|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2695/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2695/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 1233/TTr-SGDĐT ngày 07/7/2021 và Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1049/SKHCN-TĐC ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
để áp dụng thống nhất tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 3035/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở; Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 18/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và cơ sở giáo dục khác)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Giáo dục năm 2019.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lƿnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lƿnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
a) Có giáo viên đạt trình độ
chuẩn theo quy định.
b) Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục trẻ em an toàn; diện tích phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
em bảo đảm ít nhất 1,5 m2 cho một trẻ em; có chỗ chơi, có hàng rào
và cổng bảo vệ an toàn cho trẻ em; những nơi có tổ chức ăn cho trẻ em phải có
bếp riêng, an toàn; bảo đảm phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm.
Có đủ nước sạch dùng cho sinh hoạt và đủ nước uống hàng ngày cho trẻ em.
c) Trang thiết bị đối với một
nhóm trẻ độc lập:
- Thiết bị tối thiểu cho trẻ
em gồm: Chiếu hoặc thảm ngồi chơi, giường nằm, chăn, gối, màn để ngủ, dụng cụ
đựng nước uống, đồ dùng, đồ chơi và giá để, giá để khăn và ca, cốc, có đủ bô
đi vệ sinh và tài liệu phục vụ hoạt động chơi và chơi - tập có chủ đích;
- Tài liệu cho người nuôi dạy
trẻ em, gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ
em; sổ theo dõi trẻ; sổ theo dõi tài sản của nhóm trẻ; tài liệu dùng để phổ
biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ.
d) Trang thiết bị đối với một
lớp mẫu giáo độc lập:
- Thiết bị tối thiểu cho trẻ
em gồm: Bàn, ghế đúng quy cách cho trẻ em ngồi (đặc biệt đối với trẻ em 05 tuổi):
một bàn và hai ghế cho hai trẻ em; một bàn, một ghế và một bảng cho giáo
viên; đồ dùng, đồ chơi và giá để; bình đựng nước uống, nước sinh hoạt; tài liệu
cho hoạt động chơi và học có chủ đích.
Đối với lớp bán trú: Có chiếu
hoặc giường nằm, chăn, gối, màn, quạt;
- Tài liệu cho giáo viên mẫu
giáo gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ
em; sổ theo dõi trẻ em; sổ ghi chép tổ chức các hoạt động giáo dục của trẻ em
trong ngày; tài liệu dùng để phổ biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ.
đ) Đối với những nơi mạng lưới
cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ em tới trường, lớp,
các cá nhân có thể tổ chức nhóm trẻ nhằm đáp ứng nhu cầu nuôi dưỡng, chăm sóc
trẻ em của phụ huynh và phải đăng ký hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp xã, bảo
đảm các điều kiện đăng ký hoạt động như sau:
- Số lượng trẻ em trong nhóm
trẻ tối đa là 07 trẻ em;
- Người chăm sóc trẻ em có đủ
sức khỏe, đủ năng lực chịu trách nhiệm dân sự và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em theo quy định;
- Cơ sở vật chất phải bảo đảm
các điều kiện tối thiểu như sau: Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em có diện
tích tối thiểu là 15 m2; bảo đảm an toàn, thoáng, mát; có đồ chơi
an toàn, phù hợp lứa tuổi của trẻ em; có đủ đồ dùng và các thiết bị phục vụ
nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em; có đủ nước uống và nước sinh hoạt cho trẻ em hằng
ngày; có phòng vệ sinh và thiết bị vệ sinh phù hợp với trẻ em; có tài liệu hướng
dẫn thực hiện chăm sóc, giáo dục trẻ em.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép
thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh cơ sở vật
chất để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật (trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường, cơ sở vật
chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức
hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật).
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Phòng
Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện
thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ:
+ Nếu không chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B8.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo
kiểm tra các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
- Trường hợp hồ sơ đúng quy định
thì dự thảo Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra các điều kiện
thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu, gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư
|
4,5 ngày
(Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối
đa 03 ngày, kể từ ngày ra thông báo và không tính trong thời gian giải quyết
TTHC)
|
- Mẫu 05, 06; Văn bản thông
báo chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
- Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị
Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
|
B4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ
chức kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
* Sau khi kiểm tra thực tế
Phòng Giáo dục và Đào tạo có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(công chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo UBND cấp xã phối hợp
kiểm tra nếu được yêu cầu)
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra điều kiện
thực tế; Văn bản cho ý kiến về việc đủ hay không đủ điều kiện thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (gửi UBND cấp xã).
|
B5
|
Trên cơ sở ý kiến của Phòng
Giáo dục và Đào tạo:
- Trường hợp đủ điều kiện
thành lập: Dự thảo Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập,
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện
thành lập: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép
thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho:
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo để
theo dõi, quản lý.
|
Văn thư; Công chức chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cho
phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết định cho phép thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân..
