
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
4
|
Bước 4. Thực hiện bồi nền
tài liệu
|
|
12,20
|
9,76
|
18,32
|
30,51
|
60,95
|
121,90
|
a
|
Pha hồ để bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,08
|
0,06
|
0,12
|
0,20
|
0,40
|
0,80
|
b
|
Cắt giấy để bồi nền tài liệu
|
0,11
|
0,09
|
0,17
|
0,28
|
0,55
|
1,10
|
c
|
Vệ sinh bàn bồi nền
|
0,30
|
0,24
|
0,45
|
0,75
|
1,50
|
3,00
|
d
|
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ,
quét hồ lên giấy dùng để bồi nền
|
1,85
|
1,48
|
2,78
|
4,63
|
9,25
|
18,50
|
đ
|
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền
|
0,55
|
0,44
|
0,83
|
1,38
|
2,75
|
5,50
|
e
|
Đặt tài liệu trên giấy đã
quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)
|
6,86
|
5,49
|
10,29
|
17,15
|
34,30
|
68,60
|
g
|
Phơi khô tài liệu đã bồi nền
|
0,19
|
0,15
|
0,29
|
0,48
|
0,95
|
1,90
|
h
|
Thu gom tài liệu đã bồi nền
|
0,51
|
0,41
|
0,77
|
1,28
|
2,55
|
5,10
|
i
|
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi
nền
|
0,17
|
0,14
|
0,26
|
0,43
|
0,85
|
1,70
|
k
|
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã
bồi nền
|
0,77
|
0,62
|
1,16
|
1,93
|
3,85
|
7,70
|
l
|
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng,
chất lượng tài liệu được bồi nền
|
LTV bậc 1/9
|
0,80
|
0,64
|
1,20
|
2,00
|
4,00
|
8,00
|
5
|
Bước 5. Bàn giao tài liệu
vào kho
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
a
|
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực
hiện bồi nền vào kho
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
c
|
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu
thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Định mức lao động trực tiếp
-Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)
|
|
18,83
|
16,36
|
25,03
|
37,38
|
68,22
|
129,97
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,38
|
0,33
|
0,50
|
0,75
|
1,36
|
2,60
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,96
|
0,83
|
1,28
|
1,91
|
3,48
|
6,63
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
20,17
|
17,52
|
26,81
|
40,04
|
73,06
|
139,20
|
Ghi chú:
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số
tại các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột
(5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10
- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại
các cột như sau: cột (2)=(1)x0,8; cột (3)=(1)x1,5; cột (4)=(1)x2,5; cột
(5)=(1)x5; cột (6)=(1)x10
2. Định mức
lao động bồi nền đối với tài liệu bình thường (in trên 2 mặt giấy)
Đơn
vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc, CCVC và người lao động
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Định mức thời gian lao động (Tsp)
|
Tài liệu khổ A4 (2)
|
Tài liệu khổ A5 (3)
|
Tài liệu khổ A3 (4)
|
Tài liệu khổ A2 (5)
|
Tài liệu khổ A1 (6)
|
Tài liệu khổ A0 (7)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2) =(1)
|
(3) =(1)
|
(4)=(1)
|
(5) =(1)
|
(6) =(1)
|
(7) =(1)
|
1
|
Bước 1. Lựa chọn tài liệu
|
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
a
|
Lấy tài liệu từ trên giá xuống
|
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
b
|
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi
nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
c
|
Thống kê tài liệu đưa ra bồi
nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
d
|
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
2
|
Bước 2. Giao nhận tài liệu
|
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
a
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi thực hiện bồi nền
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
|
3,56
|
3,56
|
3,53
|
3,64
|
3,80
|
4,20
|
5,00
|
a
|
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
b
|
Bóc tài liệu bị dính bết
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
c
|
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu
|
0,16
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
4
|
Bước 4. Thực hiện bồi nền
tài liệu
|
|
12,20
|
21,39
|
17,13
|
32,11
|
53,50
|
106,95
|
213,90
|
a
|
Pha hồ để bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,08
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
b
|
Cắt giấy để bồi nền tài liệu
|
0,11
|
0,22
|
0,18
|
0,33
|
0,55
|
1,10
|
2,20
|
c
|
Vệ sinh bàn bồi nền
|
0,30
|
0,60
|
0,48
|
0,90
|
1,50
|
