ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2698/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 05
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục
hành chính được thay thế, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quản lý
chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở
Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
sở Xây Dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 414/TTr-SXD ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm có: 71
quy trình giải quyết thủ tục hành chính, (trong đó 36 quy trình giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở; 17 quy trình thực hiện thủ
tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh; 18 quy trình thực hiện thủ tục
hành chính cấp huyện, thành phố).
(có Quy trình nội
bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Xây Dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở
Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Tr10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Biểu
số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG: 36 Quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
25 Quy trình
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 kể từ ngày có
kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ
sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ
quan cấp CCHN)
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
Chứng chỉ
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ
ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý
hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng
cơ quan cấp CCHN)
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
Chứng chỉ
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
3. Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ
ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý
hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng
cơ quan cấp CCHN)
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
Chứng chỉ
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
5.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Thời gian thực hiện: là 05 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
05 ngày
|
6. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ
ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý
hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng
cơ quan cấp CCHN)
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
7. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: là 25 kể từ
ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý
hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng
cơ quan cấp CCHN)
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
25 ngày
|
8. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
9. Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thời gian đang thực hiện: là 10
ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
02 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
06 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
02 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
11. Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện 1
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
5.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
02 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B5
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
12.1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cơ quan thẩm
định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối
với các công trình dự án nhóm A
- Thời gian thực hiện: không quá
25 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
21 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
25 ngày
|
12.2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp
các công trình dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: không quá
20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
16,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
12.3. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp
các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: không quá
15 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
15 ngày
|
13. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (bao gồm cả trường hợp thẩm định nội dung của cơ quan chuyên môn về
xây dựng và đồng thời thẩm định nội dung của chủ đầu tư)
13.1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở,
đối với các công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện: không quá 30 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
26,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
30 ngày
|
13.2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: không quá
20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
16,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
20 ngày
|
13.3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối
với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: không quá
15 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Kết quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kết quả thẩm định
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
|
15 ngày
|
14. Cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, (công trình không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
15. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không
theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
16. Cấp giấy phép di dời công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
17. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
18. Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện là 05 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
05 ngày
|
19. Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện là 05 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
5 ngày
|
20. Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện là 15 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
15 ngày
|
21. Cấp giấy phép xây dựng hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện là 15 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu lệ phí và Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
15 ngày
|
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ TRƯỜNG BẤT
ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình
1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động
sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
2. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động
sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động
sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Thông báo
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Thông báo
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Thông báo
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT:
01 Quy trình
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế xây dựng và HTKT
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
IV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH: 01 Quy trình
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
- Thời gian thực hiện là: 14 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Chi cục giám định
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
14 ngày
|
V. LĨNH VỰC QUY HOẠCH: 06 Quy
trình
1. Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến
trúc
- Thời gian thực hiện là 15 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
Kiến trúc do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
- Thời gian thực hiện là 05 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
3,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,75 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề
Kiến trúc
- Thời gian thực hiện là: 10 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,75 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
- Thời gian thực hiện
là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,75 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
6. Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Thời gian thực hiện
là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,75 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
Biểu số 02
B. CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (17 Quy trình)
I. Lĩnh vực
hoạt động Xây dựng: 03 (Quy trình)
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
1.1. Trường hợp dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung của
người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn
về xây dựng) đối với các dự án nhóm A.
- Thời gian thẩm định của Sở
Xây dựng là 25 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của
UBND tỉnh là 07 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
20,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
`
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
07 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32
ngày
|
1.2. Trường hợp dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung của
người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn
về Xây dựng) đối với các dự án nhóm B.
- Thời gian thẩm định Sở Xây
dựng là 20 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của
UBND tỉnh là 07 ngày
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
07 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
27
ngày
|
1.3. Trường hợp dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư; dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật/điều
chỉnh thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung
của người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên
môn về xây dựng) đối với các dự án nhóm C.
- Thời gian thẩm định là
15 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của
UBND tỉnh là 05 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
II. Lĩnh vực
nhà ở và kinh doanh bất động sản: 12 (Quy trình)
1. Cho thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện
là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản liên quan trình UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh trình văn bản liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh ’
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
2. Bán nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện
là 30 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản tham mưu họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở; trình Lãnh
đạo Sở ban hành các văn bản liên quan
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan
|
21 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản liên quan trình UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh trình văn bản liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
3. Thủ tục giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện
là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
24 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
34
ngày
|
4. Thủ tục giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện
là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
24 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
34
ngày
|
5. Thủ tục Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện
là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
24 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
34
ngày
|
6. Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận
chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
- Thời gian thực hiện
là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
04 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
7. Thẩm định
giá bán, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
- Thời gian thực hiện
là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
8. Thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện
là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
04 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
9. Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
- Thời gian thực hiện
là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
10. Thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
10.1. Thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước trường hợp không quá 30 ngày
- Thời gian thực hiện
là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
10.2. Thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
- Thời gian thực hiện
là 40 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
31 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
40
ngày
|
11. Thủ tục
gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Thời gian thực hiện là
20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị & Thị
trường Bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình Ủy
ban
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
05 ngày
|
B7
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Văn bản của Ủy ban
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC: 02 QUY TRÌNH
1. Thẩm định,
phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với
khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
Thời gian thực hiện thẩm định
là 15 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt
là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một
cửa điện tử.
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Chuyên viên
|
Tham mưu các văn bản đầu ra
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B5
|
Liên
thông UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
B6
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Quyết định
|
0,25 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
2. Thẩm định,
phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu
vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Thời gian thẩm định
là 20 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của
UBND tỉnh là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một
cửa điện tử.
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công nhiệm vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét và phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,25 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
B6
|
Bộ phận TN&TKQ văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một
của
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thẩm định và thời
gian phê duyệt
|
35
ngày
|
Biểu số 03
C. CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ: 18 Quy trình
I. Lĩnh vực
hoạt động xây dựng
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
1.1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối
với các dự án nhóm A
- Thời gian thẩm định
là 25 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
21,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
25
ngày
|
1.2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đối với các dự
án nhóm B
- Thời gian thẩm định là 20 ngày
làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
20
ngày
|
1.3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đối với các dự
án nhóm C
- Thời gian thẩm định
là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
15
ngày
|
2. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
2.1 Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện
là 30 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ
lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
26,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
2.2. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện
là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
2.3. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện là
15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính thức
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
15
ngày
|
3. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thư Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ)
3.1. Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /Dự án) Đối với các công trình)
- Thời gian thực hiện
là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
7,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
3.2. Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ)
- Thời gian thực hiện là
15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
4. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ)
4.1. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện
là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
7,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
4.2. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện
là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
5. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ
5.1. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện là
10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
7,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
5.2. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án)
Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là
15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
6. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ
6.1. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /Dự án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện
là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
7,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
6.2. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là
15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
12 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
7. Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là
05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
2,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
8. Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị /Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện
là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
2,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Xem xét, phê duyệt
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
B4
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 02 Quy trình
1. Thẩm định,
phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện, thành phố
- Tổng thời gian thẩm định và
phê duyệt là 35 ngày
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Dự thảo Văn bản phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Quyết định
|
15 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao
bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành
phố
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
35
ngày
|
2. Thẩm định,
phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện, thành phố
- Tổng thời gian thẩm định và
phê duyệt là 40 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Các văn bản đầu ra
|
19 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Dự thảo Văn bản phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
Quyết định
|
15 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao
bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
01 ngày
|
B8
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành
phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
40
ngày
|