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo những chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có); Hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục
và Đào tạo kiểm tra điều kiện thực tế.
|
-
|
Văn bản cho ý kiến về việc đủ
hay không đủ điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
-
|
Quyết định cho phép thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Phòng
Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện
sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06; và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định thì tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ:
+ Nếu không chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B8.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo
kiểm tra các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu, gửi Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
- Trường hợp hồ sơ đúng quy định
thì dự thảo Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra điều kiện thực
tế, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu, gửi Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư
|
4,5 ngày
(Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 03 ngày, kể từ ngày ra thông báo và
không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết.
Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra các điều
kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
B4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ
chức kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập.
Sau khi kiểm tra thực tế
Phòng Giáo dục và Đào tạo có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã phối hợp kiểm tra nếu
được yêu cầu)
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra điều kiện
thực tế; Văn bản cho ý kiến về việc đủ hay không đủ điều kiện sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (gửi UBND cấp xã).
|
B5
|
Trên cơ sở ý kiến của Phòng
Giáo dục và Đào tạo:
- Trường hợp đủ điều kiện sáp
nhập, chia, tách: dự thảo Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt .
- Trường hợp không đủ điều kiện
sáp nhập, chia, tách: dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt.
|
Công chức chuyên môn được
giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cho phép sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc dự thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép
sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký
duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho:
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo để
theo dõi, quản lý.
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cho phép
sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký,
đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ (nếu có); Hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục
và Đào tạo kiểm tra điều kiện thực tế.
|
-
|
Văn bản cho ý kiến về việc đủ
hay không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của
phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
-
|
Quyết định sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết/ Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của UBND xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt
động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bị đình
chỉ, tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã đề nghị
cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép hoạt
động giáo dục trở lại;
|
x
|
|
-
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra;
|
x
|
|
-
|
Biên bản kiểm tra.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Phòng
Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc
Văn bản thông báo nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động
giáo dục trở lại /Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ
sơ. Nếu
không bổ sung
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định thì tham mưu Văn bản thông báo
cho tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ:
+ Nếu không chỉnh
sửa, bổ
sung hồ sơ đầy
đủ
theo yêu
cầu hoặc quá thời gian quy
định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt, Văn thư
đóng dấu
và
chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B8.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy
đủ
theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản đề nghị Phòng
Giáo dục và Đào tạo kiểm tra
các điều kiện được hoạt động trở lại của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt, Văn thư
đóng dấu và gửi Phòng Giáo dục
và
Đào tạo.
- Trường hợp hồ sơ đúng quy
định thì dự thảo Văn
bản
đề nghị Phòng Giáo dục và Đào
tạo kiểm tra các điều kiện được hoạt động trở lại của nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trình lãnh đạo UBND cấp
xã
xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và gửi Phòng Giáo dục và Đào
tạo.
|
Công chức được giao
xử
lý hồ sơ; Lãnh đạo
UBND cấp xã; Văn thư
|
4,5 ngày
(Thời gian
hoàn thiện hồ sơ tối đa 03
ngày, kể từ ngày ra thông báo và không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn
bản
thông báo những nội dung cần chỉnh sửa,
bổ sung
hồ sơ; Văn bản thông
báo hồ sơ không
đủ
điều kiện giải quyết.
Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng
Giáo
dục
và Đào tạo kiểm tra các điều kiện được hoạt
động trở
lại của nhóm
trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập.
|
B4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ
chức kiểm tra các điều kiện được hoạt động trở lại của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập.