3,00
|
6,00
|
d
|
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ,
quét hồ lên giấy dùng để bồi nền
|
1,85
|
3,70
|
2,96
|
5,55
|
9,25
|
18,50
|
37,00
|
đ
|
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền
|
0,55
|
0,55
|
0,44
|
0,83
|
1,38
|
2,75
|
5,50
|
e
|
Đặt tài liệu trên giấy đã
quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)
|
6,86
|
13,72
|
10,98
|
20,58
|
34,30
|
68,60
|
137,20
|
g
|
Phơi khô tài liệu đã bồi nền
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
0,29
|
0,48
|
0,95
|
1,90
|
h
|
Thu gom tài liệu đã bồi nền
|
0,51
|
0,51
|
0,41
|
0,77
|
1,28
|
2,55
|
5,10
|
i
|
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi
nền
|
0,17
|
0,17
|
0,14
|
0,26
|
0,43
|
0,85
|
1,70
|
k
|
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã
bồi nền
|
0,77
|
0,77
|
0,62
|
1,16
|
1,93
|
3,85
|
7,70
|
l
|
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng,
chất lượng tài liệu được bồi nền
|
LTV bậc 1/9
|
0,80
|
0,80
|
0,64
|
1,20
|
2,00
|
4,00
|
8,00
|
5
|
Bước 5. Bàn giao tài liệu
vào kho
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
a
|
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực
hiện bồi nền vào kho
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
c
|
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu
thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Định mức lao động trực tiếp
-Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)
|
|
18,83
|
28,02
|
23,73
|
38,82
|
60,37
|
114,22
|
221,97
|
|
Định mức lao động phục
vụ - Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,38
|
0,56
|
0,47
|
0,78
|
1,21
|
2,28
|
4,44
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,96
|
1,43
|
1,21
|
1,98
|
3,08
|
5,83
|
11,32
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
20,17
|
30,01
|
25,41
|
41,58
|
64,66
|
122,33
|
237,73
|
Ghi chú:
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số
tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột
(6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4
có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột
(4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2
- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước
4 có nhân hệ số tại các cột: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5;
cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
3. Định mức
lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý yếu kém (in trên 1 mặt
giấy)
Đơn
vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc, CCVC và người lao động
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Định mức thời gian lao động (Tsp)
|
Tài liệu khổ A4 (2)
|
Tài liệu khổ A5 (3)
|
Tài liệu khổ A3 (4)
|
Tài liệu khổ A2 (5)
|
Tài liệu khổ A1 (6)
|
Tài liệu khổ A0 (7)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2) =(1)
|
(3) =(1)
|
(4) =(1)
|
(5) =(1)
|
(6) =(1)
|
(7) =(1)
|
1
|
Bước 1. Lựa chọn tài liệu
|
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
a
|
Lấy tài liệu từ trên giá xuống
|
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
b
|
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi
nền theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
c
|
Thống kê tài liệu đưa ra bồi
nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
d
|
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
2
|
Bước 2. Giao nhận tài liệu
|
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
a
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi thực hiện bồi nền
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
|
3,56
|
5,06
|
5,03
|
5,14
|
5,30
|
5,70
|
6,50
|
a
|
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
b
|
Bóc tài liệu bị dính bết
|
3,00
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
c
|
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu
|
0,16
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
4
|
Bước 4. Thực hiện bồi nền
tài liệu
|
|
12,20
|
12,20
|
9,76
|
18,32
|
30,51
|
60,95
|
121,90
|
a
|
Pha hồ để bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
0,12
|
0,20
|
0,40
|
0,80
|
b
|
Cắt giấy để bồi nền tài liệu
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
0,17
|
0,28
|
0,55
|
1,10
|
c
|
Vệ sinh bàn bồi nền
|
0,30
|
0,30
|
0,24
|
0,45
|
0,75
|
1,50
|
3,00
|
d
|
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ,