Sau khi kiểm tra thực tế
Phòng Giáo dục và Đào tạo có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện hoạt động trở lại.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã phối hợp kiểm tra nếu
được yêu cầu)
|
10 ngày
|
Biên bản kiểm tra điều kiện
thực tế; Văn bản cho ý kiến về việc đủ hoặc không đủ điều kiện cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (gửi UBND cấp xã).
|
B5
|
Trên cơ sở ý kiến của Phòng
Giáo dục và Đào tạo:
- Trường hợp đủ điều kiện thì
dự thảo Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
trở lại, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện
hoạt động giáo dục trở lại trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc dự thảo
Văn bản thông báo lý nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động
giáo dục trở lại đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo
lý nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động giáo dục trở lại
đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho:
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo để
theo dõi, quản lý.
|
Văn thư; Công chức chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động giáo dục trở
lại đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản
thông báo lý nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động giáo
dục trở lại /Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo những nội
dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có); Hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (nếu
có).
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục
và Đào tạo kiểm tra các điều kiện
|
-
|
Văn bản cho ý kiến về việc đủ
hoặc không đủ điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
-
|
Quyết định cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo lý do
từ chối.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Phòng
Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoặc Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện giải thể.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Văn
bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo phối hợp kiểm tra thực tế đối với nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập được đề nghị giải thể, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu phát hành văn bản.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã, Văn thư
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Phòng
Giáo dục và Đào tạo phối hợp kiểm tra thực tế
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra thực tế đối
với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đề nghị được giải thể.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực
tế.
|
B6
|
Căn cứ kết quả kiểm tra thực
tế:
+ Nếu đủ điều kiện giải thể
thì dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và Quyết định giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt (nội
dung Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp
pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên).
+ Nếu không đủ điều kiện giải
thể thì dự thảo Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện giải thể trình
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy
phép thành lập; Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản
thông báo cơ sở không đủ điều kiện giải thể đã ký nháy.
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thu hồi giấy
phép thành lập; Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc Văn bản
thông báo cơ sở
|
|
|
|
|
không đủ điều kiện giải thể.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho:
- Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo để
theo dõi, quản lý.
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập; Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc
Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện giải thể.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân. Lưu ý: Trường hợp đủ điều kiện giải thể thì công bố Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập và Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định thu hồi
giấy phép thành lập; Quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc
Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện giải thể.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục
và Đào tạo phối hợp kiểm tra thực tế.
|
-
|
Biên bản kiểm tra thực tế.
|
-
|
Quyết định cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản thông báo nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập không đủ điều kiện hoạt động giáo dục trở lại /Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cho phép
cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.X.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
a) Có đội ngũ cán bộ quản lý,
giáo viên đạt chuẩn theo quy định.
b) Phòng học:
+ Bảo đảm đúng quy cách, an
toàn cho giáo viên và học sinh theo quy định về vệ sinh trường học; có điều
kiện tối thiểu dành cho học sinh khuyết tật học tập thuận lợi;
+ Có các thiết bị: Bàn, ghế
giáo viên, học sinh đúng quy cách và đủ chỗ ngồi cho học sinh; bảng lớp; hệ
thống đèn và hệ thống quạt (ở nơi có điện); hệ thống tủ đựng hồ sơ, thiết bị
dạy học.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị cho phép thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học.
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục.
|
|
x
|
-
|
Văn bản nhận bảo trợ của một
trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã.
|
|
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc
Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu
học.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn để xử lý
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ:
+ Nếu không chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B8.
+ Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo kiểm tra điều kiện thực
tế, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và phát
hành văn bản để chuyển cho tổ chức, cá nhân.
- Trường họp hồ sơ đúng quy định
thì dự thảo Văn bản thông báo kiểm tra điều kiện thực tế, trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và phát hành văn bản để chuyển cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư
|
04 ngày
(Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 03 ngày, kể từ ngày ra thông báo và
không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
Hoặc mẫu 05; Văn bản thông
báo kiểm tra điều kiện thực tế.
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra điều kiện thực
tế.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Các bộ phận có liên quan; Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều
kiện thực tế
|
B5
|
Sau khi kiểm tra thực tế:
- Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu
học, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình
giáo dục tiểu học (có nêu rõ hướng giải quyết), trình lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc
Văn bản thông báo cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu
học đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo cơ sở
không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu học đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo để
theo dõi, quản lý.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản
thông báo cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản
thông báo cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu học/
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý phải ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ (nếu có); Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Văn bản thông báo kiểm tra điều
kiện thực tế.
|
-
|
Biên bản kiểm tra điều kiện
thực tế.
|
-
|
Quyết định cho phép cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc Văn bản thông báo
cơ sở không đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục tiểu học/ Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2695/QĐ-UBND ngày 28/07/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|