quét hồ lên giấy dùng để bồi nền
|
1,85
|
1,85
|
1,48
|
2,78
|
4,63
|
9,25
|
18,50
|
đ
|
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền
|
0,55
|
0,55
|
0,44
|
0,83
|
1,38
|
2,75
|
5,50
|
e
|
Đặt tài liệu trên giấy đã
quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)
|
6,86
|
6,86
|
5,49
|
10,29
|
17,15
|
34,30
|
68,60
|
g
|
Phơi khô tài liệu đã bồi nền
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
0,29
|
0,48
|
0,95
|
1,90
|
h
|
Thu gom tài liệu đã bồi nền
|
0,51
|
0,51
|
0,41
|
0,77
|
1,28
|
2,55
|
5,10
|
i
|
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi
nền
|
0,17
|
0,17
|
0,14
|
0,26
|
0,43
|
0,85
|
1,70
|
k
|
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã
bồi nền
|
0,77
|
0,77
|
0,62
|
1,16
|
1,93
|
3,85
|
7,70
|
l
|
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng,
chất lượng tài liệu được bồi nền
|
LTV bậc 1/9
|
0,80
|
0,80
|
0,64
|
1,20
|
2,00
|
4,00
|
8,00
|
5
|
Bước 5. Bàn giao tài liệu
vào kho
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
a
|
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực
hiện bồi nền vào kho
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
c
|
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu
thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Định mức lao động trực tiếp
- Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)
|
|
18,83
|
20,33
|
17,86
|
26,53
|
38,88
|
69,72
|
131,47
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,38
|
0,41
|
0,36
|
0,53
|
0,78
|
1,39
|
2,63
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,96
|
1,04
|
0,91
|
1,35
|
1,98
|
3,56
|
6,71
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
20,17
|
21,78
|
19,13
|
28,41
|
41,64
|
74,67
|
140,81
|
Ghi chú:
- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2) đến
cột (7) đều bằng cột (1) x1,5
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ
số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột
(6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại Bước 4 có nhân hệ số tại
các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột
(6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
4. Định mức
lao động bồi nền đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (in trên 2 mặt giấy)
Đơn
vị tính: Phút/tờ tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch bậc, CCVC và người lao động
|
Trực tiếp (Tcn) (1)
|
Định mức thời gian lao động (Tsp)
|
Tài liệu khổ A4 (2)
|
Tài liệu khổ A5 (3)
|
Tài liệu khổ A3 (4)
|
Tài liệu khổ A2 (5)
|
Tài liệu khổ A1 (6)
|
Tài liệu khổ A0 (7)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2) =(1)
|
(3) =(1)
|
(4) =(1)
|
(5) =(1)
|
(6) =(1)
|
(7) =(1)
|
1
|
Bước 1. Lựa chọn tài liệu
|
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
a
|
Lấy tài liệu từ trên giá xuống
|
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
b
|
Lựa chọn tài liệu đưa ra bồi nền
theo hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
Lưu trữ viên (LTV) bậc 1/9
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
c
|
Thống kê tài liệu đưa ra bồi
nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
d
|
Viết phiếu thế đặt vào hồ sơ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
2
|
Bước 2. Giao nhận tài liệu
|
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
a
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận
thực hiện bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo
quản đến nơi thực hiện bồi nền
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
3
|
Bước 3. Vệ sinh tài liệu
|
|
3,56
|
5,06
|
5,03
|
5,14
|
5,30
|
5,70
|
6,50
|
a
|
Tháo gỡ ghim kẹp, chỉ khâu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
b
|
Bóc tài liệu bị dính bết
|
3,00
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
c
|
Vệ sinh bụi bẩn trên tài liệu
|
0,16
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
4
|
Bước 4. Thực hiện bồi nền
tài liệu
|
|
12,20
|
21,39
|
17,13
|
32,11
|
53,50
|
106,95
|
213,90
|
a
|
Pha hồ để bồi nền
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,08
|
0,16
|
0,13
|
0,24
|
0,40
|
0,80
|
1,60
|
b
|
Cắt giấy để bồi nền tài liệu
|
0,11
|
0,22
|
0,18
|
0,33
|
0,55
|
1,10
|
2,20
|
c
|
Vệ sinh bàn bồi nền
|
0,30
|
0,60
|
0,48
|
0,90
|
1,50
|
3,00
|
6,00
|
d
|
Đặt giấy đã cắt lên bàn tu bổ,
quét hồ lên giấy dùng để bồi nền
|
1,85
|
3,70
|
2,96
|
5,55
|
9,25
|
18,50
|
37,00
|
đ
|
Làm ẩm tài liệu đưa ra bồi nền
|
0,55
|
0,55
|
0,44
|
0,83
|
1,38
|
2,75
|
5,50
|
e
|
Đặt tài liệu trên giấy đã
quét hồ, làm phẳng (bằng dụng cụ)
|
6,86
|
13,72
|
10,98
|
20,58
|
34,30
|
68,60
|
137,20
|
g
|
Phơi khô tài liệu đã bồi nền
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
0,29
|
0,48
|
0,95
|
1,90
|
h
|
Thu gom tài liệu đã bồi nền
|
0,51
|
0,51
|
0,41
|
0,77
|
1,28
|
2,55
|
5,10
|
i
|
Ép phẳng tài liệu sau khi bồi
nền
|
0,17
|
0,17
|
0,14
|
0,26
|
0,43
|
0,85
|
1,70
|
k
|
Xén mép, sắp xếp tài liệu đã
bồi nền
|
0,77
|
0,77
|
0,62
|
1,16
|
1,93
|
3,85
|
7,70
|
l
|
Kiểm tra và nghiệm thu số lượng,
chất lượng tài liệu được bồi nền
|
LTV bậc 1/9
|
0,80
|
0,80
|
0,64
|
1,20
|
2,00
|
4,00
|
8,00
|
5
|
Bước 5. Bàn giao tài liệu
vào kho
|
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
a
|
Bàn giao sản phẩm cho bộ phận
bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
b
|
Vận chuyển tài liệu từ nơi thực
hiện bồi nền vào kho
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
c
|
Đưa tài liệu vào hộp, rút phiếu
thế trong hồ sơ và sắp xếp lên giá
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Định mức lao động trực tiếp
- Tcn (tổng từ bước 1 - bước 5)
|
|
18,83
|
29,52
|
25,23
|
40,32
|
61,87
|
115,72
|
223,47
|
|
Định mức lao động phục vụ
- Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,38
|
0,59
|
0,50
|
0,81
|
1,24
|
2,31
|
4,47
|
|
Định mức lao động quản lý
- Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,96
|
1,51
|
1,29
|
2,06
|
3,16
|
5,90
|
11,40
|
|
Định mức lao động tổng hợp
- Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
20,17
|
31,62
|
27,02
|
43,19
|
66,27
|
123,93
|
239,34
|
Ghi chú:
- Tại điểm b Bước 3 từ cột (2)
đến cột (7) các cột này đều bằng cột (1)x 1,5
- Tại điểm c Bước 3 có nhân hệ số
tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột (5)=(1)x2,5; cột
(6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
- Tại điểm a, b, c, d, e Bước 4
có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (2)=(1)x2; cột (3)=(1)x0,8x2; cột
(4)=(1)x1,5x2; cột (5)=(1)x2,5x2; cột (6)=(1)x5x2; cột (7)=(1)x10x2
- Tại điểm đ, g, h, i, k, l Bước
4 có nhân hệ số tại các cột như sau: cột (3)=(1)x0,8; cột (4)=(1)x1,5; cột
(5)=(1)x2,5; cột (6)=(1)x5; cột (7)=(1)x10
II. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
Đơn
vị tính: 1.000 tờ tài liệu
Số TT
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư
|
Ghi chú
|
Khổ A4
|
Khổ A5
|
Khổ A3
|
Khổ A2
|
Khổ A1
|
Khổ A0
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giấy trắng in phiếu yêu cầu và
thống kê tài liệu cần bồi nền (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
105
|
105
|
105
|
105
|
105
|
105
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2
|
b
|
Giấy dùng bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt (đã bao hàm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
m2
|
81
|
40,5
|
162
|
324
|
648
|
1.296
|
|
|
- Bồi nền 2 mặt (đã bao hàm
5% tỷ lệ sai hỏng)
|
m2
|
162
|
81
|
324
|
648
|
1.296
|
2.592
|
|
c
|
Bột pha hồ bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi nền 1 mặt
|
Gam
|
345
|
172,5
|
690
|
1.380
|
2.760
|
5.520
|
|
|
- Bồi nền 2 mặt
|
Gam
|
690
|
345
|
1.380
|
2.760
|
5.520
|
11.040
|
|
d
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
e
|
Bút bi
|
Cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
g
|
Vải xô sạch (3 lớp)
|
m2
|
4
|
2
|
4
|
8
|
8
|
8
|
|
h
|
Bay để làm phẳng tài liệu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
i
|
Con lăn
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
k
|
Chổi lông
|
Cái
|
2
|
1
|
2
|
4
|
4
|
4
|
|
l
|
Giá phơi tài liệu
|
Bộ
|
0,11
|
0,055
|
0,22
|
0,44
|
0,88
|
1,76
|
36 tháng/cái
|
m
|
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu
|
Cái
|
0,13
|
0,5
|
0,26
|
0,52
|
1,04
|
2,08
|
12 tháng/cái
|
n
|
Vật tư khác (ghim, dao, kéo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
18 tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
1 tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
1 tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,3kg/người/tháng
|
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|